suo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ suo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suo trong Tiếng Ý.
Từ suo trong Tiếng Ý có các nghĩa là của anh, của anh ấy, của bà ấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ suo
của anhadjective Mi ha raccontato la storia della sua vita. Anh ấy nói với tôi chuyện đời của anh. |
của anh ấypronoun Il suo fallimento non ha niente a che fare con me. Sự thất bại của anh ấy không có liên quan gì tới tôi. |
của bà ấyadjective Purifica il suo cuore dalla perversione, e la sua mente dalla sporcizia. Hãy tẩy rửa tâm hồn bệnh hoạn và đầu óc bẩn thỉu của bà ấy. |
Xem thêm ví dụ
2 Nefi 3 riporta le parole di Lehi a suo figlio più piccolo, Giuseppe. 2 Nê Phi 3 chứa đựng những lời của Lê Hi nói cùng con trai út của ông là Giô Sép. |
8 Tramite il suo solo Pastore, Cristo Gesù, Geova conclude un “patto di pace” con le Sue pecore, che vengono ben nutrite. 8 Qua đấng Chăn chiên duy nhất của Ngài là Giê-su Christ, Đức Giê-hô-va kết một “giao-ước bình-an” với các chiên được no nê của Ngài (Ê-sai 54:10). |
Era tuttavia convinto che se avesse potuto solamente udire la voce di suo papà attraverso il citofono interno, avrebbe potuto rimanere sdraiato e fermo senza sedativi. Nó quyết định rằng nếu nó chỉ có thể nghe tiếng của cha nó ở trong ống loa của máy intercom, thì nó có thể nằm yên mà không cần thuốc gây mê. |
Ho il suo numero. Tôi có số của cô... |
La profezia relativa alla distruzione di Gerusalemme ci presenta chiaramente Geova come un Dio che ‘fa conoscere al suo popolo cose nuove prima che comincino a germogliare’. — Isaia 42:9. Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9. |
Siamo figli di Dio, il Padre Eterno, e possiamo diventare come Lui6 se avremo fede in Suo Figlio, ci pentiremo, riceveremo le ordinanze, riceveremo lo Spirito Santo e persevereremo fino alla fine.7 Các anh chị em là con của Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và có thể trở thành giống như Ngài6 nếu các anh chị em có đức tin nơi Vị Nam Tử của Ngài, hối cải, tiếp nhận các giáo lễ, tiếp nhận Đức Thánh Linh, và kiên trì đến cùng.7 |
Poiché questo è il messaggio che avete udito dal principio, che dobbiamo avere amore gli uni per gli altri; non come Caino, che ebbe origine dal malvagio e scannò il suo fratello”. — 1 Giovanni 3:10-12. Vả, lời rao-truyền mà các con đã nghe từ lúc ban đầu ấy là chúng ta phải yêu-thương lẫn nhau. Chớ làm như Ca-in là kẻ thuộc về ma-quỉ, đã giết em mình” (I Giăng 3:10-12). |
(b) Cosa si è impegnato a fare Geova nei confronti del suo popolo? (b) Đức Giê-hô-va vẫn còn sự cam kết nào với dân Ngài? |
Devi aiutare il suo padrone a liberarlo. Ngươi phải giúp người chủ lấy gánh nặng khỏi con vật. |
Inoltre, le profezie della Bibbia si adempiono al tempo stabilito perché Geova Dio può fare in modo che certi avvenimenti si verifichino in armonia con il suo proposito e la sua tabella di marcia. Hơn nữa, các lời tiên tri trong Kinh Thánh được ứng nghiệm đúng thời điểm vì Đức Giê-hô-va có thể khiến những sự kiện xảy ra đúng với ý định và lịch trình của ngài. |
Suo padre, ammise, non credeva assolutamente in niente. Anh ta thú nhận rằng cha của mình không tin vào bất cứ điều gì. |
18 Mosè tornò dunque da suo suocero Ietro+ e gli disse: “Lascia che io vada, ti prego, e che torni dai miei fratelli in Egitto per vedere se sono ancora vivi”. 18 Vậy, Môi-se quay về với cha vợ mình là Giê-trô+ và nói: “Thưa cha, con muốn trở về cùng anh em con tại Ai Cập để xem họ còn sống hay không”. |
22 Imitiamo la loro fede: ‘Trasse conclusioni nel suo cuore’ 22 Hãy noi theo đức tin của họ—Cô ấy “suy-nghĩ trong lòng” |
