soap trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ soap trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soap trong Tiếng Anh.

Từ soap trong Tiếng Anh có các nghĩa là xà phòng, xà bông, xà-phòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ soap

xà phòng

noun (substance)

There should be soap and toothpaste, everything you need in the bathroom.
Kem đánh răng và xà phòng có trong nhà tắm rồi.

xà bông

noun

Washing them with soap and water or ash and water removes germs.
Dùng xà bông rửa tay, vi trùng sẽ trôi đi.

xà-phòng

noun (substance)

There should be soap and toothpaste, everything you need in the bathroom.
Kem đánh răng và xà phòng có trong nhà tắm rồi.

Xem thêm ví dụ

Soap, shampoo, notepaper.
Xà phòng, dầu gội đầu, giấy nháp.
Wash your face with soap and water every day
Hãy dùng xà bông rửa mặt mỗi ngày
On 15 March 2007, she told Top Billing magazine that playing the role of Lee Haines on Isidingo had been a lifelong ambition; she had been a fan of the South African soap opera since it first aired in 1998.
Vào ngày 15 tháng 3 năm 2007, cô nói với tạp chí Top Billing rằng đóng vai Lee Haines trên Isidingo là một tham vọng cả đời; cô đã là một fan hâm mộ của vở opera phòng Nam Phi kể từ khi nó được phát sóng lần đầu tiên vào năm 1998.
With a successful success, the actress's career was divided between soap operas, miniseries and films, being A Casa das Sete Mulheres (2003) its first miniseries, and Avassaladoras (2002) its first film as protagonist.
Với thành công vang dội, sự nghiệp của nữ diễn viên được phân chia giữa các vở opera, miniseries và phim, là A Casa das Sete Mulheres (2001), miniseries đầu tiên, và Avassaladoras (2002) bộ phim đầu tiên cô đóng vai nhân vật chính.
Is there no soap?
Cái gì thế? Không có xà phòng sao?
Would you pass the soap?
Đưa giùm phòng.
Stearin is a side product obtained during the extraction of cod liver oil removed during the chilling process at temperatures below −5 °C. It is used as a hardening agent in the manufacture of candles and soap.
Tristearin là một sản phẩm phụ thu nhận được trong quá trình chiết xuất dầu gan cá hồi trong suốt quá trình làm lạnh ở nhiệt độ dưới -5 °C. Tristearin được sử dụng là chất làm cứng trong sản xuất nến và xà phòng.
Wet your hands in clean running water and apply soap.
Làm ướt tay dưới vòi nước sạch rồi thoa xà phòng vào bàn tay.
After completing "The Journey", he was offered a role on the popular soap opera Neighbours but turned it down to attend the Western Australian Academy of Performing Arts of Edith Cowan University in Perth, Western Australia, from which he graduated in 1994.
Tiếp đó, anh được đề nghị tham gia 1 vai diễn trong vở kịch opera nổi tiếng Neighbours nhưng anh không nhận mà quyết định theo học tiếp ở Học viện Nghệ thuật Western Australia thuộc trường đại học Edith Cowan rồi tốt nghiệp vào năm 1994..
In 1994, he appeared on the US TV soap opera General Hospital, playing a Puerto Rican singer.
Năm 1994, anh xuất hiện trong bộ phim truyền hình Mỹ General Hospital với vai một ca sĩ người Puerto Rico.
Washing them with soap and water or ash and water removes germs.
Dùng xà bông rửa tay, vi trùng sẽ trôi đi.
It's not about selling soap, there is a larger purpose out there.
Nó không phải là để bán xà phòng có một mục tiêu to lớn hơn trong đó.
Injection of alkaline or caustic solutions into reservoirs with oil that have organic acids naturally occurring in the oil will result in the production of soap that may lower the interfacial tension enough to increase production.
Bơm kiềm hoặc dung dịch ăn da vào bể dầu có axit tự nhiên trong dầu sẽ tạo ra xà phòng do đó có thể giảm độ căng bề mặt đủ để tăng sản lượng khai thác.
Seductive romance novels, TV soap operas, married women and old boyfriends connecting on social media, and pornography.
Các quyển tiểu thuyết quyến rũ lãng mạn, loạt phim ủy mị nhiều tập trên truyền hình, phụ nữ có chồng tiếp xúc với bạn trai cũ trên phương tiện truyền thông xã hội, và hình ảnh sách báo khiêu dâm.
When he was approximately 15, Stiller obtained a small part with one line on the television soap opera Guiding Light, although in an interview he characterized his performance as poor.
Năm anh mới khoảng 15 tuổi, Stiller kiếm được một vai nhỏ trên chương trình soap opera Guiding Light, mặc dù trong một bài phỏng vấn anh mô tả vai diễn này thật kém cỏi.
Have you watched the soap drama
Anh chưa xem phim tâm lý tình cảm à?
Washing the hands with soap and water can prevent illness and actually save lives.
Rửa tay với xà bông có thể ngăn ngừa bệnh tật, thậm chí giữ được sự sống.
The soap companies did it in the early 20th century.
Công ty sản xuất xà phòng đã làm điều này vào đầu thế kỉ 20.
Lavender oil from Byron’s farm is used in soaps, creams, and candles.
Dầu oải hương đến từ nông trại của ông Byron được dùng để chế biến xà phòng, kem mỹ phẩm và đèn cầy.
Kao was established in 1887 by Tomiro Nagase as a manufacturer of domestic toiletry soap.
Kao được Tomiro Nagase thành lập vào năm 1887 với tư cách là một nhà sản xuất xà phòng vệ sinh trong nhà.
And I make soap.
Còn tôi làm xà bông.
The first Philippine TV soap opera was Hiwaga sa Bahay na Bato (The Magic Stone House) in 1963, and was produced by ABS-CBN.
Bộ phim dạng opera xà phòng đầu tiên của Philippines có tên là Hiwaga sa Bahay na Bato (Ngôi nhà đá thần kỳ) năm 1963, do đài ABS-CBN sản xuất.
I'd rather change the channel here than listen to your little soap opera.
Tao thà đổi kênh còn hơn nghe cái thứ sến của bọn mày.
From 2000 to 2001, she portrayed the recurring character Lucy Montgomery on the CBS soap opera As the World Turns.
Từ năm 2000 đến 2001, cô đã đóng vai Lucy Montgomery trong loạt phim As the World Turns của đài CBS.
Then the developing countries applied soap and water, vaccination.
Các quốc gia đang phát triển đã bắt đầu sử dụng xà phòng, nước, vắc- xin.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soap trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới soap

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.