significativo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ significativo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ significativo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ significativo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là có ý nghĩa, quan trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ significativo

có ý nghĩa

adjective

Y a propósito, tenemos que mencionar que no era algo tan significativo.
Và bằng cách này, chúng tôi thể chỉ ra rằng điều này không có ý nghĩa lớn.

quan trọng

adjective

Se que me quitaste cosas muy significativas para mí.
Tôi biết chính anh đã tước đi những gì quan trọng của tôi.

Xem thêm ví dụ

De la tabla “Terremotos significativos del mundo”, publicada en el libro Terra Non Firma, por James M.
Trích bản thống kê “Những trận động đất quan trọng trên thế giới” (“Significant Earthquakes of the World”) trong cuốn Terra Non Firma, của James M.
¿Por qué es significativo el ungimiento de los discípulos de Jesús con espíritu santo en el Pentecostés?
Tại sao việc các môn đồ của Giê-su được xức dầu bằng thánh linh vào Lễ Ngũ tuần có ý nghĩa?
Aún más significativo es el hecho de que los feligreses del hemisferio sur tienden a ser mucho más tradicionales que los del hemisferio norte.
Đáng lưu ý hơn nữa là những người giữ đạo ở Nam Bán Cầu có khuynh hướng theo sát truyền thống hơn những người ở Bắc Bán Cầu.
Como no hay enlaces significativos entre las moléculas de agua y las moléculas de alcano, la segunda ley de la termodinámica sugiere que esta reducción en la entropía se minimizaría al minimizar el contacto entre el alcano y el agua: se dice que los alcanos son hidrofóbicos (repelen el agua).
Do không có liên kết đáng kể giữa các phân tử nước và phân tử ankan, định luật hai nhiệt động lực học cho rằng việc giảm entropy này được giảm thiểu bằng cách giảm thiểu sự tiếp xúc giữa ankan và nước: các ankan được coi là không ưa nước và chúng là đẩy nước.
Durante el período de entreguerras, Woolf fue una figura significativa en la sociedad literaria de Londres y miembro del grupo de Bloomsbury.
Trong suốt thời gian giữa chiến tranh, Woolf là một nhân vật có tầm ảnh hưởng của xã hội văn học London và là một thành viên của Bloomsbury Group.
La oración del rey Ezequías cuando el rey asirio Senaquerib invadió a Judá es otro excelente ejemplo de una oración significativa, y, de nuevo, el nombre de Jehová estuvo envuelto en la situación. (Isaías 37:14-20.)
Một ví dụ tốt khác là lời cầu nguyện của vua Ê-xê-chia trong thời kỳ vua San-chê-ríp của xứ A-si-ri xâm chiếm xứ Giu-đa, và một lần nữa lời cầu nguyện cũng liên quan đến danh của Đức Giê-hô-va (Ê-sai 37:14-20).
Yo solía decir que estas personas me salvaron, pero lo que ahora sé es que hicieron algo aún más importante con lo cual me facultaron para salvarme, y sobre todo, me ayudaron a entender algo que yo siempre había sospechado: que las voces eran una respuesta significativa a eventos traumáticos de la vida, particularmente eventos de infancia, y como tal no eran mis enemigos sino una fuente de conocimiento de problemas emocionales solucionables.
Tôi từng nói rằng những con người này đã cứu lấy tôi, nhưng giờ đây tôi biết rằng họ đã làm một điều còn quan trọng hơn, đó là trao cho tôi sức mạnh để tự cứu chính mình, và quan trọng là họ giúp tôi hiểu được điều mà tôi đã luôn ngờ vực: rằng những tiếng nói của tôi là những lời đáp có ý nghĩa cho những chấn động trong cuộc sống, đặc biệt là thời thơ ấu, và như vậy không phải là kẻ thù của tôi mà là nguồn thấu hiểu cho những vấn đề cảm xúc thể giải quyết.
¿Más momentos significativos?
Thêm những giây phút ý nghĩa hơn chăng?
La transferencia de la soberanía de Macao fue un acontecimiento histórico significativo en Macao, ya que regresó de Macao a la República Popular de China.
Việc chuyển giao chủ quyền của Ma Cao là một sự kiện lịch sử quan trọng ở Ma Cao, khi nó trả lại Ma Cao cho Trung Quốc.
Porque las oraciones significativas en voz alta imparten una bendición a los oyentes, ¿qué sugerencia se da?
Bởi vì lời cầu nguyện lớn tiếng và đầy ý nghĩa giúp ích nhiều cho những người nghe, chúng ta lời đề nghị gì?
El polvo de desiertos grandes puede ser movido a grandes distancias desde su lugar de origen por los vientos dominantes, y los vientos que son acelerados por una topografía agreste y que están asociados con tormentas de polvo han recibido nombres regionales en diferentes partes del mundo debido a su efecto significativo sobre estas regiones.
