slip away trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ slip away trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slip away trong Tiếng Anh.

Từ slip away trong Tiếng Anh có các nghĩa là lảng, lẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ slip away

lảng

verb

At other times ugly groups would form, and occasionally we would have to slip away to avoid mob action.”
Những lúc khác, bọn xấu bao vây chúng tôi và có khi chúng tôi phải lảng đi để không bị đám đông hành hung”.

lẩn

verb

She slipped away in the night absent slaves and not seen since.
Cô ta lẩn đi trong đêm hôm đó mà không có nô lệ theo cùng rồi chẳng thấy trở lại nữa.

Xem thêm ví dụ

Time's slipping away here.
Chúng ta không có nhiều thời gian.
We already let Rachel slip away.
Chúng ta đã để Rachel tuột khỏi tay.
As the world slips away from the Lord’s law of chastity, we do not.
Khi thế gian càng ngày càng xa khỏi luật trinh khiết của Chúa, thì chúng ta không làm như vậy.
I don't want my memory to slip away anymore.
Tôi sẽ không để ký ức mất đi nữa đâu.
But he let slip away.
Nhưng anh ta đã vuột mất.
That was the Swiss embassy in Caracas, and we nearly let Klaus slip away.
Đó là Đại sứ quán Thụy Sĩ ở Caracas, và chúng ta xém nữa để cho Klaus thoát đi.
The action diverted British attention and permitted Prinz Eugen to slip away.
Hoạt động này đã làm phân tán sự chú ý của phía Anh, cho phép Prinz Eugen lẫn đi.
There you could actually see a slip away from the United States over the coming years.
Ở đó bạn có thể thấy đang có sự xa cách dần nước Mỹ trong những năm sắp tới
Lee's army slipped away from Federal contact at Fredericksburg, Virginia, on June 3, 1863.
Quân đội của Lee bắt đầu rút khỏi vị trí đối diện với quân miền Bắc tại Fredericksburg, Virginia ngày 3 tháng 6 năm 1863.
Most men just slip away into the night.
Đa số đào ngũ vào đêm hôm.
Naturally, we all had mixed feelings as we saw the English coastline slip away.
Dĩ nhiên, tất cả chúng tôi đều có cảm giác buồn vui lẫn lộn khi bờ biển Anh mất hút trong tầm mắt ở chân trời.
We only slipped away because of the fog.
Ta chỉ thoát nạn nhờ sương mù.
The Mother slips away as Robin follows the Mother's suggestion and Barney appears.
The Mother bỏ đi sau khi Robin nghe theo lời cô và Barney xuất hiện.
Five Mossad agents, including two women, were captured by the Norwegian authorities, while others managed to slip away.
Năm điệp viên Mossad, gồm hai nữ, bị chính quyền Na Uy bắt giữ, trong khi những người khác đào thoát thành công.
I couldn't let Vulcan slip away.
Em không thể để Vulcan thoát được.
The rest of the men slipped away undetected, withdrawing to Tupelo, Mississippi.
Toàn bộ lực lượng còn lại đã rút đi an toàn về đến Tupelo, Mississippi mà không bị phát hiện.
Twice now you've let him slipped away.
Nhưng hắn thoát không phải vì Vinter
She slipped away in the night absent slaves and not seen since.
Cô ta lẩn đi trong đêm hôm đó mà không có nô lệ theo cùng rồi chẳng thấy trở lại nữa.
And they howl as their flocks slip away from them.
Và họ thật sự thở than khi bầy chiên của họ bỏ đi.
The dark-haired temptress and Master Van Dort slipped away into the night!
Sau đó hai người bọn họ biến vào trong bóng đêm!
But I know also that some slip away from us.
Nhưng tôi cũng biết rằng một số em đã bị lạc lối khỏi chúng ta.
It doesn't need to slip away.
Chả cần phải thế.
Gonna find out real soon how fast it can all slip away.
Sớm thôi em sẽ nhận ra chuyện gì quan trọng.
Perhaps because they are different, they find themselves slipping away from the flock.
Có lẽ vì họ khác biệt, họ tự thấy dần dần xa rời khỏi bầy.
But it also made it impossible for her to slip away for a few minutes of peace.
Nhưng điều đó cũng khiến cô không thể tận hưởng ít phút bình yên.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slip away trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.