sipario trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sipario trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sipario trong Tiếng Ý.

Từ sipario trong Tiếng Ý có các nghĩa là màn, màn cửa, Rèm, rèm, mành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sipario

màn

(curtain)

màn cửa

(curtain)

Rèm

(curtain)

rèm

(curtain)

mành

(curtain)

Xem thêm ví dụ

Durante la seconda guerra mondiale, Christie scrisse due romanzi, Sipario e Addio Miss Marple, intesi come gli ultimi casi di questi due grandi detective, Hercule Poirot e Miss Marple.
Trong Chiến tranh thế giới thứ hai, Christie viết hai tiểu thuyết Curtain và Sleeping Murder, bà dự định đó sẽ là những vụ án cuối cùng của hai thám tử Hercule Poirot và Bà Marple.
A me serve qualcuno che sappia quando chiudere un sipario.
Người tôi cần là một người biết kéo màn lại kìa.
(Rivelazione 5:13) Quando i cambiamenti saranno completati, il sipario si alzerà su un paradiso esteso a tutta la terra.
(Khải-huyền 5:13) Khi thay đổi xong khung cảnh, bức màn sẽ được kéo lên và địa đàng xuất hiện.
NEL libro profetico di Daniele il sipario si alza mentre sulla scena internazionale avveniva un cambiamento importantissimo.
BỨC MÀN trong sách tiên tri Đa-ni-ên được kéo lên vào một thời điểm mà trên sân khấu quốc tế có sự thay đổi quan trọng.
E quando mi venne questa idea, Immaginai che avrei fatto -- Avrei messo su una vera e propria serata di teatro meccanico, dove ci sarebbe stato un pubblico, il sipario si sarebbe aperto e le macchine sul palco vi avebbero intrattenuto.
Và khi đó tôi đã có ý nghĩ, tôi đã tưởng tượng rằng tôi có thể làm Tôi có thể có cả một nhà hát buổi tối bằng máy. nơi mà tôi - bạn có thể có một nhóm thính giả, cánh gà sẽ mở ra, và bạn có thể thư giãn bởi các máy móc trên sân khấu.
Ah, dobbiamo calare il sipario per te?
Ah, chúng ta có nên hạ màn cho em không?
Il sipario alzarsi sopra quel glorioso palco.
Màn che được nâng lên từ sân khấu rực rỡ.
Il sipario si alza e lei è seduta in scena.
Màn kéo lên... và cô đang ngồi trên sân khấu.
Il sipario e'alzato.
Tấm màn đã được kéo rồi.
Sul dramma che dura da secoli e verte sulla sovranità calerà il sipario.
Vở kịch kéo dài hàng thế kỷ liên quan đến quyền tối thượng sẽ hạ màn.
Il sipario che si apre.
Màn được kéo lên.
Ma penso sia molto interessante sapere che esistono delle prove matematiche per dire che non dovreste mai calare il sipario sulla vostra rabbia.
Tôi nghĩ rất thú vị khi biết là thật sự có bằng chứng toán học nói rằng đừng đi ngủ trong tức giận.
Uno scherzetto qualunque e cadra'il sipario su vostra sorella.
Mọi trò vui, dù là bất cứ thể loại nào, sẽ là cảnh hạ màn cho em chúng mày đấy.
Prima che il sipario di alzi se ne sara'gia'andato.
Ông ấy sẽ rời đi trước khi mở màn thôi.
Infine, quando sta già per calare il sipario, nasce la prima cellula vivente.
Rồi ngay trước khi vở kịch hạ màn, thì tế bào sống đầu tiên được sinh ra.
Ed è solo dopo averlo visto più volte, che si è sollevato il sipario, in una scena dove egli attraversa il Deserto del Sinai per arrivare al Canale di Suez, e finalmente ci sono arrivato.
Và phải đến khi, bức màn mới được vén lên và đó là cảnh mà anh ta đi dọc Sa mạc Sinai và đến Kênh Suez thì tôi chợt hiểu ra.
Avrei messo su una vera e propria serata di teatro meccanico, dove ci sarebbe stato un pubblico, il sipario si sarebbe aperto e le macchine sul palco vi avebbero intrattenuto.
Tôi có thể có cả một nhà hát buổi tối bằng máy. nơi mà tôi - bạn có thể có một nhóm thính giả, cánh gà sẽ mở ra, và bạn có thể thư giãn bởi các máy móc trên sân khấu.
IL PAVONE avanza impettito davanti a uno splendido “sipario” multicolore, come se fosse la star di una nuova produzione teatrale.
CHÀNG công bước ra trước tấm màn màu sắc sặc sỡ, như một ngôi sao của bộ phim sắp quay.
Nel terzo atto gli attori sono invitati a sedersi lontano dalle luci della ribalta e ad aspettare avviliti che scenda il sipario.
Hồi thứ ba, các diễn viên được khuyến khích ngồi xuống cái ghế xa ánh đèn sân khấu và chán chường chờ đợi cho tới khi bức màn cuối cùng buông xuống.
Bene, su il sipario sulla Cappella Sistina.
Ừm, những bức màn treo cao trong Nhà Nguyện Sistine.
Invece di affrontare questo pubblico, talvolta gli adolescenti imbarazzati calano il sipario, per così dire, e si rifugiano in un mondo tutto loro, un mondo a cui i genitori riescono difficilmente ad accedere.
Thay vì đối mặt với ánh đèn ấy, có thể nói những em có tính nhút nhát đã hạ màn xuống, và lui vào một thế giới riêng mà cha mẹ khó có thể đến được.
La realtà è che c'è il Woolworth Building in un velo di fumo dal terreno, ma è come se fosse un sipario in un teatro, e sta diventando rosa, e sotto vi sono delle pompe che spruzzano, le luci si accendono per la sera, e l'acqua diventa verde perché le lampade a sodio sono accesee io sono lì a pensare " Dio mio, chi potrebbe mai sognare tutto ciò? "
Thực tế là, có tòa nhà Woolworth trong màn khói ở đó, nhưng bây giờ nó như một lớp vải quanh một nhà hát, và nó đang chuyển màu hồng, bạn biết đấy, và bên dưới có các ống nước đang phun, và đèn đã bật sáng cho buổi tối, nước chuyển thành màu xanh axít vì đèn natri đang bật, và tôi nghĩ, " Lạy Chúa, ai có thể nằm mơ thấy cảnh này? "
18 Presto Geova abbasserà il sipario su Satana e i suoi sostenitori.
18 Chẳng bao lâu nữa, Đức Giê-hô-va sẽ hạ màn xuống sân khấu của Sa-tan và những kẻ ủng hộ hắn.
Nessuno si è mai venuto, sembrava, e lei ha preso un altro lungo respiro, perché poteva non farne a meno, e si trattenne il sipario oscillante di edera e spinto indietro la porta che ha aperto lentamente - lentamente.
Không có ai đã đến, nó dường như, cô đã một hơi thở dài, bởi vì cô có thể không giúp đỡ nó, và cô giữ lại bức màn đong đưa của cây thường xuân và đẩy cửa mở cửa từ từ - từ từ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sipario trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.