Io usero'la corruzione nel cuore del suo regno, e una tale abbondanza d'oro mi garantira'l'accesso alle stanze del Re, forse perfino al Re stesso. Ta sẽ lợi dụng phần mục rữa từ bên trong của vương quốc hắn, và số vàng khổng lồ này sẽ mua lại được ngai vàng của nhà vua, thậm chí chính cái mạng của hắn. |
Cosa farà Dio col suo Regno? Điều chi Nước Chúa mang lại cho mọi dân? |
Possiamo imparare molto sul Diavolo considerando le parole che Gesù disse agli insegnanti religiosi del suo tempo: “Voi siete dal padre vostro il Diavolo e desiderate compiere i desideri del padre vostro. Chúng ta biết nhiều về Ma-quỉ khi xem xét những lời Chúa Giê-su nói với những người dạy đạo vào thời ngài: “Các ngươi bởi cha mình, là ma-quỉ, mà sanh ra; và các ngươi muốn làm nên sự ưa-muốn của cha mình. |
Vide la terra improvvisamente vicino al suo viso. Ông nhìn thấy mặt đất đột nhiên gần khuôn mặt của mình. |
Osserviamone alcune, osserviamo un po’ di luce e di verità rivelate per suo tramite che brillano in netto contrasto con le credenze comuni della sua epoca e della nostra. Chúng ta hãy xem xét một số điều mặc khải đó—hãy xem xét một số ánh sáng và lẽ thật được mặc khải qua ông nhưng hoàn toàn khác biệt với niềm tin phổ biến trong thời kỳ của ông và của chúng ta: |
Dio ci raccomanda il suo proprio amore in quanto, mentre eravamo ancora peccatori, Cristo morì per noi”. Nhưng Đức Chúa Trời tỏ lòng yêu-thương Ngài đối với chúng ta, khi chúng ta còn là người có tội, thì Đấng Christ vì chúng ta chịu chết”. |
Per esempio, secondo la versione cattolica di Salvatore Garofalo, Proverbi 8:22-30 dice di Gesù nella sua esistenza preumana (come sapienza personificata): “Jahve mi creò fin dall’inizio del suo potere, prima delle sue opere, fin d’allora. . . . Thí dụ, thể theo Kinh-thánh công giáo Jerusalem, Châm-ngôn 8:22-30 nói về Chúa Giê-su trước khi ngài xuống thế làm người: “Đức Yavê đã tạo ra ta khi Ngài thoạt tiên bộc lộ ý định Ngài, trước khi Ngài làm các công việc xa xưa nhất... |
Nel 2001, David Guetta fonda con Joachim Garraud la Gum Productions, e nello stesso anno pubblica il suo primo singolo di grande successo, Just a Little More Love, con il cantante statunitense Chris Willis. Năm 2001, David Guetta cùng với Joachim Garraud lập nên Gum Productions, và vào cùng năm đó, bản hit đầu tiên của Guetta, "Just a Little More Love", hợp tác với nam ca sĩ người Mỹ Chris Willis, ra đời. |
Papà non era un tipo amante dei militari; però gli dispiaceva non aver potuto combattere nella Seconda Guerra Mondiale per via del suo handicap, anche se lo fecero andare avanti per tutto l'esame fisico militare che durava diverse ore prima di arrivare all'ultimo test, quello per la vista. Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực. |
La soluzione migliore per il suo problema è stare concentrati, su cosa ci serve per catturare questo tipo. Cách tốt nhất để giải quyết vấn đề của anh là giữ tập trung vào cái chúng tôi cần để bắt tên này. |
Fece del Logos il suo “artefice”, e da allora portò all’esistenza tutte le cose tramite questo suo Figlio diletto. Ngài lập Ngôi Lời làm “thợ cái”, và từ đó trở đi, mọi vật được tạo nên nhờ người Con yêu quí này (Châm-ngôn 8:22, 29-31; Giăng 1:1-3, 14; Cô-lô-se 1:15-17). |
Chiedetevi: ‘Non è che il mio pensiero risente dello “spirito del mondo” e del suo modo di pensare?’ Bạn có thể tự hỏi: “Lối suy nghĩ của tôi có bị lối suy nghĩ và ‘tinh thần của thế gian’ ảnh hưởng không?” |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới suo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.