sinusoidale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sinusoidale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sinusoidale trong Tiếng Ý.

Từ sinusoidale trong Tiếng Ý có các nghĩa là có hình sin, xem sinusoïde, hình sinh, sin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sinusoidale

có hình sin

(sinusoidal)

xem sinusoïde

hình sinh

sin

(sinusoidal)

Xem thêm ví dụ

La prima cosa che farò sarà creare un oscillatore a onda sinusoidale, e lo chiameremo generatore di onde sinusoidali "Ge".
Trước tiên, tôi sẽ tạo một dao động hình sin,... ...và đặt nó là sóng nguồn,.... ...kí hiệu là "Ge".
E in realtà se si dovesse mettere in theta che fosse minore di 0, l'onda sinusoidale continuerebbe ad andare all'asse theta negativo.
Và thực sự nếu bạn đã đặt trong thetas ít hơn 0, sóng sin sẽ tiếp tục đi vào trục tiêu cực theta.
In un giorno medio, una cella solare -- poiché il sole si sposta nel cielo -- una cella solare e' soggetta ad un calo di prestazione dall'andamento sinusoidale ad angoli d'incidenza fuori asse.
Vào 1 ngày điều chỉnh trung bình, 1 pin mặt trời-- vì mặt trời di chuyển khắp bầu trời Hoạt động chức năng của pin giảm theo đồ thị hình sin tại các góc ngoài trục.
Per cui ogni volta che tocchiamo una frequenza risonante otteniamo un'onda stazionaria e quella curva sinusoidale del fuoco.
Khi ta mở nhạc có tần số vang, lửa cháy theo hướng thẳng đứng với đỉnh uốn lượn hình biểu đồ sin
Il 31 maggio 2003, un team di ricercatori del Regno Unito ha effettuato un esperimento con il quale circa 700 persone sono state esposte a musica mescolata con suoni a forma d'onda sinusoidale di frequenza pari a 17 Hz, usata ad un livello sonoro "vicino alla soglia di udibilità", prodotta da woofer montati a due terzi del percorso dal termine di un tubo di plastica per fognatura della lunghezza di 7 metri.
Ngày 31 tháng 5 năm 2003, một nhóm nhà khoa học Anh tổ chức một thí nghiệm quy mô lớn, cho 700 người nghe nhạc với sóng sine tại 17 Hz chơi ở mức "gần ngưỡng nghe được", tạo ra bởi một loa siêu trầm gắn với hai phần một ống nước dài bảy mét.
Ora, immaginate, senza essere troppo tecnici, sto facendo una piccola onda sinusoidale nell'aria.
Bây giờ, hãy tưởng tượng - tôi sẽ không đi sâu vào chuyên môn - tôi sẽ làm một cái đồ thị hình sin trong không khí.
Se alzo troppo l'ampiezza, ho un'effetto sulla pressione, che significa, mentre sto facendo questa onda sinusoidale, la velocità che si propaga varia.
Nếu tôi mở âm lượng quá lớn, tôi sẽ tác động đến áp lực, nghĩa là trong lúc vẽ đồ thị hình sin, tốc độ truyền tải sẽ thay đổi.
Vedete che ci sono tre picchi sull'onda sinusoidale gialla?
Bạn có thấy ba đỉnh màu vàng trên sóng hình sin này không?
Cio' che sto per fare -- Spero riusciate a riconoscere un'onda sinusoidale distorta, un'onda quasi triangolare su questo oscilloscopio Hewlett-Packard.
Thứ mà tôi sắp làm -- Tôi hi vọng bạn có thể nhận ra rằng có một hình sin méo mó gần như một làn sóng tam giác khi dao động Hewlett-Packard này.
Proprio lì aggiungo un'onda sinusoidale con quattro picchi e la accendo.
Tôi đang thêm một sóng hình sin khác với bốn đỉnh và bật nó lên.
In un giorno medio, una cella solare -- poiché il sole si sposta nel cielo -- una cella solare e ́ soggetta ad un calo di prestazione dall'andamento sinusoidale ad angoli d'incidenza fuori asse.
Vào 1 ngày điều chỉnh trung bình, 1 pin mặt trời -- vì mặt trời di chuyển khắp bầu trời Hoạt động chức năng của pin giảm theo đồ thị hình sin tại các góc ngoài trục.
Hermann von Helmholtz viene considerato il primo creatore di un suono avente forma d'onda sinusoidale mediante la "sirena di Helmholtz", un dispositivo meccanico che invia aria compressa attraverso i fori di un piatto rotante.
Hermann von Helmholtz được cho là người đầu tiên tạo ra sóng sin, sử dụng “the Helmholtz siren”, một thiết bị gửi thổi khí nén thông qua những cái lỗ trong một tấm quay.
Il termine per questa funzione è in realtà un'onda sinusoidale.
Thời hạn cho chức năng này thực sự là một làn sóng sin.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sinusoidale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.