significar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ significar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ significar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ significar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là nghĩa là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ significar

nghĩa là

verb

Lo que significa que hay un causa subyacente, que significa que debemos meternos en su cabeza.
Nghĩa là có vấn đề gì tiềm ẩn nghĩa là ta phải xem xét trong đầu thằng bé.

Xem thêm ví dụ

□ Si nuestro ojo espiritual es sencillo, ¿qué significará esto para nosotros?
□ Nếu mắt thiêng liêng của chúng ta giản dị, điều này sẽ có nghĩa gì cho chúng ta?
Obviamente, no podemos añadir al día una hora más, de modo que el consejo de Pablo debe significar algo diferente.
Rõ ràng chúng ta không thể thêm một số giờ trong ngày, thế nên lời khuyên của Phao-lô phải có ý nghĩa khác.
Aunque los eventos en estas semanas pasadas han sido motivo de regocijo nacional en este país, sería trágico pensar que esto significara que su trabajo estaba terminado.
Trong khi những tuần vừa qua đã thời điểm niềm hân hoan tràn ngập khắp đất nước này, sẽ thật đáng tiếc nếu bạn nghĩ điều này nghĩa là công việc của mình đã hoàn thành.
Podría significar cualquier cosa.
" Phải " có thể là nhiều thứ.
Eso significará un mundo en que, como dice Revelación 21:4, “la muerte no será más”.
Điều này có nghĩa là một thế giới trong đó “sẽ không có sự chết” nữa, như Khải-huyền 21:4 nói.
Mañana puede significar veinticuatro horas después o un año, pero yo tengo miedo de eso.
Ngày mai có lẽ là hai mươi bốn tiếng đồng hồ sau hay một năm sau, nhưng tương lai, tôi sợ hãi về điều đó.
Significará mucho para él, sabiendo que viene de mí.
Hẳn nó sẽ rất ý nghĩa vì nó của con.
En ciencias planetarias, geología es un término utilizado en su sentido más amplio para significar el estudio de las partes sólidas de los planetas y sus lunas.
Trong khoa học hành tinh, thuật ngữ địa chất được sử dụng trong nghĩa rộng của nó có nghĩa là các nghiên cứu của các phần cứng rắn của các hành tinh và Mặt Trăng.
En el caso de algunos eso significará prepararse con más diligencia para las reuniones, tal vez volviendo a cultivar hábitos que tuvieron hace años, pero que abandonaron poco a poco.
Đối với một số người, điều này có nghĩa là sửa soạn cho các buổi họp một cách siêng năng hơn, có lẽ tập lại những thói quen tốt có xưa kia nhưng dần dần đã bị mất đi.
¿Qué comenzarían a significar estos productos para ti?
Vậy thì những sản phẩm này có ý nghĩa gì với bạn?
Pero lo que impulsó a mi corazón y fortaleció mi alma fue que incluso si ese era el caso, aunque no los consideraran dentro de lo ordinario, eso solo podría significar una cosa: que eran extraordinarios... autistas y extraordinarios.
Nhưng điều khiến trái tim tôi nhẹ nhõm hơn và tâm hồn tôi mạnh mẽ hơn rằng, mặc dù điều này đúng, dù các em không được coi bình thường, điều này chỉ có thể có nghĩa rằng: các em thật phi thường -- người tự kỉ và người phi thường.
Esto puede significar una lucha a muerte.
Điều đó có nghĩa là một trận chiến đến chết.
Pero si la máquina nos ha dado su número, puede significar que alguien ha averiguado que es policía.
Nhưng nếu cái máy đưa ra số của anh ta, có nghĩa là ai đó đã biết được anh ta là cảnh sát chìm.
Pero ¿qué, exactamente, puede significar el Reino de Dios para usted y sus seres queridos?
Nhưng chính ra Nước Đức Chúa Trời có thể có nghĩa gì đối với bạn và những người thân yêu của bạn?
Significará conservar una buena conciencia, como nos manda 1 Timoteo 1:3-5: “Realmente, el objetivo de este mandato [de no enseñar diferente doctrina ni prestar atención a cuentos falsos] es amor procedente de un corazón limpio y de una buena conciencia y de fe sin hipocresía”.
Điều này có nghĩa phải giữ gìn một lương tâm tốt, như I Ti-mô-thê 1:3-5 khuyên bảo chúng ta: “Mục-đích của sự răn-bảo [không truyền-dạy một đạo-giáo khác hay nghe phù-ngôn], ấy sự yêu-thương, bởi lòng tinh-sạch, lương-tâm tốt và đức-tin thật mà sanh ra”.
Más importante aún, ¿se da cuenta de lo que puede significar para usted el cumplimiento de esa oración?
Điều quan trọng hơn, bạn có thấy sự ứng nghiệm của lời cầu nguyện ấy ảnh hưởng thế nào đến cá nhân bạn không?
¿Qué significará?
Anh nghĩ nó là gì?
Sin embargo, la misma obra pasa a explicar que el término odio también puede significar “fuerte aversión, pero sin ninguna intención de hacer daño al objeto del odio”.
Tài liệu đó cũng cho biết về một ý nghĩa nữa: “Từ ‘ghét’ cũng có thể biểu thị cảm xúc hoàn toàn không ưa thích nhưng không có ý làm hại đối tượng”.
Fueron allí porque aquel día la junta del presupuesto de la ciudad votaría con relación a una propuesta para la construcción de un edificio, y los Testigos querían significar su apoyo a la propuesta.
Họ đến để ủng hộ một dự án xây cất đang được Ban Phỏng định của thành phố đem ra xem xét (nghe ý các bên).
Saeculum no pasó a significar 'del mundo' hasta el latín cristiano tardío y «secular» se deriva de ella, a través de secularis.
Saeculum đã có nghĩa là "tuổi tác, thế giới" vào cuối, Kitô giáo Latinh, và "thế tục" có nguồn gốc từ nó, thông qua secularis.
Por encima de todo, nos mantenemos alerta porque anhelamos lo que el día de Jehová significará para el cumplimiento de su propósito.
Trên hết, chúng ta tỉnh thức vì ngày của Đức Giê-hô-va là một biến cố quan trọng trong việc hoàn thành ý định Ngài.
Entonces dime ¿por qué, en este caso en particular, debería significar " manzana "?
Đó chính sự hy sinh. malum có nghĩa là cái ác. nó ám chỉ đến quả táo chứ?
Siguiendo adelante con la energía nuclear significará que realmente sabemos donde está todo el material fisible, y podemos pasar a tener cero armas, una vez que sepamos todo eso.
Thúc đẩy NL hạt nhân có nghĩa chúng ta biết rõ vị trí nguyên liệu phân hạch và chúng ta có thể tiến tới loại bỏ vũ khí 0, một khi chúng ta biết.
23 También significará que los cojos, entre ellos los que ahora padecen artritis, caminarán sin dolor.
23 Đó cũng có nghĩa là những người què, kể cả những người bây giờ bị đau khớp xương, sẽ đi đứng mạnh khỏe.
b) ¿Qué significará esto para la gente que viva en la Tierra entonces?
b) Điều này sẽ có nghĩa gì đối với nhân loại sống trên đất lúc ấy?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ significar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.