soccer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ soccer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soccer trong Tiếng Anh.

Từ soccer trong Tiếng Anh có các nghĩa là bóng đá, môn bóng đá, đá banh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ soccer

bóng đá

noun (game)

Imagine a soccer player, coming down the left flank.
Hãy hình dung một cầu thủ bóng đá đang chạy xuống phía cánh trái.

môn bóng đá

noun

đá banh

verb

Xem thêm ví dụ

And, despite being cursed with my athletic inability, he plays soccer.
Và mặc dù khổ sở vì việc mù thể thao của bà mẹ như tôi nó chơi bóng đá.
Abarca enjoys soccer, softball, singing and belly dancing.
Abarca thích bóng đá, bóng mềm, hát và múa bụng.
I'm at Beth's soccer game with my ex-wife who's here with my ex-gardener.
Tôi đang ở trận bóng của Beth cùng vợ cũ. Cô ta lại ở đây cùng tay làm vườn cũ của tôi.
He began to pursue soccer since the age of 9 years by entering the School of football.
Anh bắt đầu theo đuổi bóng đá từ lúc 9 tuổi khi vào học trường bóng đá.
The competition was extended in 1985 when an extra age group, the Under 14 (Junior) section was introduced and again the first champions were from Scotland, as Rangers won the Northern Ireland Youth Soccer Tournament at that age level.
Giải đấu đã được mở rộng vào năm 1985, khi thêm một nhóm tuổi dưới 14 (Junior) và một lần nữa các nhà vô địch đầu tiên đến từ Scotland, đó là Rangers FC giành Milk Cup ở độ tuổi đó.
Finally, it's also impossible for me to win the fucking soccer game.
Đằng nào, tôi cũng không thể thắng được.
It's when Italy won the soccer World Cup.
Đó là thời điểm nước Ý thắng giải World Cup bóng đá.
Like soccer and riding a bike.
Đá bóng, đi xe đạp
"2010 Soccer World Cup Fan Parks & 2010 Host Cities".
Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2006. ^ “2010 Soccer World Cup Fan Parks & 2010 Host Cities”.
He had seen Ruth Connors walking alone out on the soccer fields.
Cậu đã từng thấy Ruth Conners đi dạo một mình trên các sân bóng đá.
Spitz was included in the 12-player roster of United States national beach soccer team for Copa Salvador del Mundo 2013.
Spitz nằm trong đội hình 12 người của Đội tuyển bóng đá bãi biển quốc gia Hoa Kỳ thi đấu Copa Salvador del Mundo 2013.
"Screen goes dark on women's soccer game, Vancouver fans go ballistic".
Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2013. ^ “Screen goes dark on women's soccer game, Vancouver fans go ballistic”.
Zullo plays for F.C. Indiana, based out of New Paris, Indiana, of the Women’s Professional Soccer League (WPSL) and was selected as a WPSL All-Star for the region in 2014.
Zullo chơi cho F.C. Indiana, thuộc Liên đoàn bóng đá nữ chuyên nghiệp (WPSL) và được chọn là WPSL All-Star cho khu vực vào năm 2014.
"Megan Rapinoe says FIFA doesn't care about women's soccer".
Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2018. ^ “Megan Rapinoe says FIFA doesn't care about women's soccer”.
Soccer is very popular as a participation sport, particularly among youth, and the US national teams are competitive internationally.
Bóng đá phổ biến là môn thể thao tham gia, đặc biệt là trong giới trẻ và các đội tuyển quốc gia Hoa Kỳ khi thi đấu quốc tế.
It's like when my nephew loses a soccer game.
Giống như cháu tôi bị thua trận đá banh vậy.
In 2007, he went to the United States to begin a course in Sports Management at Towson University, Maryland, where he played for the Towson Tigers soccer team.
Năm 2007, ông sang Hoa Kì để bắt đầu khóa học Quản lý Bóng đá tại Đại học Towson, Maryland, thi đấu cho Towson Tigers.
It was called Kodak All-Star Soccer between 1993-1998 as Kodak Japan (the Japanese subsidiary of Eastman Kodak) sponsored it.
Nó được gọi là Kodak All-Star Soccer từ 1993-1998 khi Kodak Nhật Bản (công ty con Nhật Bản của Eastman Kodak) tài trợ.
He played with Burlington SC in the Canadian Soccer League as a loaned player in 2013 and 2014.
Anh thi đấu cùng với Burlington SC ở Canadian Soccer League theo dạng cho mượn các năm 2013 và 2014.
Tahiti national beach soccer team represents Tahiti or French Polynesia in international beach soccer competitions and is controlled by the FTF and the FFF, the governing body for football in Tahiti.
Đội tuyển bóng đá bãi biển quốc gia Tahiti đại diện Tahiti hay Polynésie thuộc Pháp ở các giải thi đấu bóng đá bãi biển quốc tế và được điều hành bởi FTF và FFF, cơ quan quản lý bóng đá ở Tahiti.
The girls will not be allowed to play Canadian soccer teams under order from the Dominion Football Association which objects to women football players.
Các cô gái này sẽ không được thi đấu với các đội của Canada do Hiệp hội bóng đá Dominion (tên ban đầu của Hiệp hội bóng đá Canada) phản đối bóng đá nữ.
He played for Thailand at the 1999 FIFA U-17 World Championship in New Zealand and the 2005 FIFA Beach Soccer World Cup in Brazil.
Anh thi đấu cho Thái Lan tại Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới 1999 ở New Zealand và Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới 2005 ở Brasil.
Hlompho Kekana (born 23 May 1985 in Zebediela, Limpopo) is a South African football (soccer) defensive midfielder for Mamelodi Sundowns.
Hlompho Kekana (sinh ngày 23 tháng 5 năm 1985 ở Zebediela, Limpopo) là một tiền vệ phòng ngự bóng đá người Nam Phi cho Mamelodi Sundowns.
The Argentina national beach soccer team represents Argentina in international beach soccer competitions and is controlled by the AFA, the governing body for football in Argentina.
Đội tuyển bóng đá bãi biển quốc gia Argentina đại diện Argentina tham dự các giải thi đấu bóng đá bãi biển quốc tế và được điều hành bởi AFA, cơ quan quản lý bóng đá ở Argentina.
Unlike other seasons (and other association football matches), the matches of the 2014 Palau Soccer League have a set of unique rules.
Không như các mùa giải khác (hay các trận bóng đá khác), các trận đấu của mùa giải 2014 có một quy luật độc đáo.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soccer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới soccer

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.