신혼여행 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 신혼여행 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 신혼여행 trong Tiếng Hàn.

Từ 신혼여행 trong Tiếng Hàn có nghĩa là tuần trăng mật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 신혼여행

tuần trăng mật

그리고 며칠 후에, 신혼 여행에서 운전해서 돌아오던 길에
Vài ngày sau đó, khi đang lái xe về nhà sau tuần trăng mật,

Xem thêm ví dụ

우리 집은 많은 여행하는 연사들을 후대하는 중심지 역할을 하게 되었습니다.
Nhà chúng tôi đã trở thành một trung tâm tiếp rước nhiều diễn giả lưu động.
우리는 이러한 종류의 여행이 염려와 불안감을 불러일으킬 수 있었으리라고 충분히 상상할 수 있습니다. 하지만 에바브로디도(Epaphroditus)는 (골로새의 에바브라와 혼동하지 말 것) 기꺼이 그 어려운 임무를 수행하겠다고 나섰습니다.
Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó.
여행 도중에 영국과 프랑스가 독일에 선전 포고를 했다는 소식을 듣게 되었습니다.
Ra khơi, chúng tôi hay tin Anh và Pháp đã tuyên chiến với Đức.
계속되는 누가의 기록은 마리아가 그 후에 곧 유다로 여행하여 임신한 친족 엘리사벳을 방문하였다고 알려 줍니다.
Lời tường thuật của Lu-ca nói tiếp rằng sau đó Ma-ri lên đường đi đến Giu-đa đặng thăm người bà con đang mang thai là Ê-li-sa-bét.
우리는 보통, 아버지가 일을 쉬는 토요일 오후나 일요일에 운반 여행을 떠났습니다.
Thường chúng tôi đi giao tài liệu vào trưa Thứ Bảy hoặc Chủ Nhật, khi cha tôi được nghỉ làm.
이 일과 여행을 통해 생각해 낸 것이 "폴드스코프"라고 부르는 것입니다.
Điều nảy sinh ra từ công việc đó và chuyến đi đó chính là ý tưởng mà chúng tôi gọi là Foldscopes.
다른 많은 여행자들도 연례 유월절 기념식을 위해 예루살렘으로 올라가고 있습니다.
Nhiều người khác nữa cũng đang trên đường đi về thành Giê-ru-sa-lem để dự Lễ Vượt Qua hàng năm.
13 그리고 이렇게 되었나니 우리는 거의 남남동 방향으로 나흘 동안을 여행하고 다시 장막을 쳤으며, 그 곳 이름을 세이저라 하였느니라.
13 Và chuyện rằng, chúng tôi đã đi được bốn ngày, gần đúng theo hướng nam đông nam, và rồi chúng tôi lại dựng lều; và chúng tôi gọi chốn ấy là Sa Se.
근무를 하지 않으려는 진짜 이유는 여행을 일찍 떠나거나 가족과 함께 바닷가에 가려는 것입니다.
Lý do thật sự của việc anh nghỉ làm là để anh có thể đi du lịch sớm hơn hoặc đưa gia đình đi nghỉ mát ở bãi biển.
111 그리고 보라, ᄀ대제사는 여행하여야 하며, 또한 장로와 또한 소신권의 ᄂ제사도 그리해야 하느니라. 그러나 ᄃ집사와 ᄅ교사는 교회를 ᄆ돌아보도록, 교회의 상주 성역자가 되도록 임명되어야 하느니라.
111 Và này, acác thầy tư tế thượng phẩm phải hành trình, cũng như các anh cả và bcác thầy tư tế thấp hơn; nhưng ccác thầy trợ tế và dcác thầy giảng thì phải được chỉ định etrông coi giáo hội, và làm giáo sĩ ở nguyên tại chỗ của giáo hội.
그들은 바다에 이를 때까지 황량한 사막을 여행하였다.
Họ hành trình xuyên qua những sa mạc khô cằn cho đến khi họ đến được biển.
아내 올리브와 나는 20여 년 동안 매주 다른 회중을 방문하면서, 여행하는 봉사를 해 왔습니다.
Tôi và Olive phục vụ khoảng 20 năm trong công việc lưu động, đó là mỗi tuần thăm viếng một hội thánh khác nhau.
그녀는 당시 주 상원 의원이었고, 우리는 그 공항에서 만났죠, 중국으로 여행을 떠나기 전이었고요.
Lúc đó cô ấy là Thượng nghị sỹ bang, và chúng tôi gặp nhau ở sân bay, trước chuyến đi đến Trung Quốc.
