signo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ signo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ signo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ signo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là con dấu, tín hiệu, vật tượng trưng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ signo

con dấu

noun

tín hiệu

noun

La estoy buscando, pero no recibo signos vitales.
Tôi đang dò tìm, nhưng không dò được tín hiệu sống nào.

vật tượng trưng

noun (concepto base de la semiótica)

Xem thêm ví dụ

Ingresó al Océano Pacífico oriental el 24 de agosto, y rápidamente mostró signos de organización.
Nó tiến vào vùng biển phía Đông Thái Bình Dương vào ngày 24 tháng 8 và nhanh chóng cho thấy dấu hiệu của sự hội tụ.
Si desea configurar las campañas personalizadas manualmente, separe los parámetros de la URL con un signo de interrogación.
Nếu muốn thiết lập chiến dịch tùy chỉnh theo cách thủ công, hãy đảm bảo bạn tách riêng thông số khỏi URL bằng dấu chấm hỏi.
Grupos de masoretas de Babilonia e Israel inventaron unos signos que, colocados junto a las consonantes, indicaban la pronunciación y la acentuación correctas de las vocales.
Những nhóm người Masorete tại Ba-by-lôn và Y-sơ-ra-ên sáng chế ra các dấu hiệu đặt xung quanh phụ âm để chỉ cách nhấn giọng và cách phát âm những nguyên âm cho đúng.
Y, por así decirlo, exhibimos el estar ocupados como símbolo de honor, como si el estar ocupado fuera en sí un logro o signo de una vida superior.
Và, buồn thay, khi nghĩ rằng việc chúng ta bận rộn lại là một điều đáng vinh dự, thể như sự bận rộn tự nó là một thành tích hoặc dấu hiệu của một cuộc sống tốt lành.
El primer hijo ilegítimo nacido en el signo de Tauro recibe todo el dinero.
Đứa trẻ đầu tiên sinh ngoài giá thú, mà có dấu hiệu Kim Ngưu sẽ được hưởng gia tài đấy.
No hay signos de espasmos.
Không có dấu hiệu co thắt.
Y el último pez es un signo de interrogación.
Và loài cá cuối cùng là một dấu hỏi chấm.
No hay enrojecimiento ni hinchazón, así que no hay signos de infección.
Không có sưng tấy gì cả, có nghĩa là anh ko bị nhiễm chùng.
Los fragmentos hash que representan estados de página únicos deben empezar por un signo de exclamación.
Mảnh băm đại diện cho trạng thái trang riêng biệt phải bắt đầu với dấu chấm than.
Es signo de amistad también.
Và cũng là dấu hiệu của tình bạn.
Justo fuera del agua, tengo 15 segundos para quitar mis pinzas de nariz, hacer que este signo y decir "Estoy bien".
Sau khi vừa ngoi lên, tôi có 15 giây để tháo kẹp mũi ra, ra ký hiệu này và nói rằng: "Tôi ổn."
Todos estos son gustos adquiridos, pero forman casi un signo de identidad.
Tất cả những thứ này là thị hiếu nhưng gần như là biểu hiện của bản sắc.
Un signo de que el orden se había restablecido entre el Derg fue el anuncio de Mengistu Haile Mariam como jefe de estado el 11 de febrero de 1977.
Một dấu hiệu cho thấy trật tự trong Derg được khôi phục là lời tuyên bố của Mengistu Haile Mariam với tư cách nguyên thủ quốc gia vào ngày 11 tháng 2 năm 1977.
Tienen signos de problemas, pero han de servir.
Anh đang không vui, nhưng anh phải phục vụ.
Afortunadamente, han aparecido signos recientes de un renovado interés por sus ideas.»
May mắn thay, gần đây chúng ta đang thấy có những dấu hiệu hồi sinh những mối quan tâm đến các ý tưởng của ông ấy.”
Los signos vitales parecen estables, pero no responde a ningún estímulo.
Cơ thể sống của anh ta gần như ổn định, nhưng anh ta không có phản ứng gì cả.
Consultado el 13 de noviembre de 2018. «Joe Gomez: Liverpool sign Charlton defender for £3.5m».
Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2017. ^ “Joe Gomez: Liverpool sign Charlton defender for £3.5m”.
Si la URL final contiene un signo de interrogación, Google Ads lo sustituirá en la plantilla de seguimiento por un signo "&" o por una versión correcta de caracteres de escape de "&".
Nếu URL cuối cùng của bạn đã chứa dấu chấm hỏi, Google Ads sẽ thay thế dấu chấm hỏi trong mẫu theo dõi của bạn bằng ký hiệu dấu và (&) hoặc phiên bản ký tự thoát chính xác của &.
El signo de interrogación (?)
Dấu chấm hỏi (?)
Es como un signo de división.
Giống như một sự phân chia vậy.
Otros signos de desesperación de Azerbaiyán incluyeron el reclutamiento por parte de Aliyev de entre 1.000 y 1.500 combatientes muyahidines afganos y árabes de Afganistán.
Nhiều dấu hiệu chứng tỏ sự tuyệt vọng của phía Azerbaijan được thể hiện như việc Aliev tuyển mộ chừng 1.000–1500 chiến binh mujahadeen Afghan và Arab từ Afghanistan.
Estos osos ya están dando signos de estrés por la desaparición del hielo.
Những con gấu này đã cho thấy những dấu hiệu biểu hiện sức ép lên sự biến mất các tảng băng.
Signo de interrogación.
Dấu hỏi.
Además, la invitación se puede volver a poner en camino sin que muestre ningún signo de que ha sido interceptada.
Hơn nữa, giấy mời có thể được gửi theo cách mà không có bất kỳ dấu hiệu nào chứng tỏ đã bị chặn bắt.
Me sentí intrigado cuando empecé a notar pasajes de las Escrituras sobre “el recogimiento” que estaban entre signos de admiración, como la súplica sincera de Alma: “¡Oh, si fuera yo un ángel y se me concediera el deseo de mi corazón, para salir y hablar con la trompeta de Dios, con una voz que estremeciera la tierra, y proclamar el arrepentimiento a todo pueblo!”
Tôi bắt đầu tò mò trước các câu thánh thư về “sự quy tụ,” kết thúc với dấu chấm câu này, đã trở nên hiển nhiên đối với tôi, như lời kêu gọi chân thành của An Ma: “Ôi, ước gì tôi là một thiên sứ và có được sự ước muốn của lòng tôi, để tôi có thể đi khắp nơi và nói lên bằng tiếng kèn của Thượng Đế, bằng một giọng nói làm rung chuyển địa cầu, và rao truyền sự hối cải cho mọi người!”

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ signo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới signo

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.