so long trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ so long trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ so long trong Tiếng Anh.

Từ so long trong Tiếng Anh có các nghĩa là chào, tạm biệt, xin chào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ so long

chào

interjection

tạm biệt

interjection (informal: goodbye)

If I don't see you in the morning, so long.
Nếu sáng mai tôi không gặp lại cô, tạm biệt.

xin chào

interjection

Xem thêm ví dụ

All wait so long period of time.
Bằng cách này, làm thế nào đến của tôi cuối cùng tên và samchon của là khác nhau?.
For so long I have hoped in you, but to no avail.’
Đã biết bao lâu tôi tin tưởng nơi Ngài, nhưng vô ích’.
So long.
Tạm biệt.
Why have humans suffered for so long?
Tại sao con người chịu đau khổ lâu đến thế?
To survive so long with this inside you, Credence,
Để nó sống sót lâu như thế bên trong cậu, Credence..
What took you so long?
Làm gì lâu thế?
It's been so long.
Đã lâu rồi còn gì.
Dad, what took so long?
Bố à, sao mãi mới nghe thế?
Why have you taken so long to return?
Sao lâu quá ngươi mới quay lại thế?
It is not customary for one to wait so long before accepting a great honor.
Không có phong tục chờ đợi ai đó quá lâu trước khi chấp nhận một vinh dự lớn đâu.
It took so long to get these ants to do this.
Rất mất thời gian để bắt lũ kiến làm việc đó.
I've been waiting so long to hear you say those words.
Tớ đã đợi từ rất lâu để được nghe cậu nói câu ấy.
What took you so long?
Làm gì mà lâu thế?
The only thing she knew for certain was that she’d been wrong to wait so long.
Điều duy nhất cô biết chắc là mình đã sai khi đợi quá lâu như vậy.
So long, fellows, sayonara, and take care of the home front.
Tạm biệt, các bạn, sayonara, và nhớ bảo trọng hậu phương.
So long, Coach.
Chào, anh bạn.
Haven't had a meal like this in so long.
Đã lâu lắm rồi tôi không có Một bữa ăn như thế này.
What took you so long?
Sao cô lâu vậy?
Tell him my ass is falling asleep from having to wait so long.
Bảo lão là tao đợi lão tê cả mông rồi đấy.
Man: how did his crimes Go unnoticed for so long?
Làm sao tội ác của hắn không được chú ý trong thời gian dài?
But he held onto it for so long-
Nhưng anh ta đã giữ nó quá lâu...
So long, Preacher!
Tạm biệt, Giáo sĩ!
They ask, ‘If God does care, why has he permitted wickedness for so long?’
Và nếu có thì tại sao Ngài lại cho phép sự gian ác kéo dài lâu đến thế?”
You've deceived me so long
Ngươi lừa ta thật thê thảm
“Is this the Cousin Joshua who was locked up for so long?”
“Đây là người họ hàng Joshua đã bị bỏ tù từ rất lâu đó hả?”

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ so long trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.