많은 이스라엘 사람은 해마다 축제들에 참석하기 위해 어떤 여행을 해야 했습니까?
Để tham dự các kỳ lễ thường niên, nhiều người Y-sơ-ra-ên phải làm gì?
이러한 변화들이 우리로 하여금 인간의 극도로 적응성 뛰어난 뇌는 마침내 우리가 소설문화를 만드는 것을 허락했습니다. 우리가 다양성을 발전시키는 것을 허락하면서 우리는 정신없이 벌어지는 여행을 봤습니다.
Những thay đổi này cho phép chúng ta làm những điều đó sự tiến hóa thích nghi của não mà ta mang theo cho phép ta tạo ra nền văn hóa mới, phát triển sự đa dạng mà chúng ta thấy trong suốt cuộc hành trình điên rồ như cái mà tôi đã trải qua.
15 많은 신혼부부들은 중요한 문제에서 서로 의견이 다를 때 놀라거나 실망하기까지 합니다.
15 Nhiều người mới lập gia đình ngạc nhiên, thậm chí thất vọng, khi thấy người hôn phối có quan điểm khác với mình trong những vấn đề quan trọng.
그곳에서 우리는 1932년 10월에 결혼식을 올리고, 여러 명의 파이오니아들이 사용하는 숙소에서 살게 되었는데, 파이오니아 봉사를 하면서 동시에 신혼여행을 한 셈이었습니다!
Tại đây, chúng tôi kết hôn vào tháng 10 năm 1932 và sống chung nhà với vài người tiên phong, vừa hưởng tuần trăng mật vừa làm tiên phong!
약 1년 후, 바울은 두 번째 여행길에 리스트라로 돌아왔습니다.
Bây giờ, chừng một năm sau, Phao-lô trở lại Lít-trơ trong chuyến đi lần thứ hai.
바울은 예수의 추종자들이 처음으로 그리스도인이라고 불린 곳인 안티오크에서 첫 번째 선교 여행을 시작하였습니다.
Trong chuyến hành trình thứ nhất, ông khởi hành từ An-ti-ốt, nơi các môn đồ của Chúa Giê-su lần đầu tiên được gọi là tín đồ Đấng Christ.
그래서 9살 때부터 저는 1년에 몇 차례씩 항공편으로 단지 학교에 가기 위해 북극을 넘나드는 여행을 했습니다.
Thế nên, từ năm 9 tuổi tôi đã bay qua bay lại cực Bắc đôi ba lần một năm chỉ để đến trường.
역사 자료에 따르면 칼라브리아에서는 적어도 18세기 초부터 베르가모트를 재배했으며 주민들은 그 지역을 지나가는 여행자들에게 이 방향유를 팔기도 했습니다.
Tài liệu lịch sử cho thấy cây bergamot đã được trồng ở Calabria ít nhất vào đầu thế kỷ 18, và người địa phương đôi khi bán tinh dầu của cây này cho khách vãng lai.
캐나다 출신의 젊은이인 로버트는 인생의 목적을 찾기 위해 유럽 전역을 여행하였다.
RÔ-BE, một thanh niên người Gia Nã Đại đi lang thang khắp Âu Châu để tìm mục đích của đời sống mình.
11 1800년대 후반에 하느님의 백성에게 필요한 것을 돌볼 여행하는 대표자들을 선택할 때 그리스도인 감독자가 배양해야 할 올바른 영이 강조되었습니다.
11 Vào những năm cuối thế kỷ 19, khi các giám thị tín đồ Đấng Christ được chọn để làm đại diện lưu động phục vụ cho nhu cầu của dân tộc Đức Chúa Trời, điểm được nhấn mạnh là họ phải vun trồng thái độ đúng.
봄이 되면 예수는 가족과 함께 정기적으로 무슨 여행을 하며, 그 이유는 무엇입니까?
Mỗi độ xuân về, Chúa Giê-su thường cùng gia đình đi đâu, và tại sao?
여행하는 봉사에 경험이 많은 요제프 바르트는 내게 이런 조언을 해 주었습니다. “형제가 임명을 성공적으로 수행하고 싶다면, 형제들에게 그저 형제가 되어 주십시오.”
Anh Josef Barth, một người có kinh nghiệm trong công việc lưu động, cho tôi lời khuyên này: “Nếu anh muốn thành công trong công việc này, hãy đối xử với các anh em như anh em”.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 신혼여행 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.