slink trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ slink trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slink trong Tiếng Anh.

Từ slink trong Tiếng Anh có các nghĩa là lẩn, đi lén, đẻ non. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ slink

lẩn

adjective

others would slink into the back of the tank and disappear in the rocks,
Một số khác lẩn ra sau, biến mất giữa những tảng đá.

đi lén

adjective

đẻ non

verb

Xem thêm ví dụ

I could slink off and continue as planned... or I could go boldly to the door and discover what hope, if any, lay within.
Tôi có thể quay mặt và đi tiếp, hay tôi có thể xông thẳng đến cửa, xem mình có còn cơ hội nào không.
Slink, you think you can make it?
Slink, cậu nghĩ cậu làm được không?
We can't just slink away and let them take from us.
Ta không thể chỉ lén bỏ đi và để họ cứ lấy của ta.
Did you think that I would try to slink out of my rooms, like a rat in a passageway?
Chàng nghĩ là ta sẽ lẻn ra khỏi phòng như một con chuột trên hành lang?
You got the balls to do what you know is right, or do you just slink away?
Có gan làm những gì mình cho là đúng, hay luôn lẩn tránh?
Now don't think you can slink out of it this way!
Ông đừng tưởng vậy là ông thoát được!
You slink away, you hide in here with his computer.
Anh còn non lắm, anh trốn trong này với chiếc máy tính của ông ấy.
Shouldn't you be slinking home from a scandalous liaison?
Không phải giờ này anh nên ở nhà để núp mấy vụ xì căn đan sao?
Immodest, immoral, intemperate women jam the airwaves, monopolize magazines, and slink across movie screens—all while being celebrated by the world.
Các phụ nữ không đoan trang, đồi bại, không đứng đắn thì đầy dẫy trên làn sóng phát thanh và truyền hình, giữ độc quyền trên các tạp chí và xuất hiện trên phim ảnh—tất cả đều được thế gian ca tụng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slink trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.