soggiornare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ soggiornare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soggiornare trong Tiếng Ý.
Từ soggiornare trong Tiếng Ý có các nghĩa là lưu lại, ở lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ soggiornare
lưu lạiverb |
ở lạiverb Soggiornerò in questo albergo da un mese domenica prossima. Tôi sẽ ở lại khách sạn này trong một tháng kể từ ngày thứ hai tới. |
Xem thêm ví dụ
Apprezzo il tentativo, ma ho intenzione di soggiornare in quella stanza. Tôi đánh giá cao món quà của ông nhưng tôi vẫn sẽ ở trong căn phòng đó. |
Io ti conosco stanno per godere di soggiornare nella nostra casa. Tôi biết bạn sẽ để thưởng thức ở trong nhà của chúng tôi. |
Penserai che sono troppo giovane per soggiornare al Marigold. Có lẽ anh đang nghĩ tôi hơi trẻ tuổi để sống ở Marigold. |
Una volta ho avuto l'occasione di soggiornare in un hotel "ritzy" a 5-stelle . Và có một lần tôi có dịp được ở tại một khách sạn năm sao đắt tiền. |
Non c'era nessun posto in cui soggiornare, per cui ho piazzato il computer, e me ne sono andato, e sono tornato dopo un paio di mesi, e ho trovato bambini che ci giocavano. Ở đó tôi chẳng có nơi nào để trú chân nên tôi đã đặt cái máy ở đó, rồi tôi bỏ đi, trở lại đó sau vài tháng, nhìn thấy tụi nhóc đang chơi game trên máy. |
Nel 537 a.E.V. non occorre chiedere la libertà a un monarca ostinato, né fuggire da un esercito ostile, né soggiornare per 40 anni nel deserto. Năm 537 TCN, họ được tự do mà không cần phải nài xin vị vua chống đối, cũng không cần phải trốn chạy trước đạo quân thù nghịch, hay phải lưu lạc 40 năm trong đồng vắng. |
10 E dissero tra loro: Quest’uomo è venuto a soggiornare fra noi e ora vuole mettersi a fare il giudice; ora tratteremo lui peggio di loro. 10 Và họ nói với nhau: Người này đến đây tạm trú ở giữa chúng ta, và bây giờ hắn lại muốn tự mình làm người đoán xét; bây giờ chúng ta sẽ đối xử với hắn tệ hơn hai người kia. |
Informarsi dove soggiornare. Tìm xem hắn trọ ở đâu. |
Quindi potevo viaggiare e stare via anche per un paio di settimane, soggiornare negli hotel che preferivo, godermi il posto, e usare la spa e la palestra per mantenermi in forma. Tôi bay sang nước ngoài mỗi lần hai tuần, ở tại khách sạn tôi thích, trong đó tôi đi spa, tập thể dục để giữ dáng và ngắm cảnh đẹp xung quanh. |
Una volta ho avuto l'occasione di soggiornare in un hotel " ritzy " a 5- stelle. Và có một lần tôi có dịp được ở tại một khách sạn năm sao đắt tiền. |
Benvolio perché ti soggiornare? BENVOLIO Tại sao Sở KHCN ngươi ở lại? |
Balaam, come prima, fa soggiornare gli anziani in attesa di ciò che Dio gli dirà. Song, Balaam lại chúc phúc cho dân Israel, khi Balak phản đối, Balaam nhắc lại rằng ông chỉ có thể nói những điều Chúa nói với ông. |
Ora, come molti di voi sapranno, Airbnb è un portale peer-to-peer che mette in contatto persone che hanno uno spazio da affittare con altre persone alla ricerca di un posto dove soggiornare in più di 192 Paesi. Bây giờ, có lẽ các bạn đều biết, Airbnb là mạng lưới ngang hàng, kết nối với những người có chỗ cho thuê và những người đang kiếm một nơi để trọ trên hơn 192 quốc gia. |
Vorrebbe soggiornare qui. Mẹ tôi đang dự định đến ở lâu hơn. |
Avete intenzione di soggiornare a lungo nel vicinato? Anh có định ở lại đây lâu trong lần trở về này không? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soggiornare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới soggiornare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.