Nhờ gió, bụi từ sa mạc lớn có thể được di chuyển một khoảng cách rất lớn từ khu vực gốc của nó; gió được tăng tốc bởi địa hình gồ ghề và kết hợp với các đám bụi đã được đặt tên theo khu vực ở các bộ phận khác nhau của thế giới vì tác dụng đáng kể của chúng trên các vùng đất đó.
¿De qué maneras llegan a ser más significativas estas profecías cuando ven que ya se han cumplido?
Những lời tiên tri này trở nên có ý nghĩa hơn trong những cách nào khi các em thấy rằng chúng đã được ứng nghiệm?
23 Muchos otros ejemplos demuestran que la lectura y el estudio de la Biblia hacen que las oraciones sean más significativas.
23 Còn có nhiều gương mẫu khác cho thấy việc đọc và học hỏi Kinh Thánh có thể làm lời cầu nguyện của bạn thêm phong phú.
Pero en lugar de despiezar el cuerpo, me gustaría practicar disecciones más significativas.
Thế nên thay vì chỉ mổ xẻ cơ thể, tôi còn muốn thực hiện những giải phẫu có ý nghĩa lâm sàng thực tế hơn.
Para los miembros de algunas agrupaciones religiosas, el año 2000 es aún más significativo.
Năm 2000 còn có ý nghĩa trọng đại hơn đối với thành viên của một số tôn giáo.
Pero incluso más significativo, es que me dieron la habilidad para creer, para creer absolutamente en que yo podía.
Nhưng quan trọng hơn, họ đã dạy tôi biết cách tin tưởng, hoàn toàn tin rằng tôi có thể làm được.
En la covivienda se tiene casa propia, pero también se comparten espacios significativos dentro y fuera.
Trong nhà chung, bạn có nhà riêng, nhưng có những không gian chung, cả trong lẫn ngoài.
Por lo tanto, el Microsoft BASIC y otras variantes de BASIC constituían una parte significativa y visible de los rudimentarios sistemas operativos de muchos de los ordenadores domésticos.
Do đó, Microsoft BASIC và các biến thể khác của BASIC tạo thành một phần đáng kể và nhìn thấy được trong giao diện người dùng của nhiều hệ điều hành thô sơ của máy tính gia đình.
Del total de terremotos “significativos” de esa lista, el 54% ha tenido lugar desde 1914*.
Có 54% tổng số các trận động đất “lớn” trong bảng đó đã xảy ra kể từ năm 1914.
En los casos en los que una aplicación tiene un número de reembolsos significativo en comparación con las compras, los datos de gasto por comprador pueden descender ocasionalmente.
Trong các trường hợp ứng dụng có khoản hoàn trả đáng kể so với giao dịch mua, dữ liệu chi tiêu cho mỗi người dùng đôi khi có thể giảm xuống.
Están tan ocupadas con la vida diaria y los intereses egoístas que rehúsan reconocer que las condiciones actuales difieren de modo significativo de las del pasado y que cuadran exactamente con lo que Jesús dijo que caracterizaría al tiempo del fin.
Bận rộn sinh sống hằng ngày và theo đuổi những việc vị kỷ, họ từ chối không nhìn nhận rằng những tình trạng hiện nay khác rõ rệt với trong quá khứ và nghiệm đúng hết sức với những gì Giê-su nói là sẽ đánh dấu thời kỳ cuối cùng.
La carrera en el ministerio de tiempo completo ha sido más significativa que cualquier otra que hubiésemos elegido.
Thánh chức trọn thời gian có ý nghĩa hơn bất cứ sự nghiệp nào khác mà chúng tôi thể theo đuổi.
Si se producen cambios significativos en la empresa, es posible que las reseñas se retiren si ya no son relevantes.
Nếu có thay đổi đáng kể đối với doanh nghiệp của bạn, các bài đánh giá có thể bị xóa nếu chúng không còn phù hợp với doanh nghiệp của bạn nữa.
Y creo que con suerte en los próximos 10, 20 años, vamos a ver casos reales, estudios significativos diciendo que la ciencia tiene que ponerse al día con el arte y tal vez eso esté comenzando ahora.
Và tôi hy vọng trong 10, 20 năm tới bạn thực sự sẽ nhìn thấy thực tế, các nghiên cứu có ý nghĩa nói rằng khoa học đã bắt kịp với nghệ thuật, và lẽ chúng ta đang bắt đầu ngay bây giờ để đến đó.
Pero, aún así va a poner atención si algo más significativo penetra en su campo visual -- como, por ejemplo Cynthia Breazeal, quien construyó este robot -- desde la derecha.
Nhưng nó vẫn sẽ chú ý đến thứ gì đó quan trọng hơn di chuyển vào tầm nhìn của nó -- ví dụ như Cynthia Breazeal, mẹ đẻ của nó, từ bên phải.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ significativo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.