soggetto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ soggetto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soggetto trong Tiếng Ý.
Từ soggetto trong Tiếng Ý có các nghĩa là chủ đề, chủ thể, chủ ngữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ soggetto
chủ đềnoun Zachary, ho terminato l'interrogatorio con il nostro soggetto. Zachary, Tôi đã hoàn thành cuộc phỏng vấn của ta về chủ đề của ta. |
chủ thểnoun Tende ad affezionarsi troppo ai suoi soggetti, me compresa. Ông ấy gắn bó quá sâu đậm với chủ thể thí nghiệm của mình, trong đó có tôi. |
chủ ngữnoun Pertanto soggetto e predicato non sono intercambiabili. Vì vậy, chủ ngữ và vị ngữ không thể hoán đổi với nhau. |
Xem thêm ví dụ
Questo vi aiuterà a determinare cosa crede già lo studente su un dato soggetto. Điều này sẽ giúp bạn biết người học tin gì rồi. |
Discorso basato sugli ultimi quattro paragrafi a pagina 275 del libro Scuola di Ministero, che sviluppano questo soggetto. Bài giảng dựa trên bốn đoạn nơi trang 275 trong sách Trường Thánh Chức. |
Pitagora, famoso matematico greco del VI secolo a.E.V., sosteneva che l’anima era immortale e soggetta alla trasmigrazione. Pythagoras, nhà toán học Hy Lạp nổi tiếng vào thế kỷ thứ sáu TCN, cho rằng linh hồn là bất tử và phải chịu luân hồi. |
Quando stai intorno a Ha Ni, è sempre soggetta ad incidenti! Bất kể khi nào cậu ở quanh Ha Ni là cô ấy lại bị tai nạn. |
Acquistano familiarità con le leggi di Dio e apprendono la verità in merito a dottrine, profezie e altri soggetti. Họ trở nên quen thuộc với luật pháp của Đức Chúa Trời và biết được sự thật về các giáo lý, những điều tiên tri cùng các đề tài khác. |
Gli schiavi passarono l'inverno 73-72 a.C. armando ed equipaggiando le nuove reclute e allargando il territorio soggetto alle loro incursioni alle città di Nola, Thurii e Metapontum. Họ đã dành mùa đông 73-72 TCN để huấn luyện, vũ trang và trang bị cho tân binh của họ, và mở rộng sự đánh phá lãnh thổ bao gồm các thị trấn Nola, Nuceria, Thurii và Metapontum. |
Noi siamo esseri soggetti alla morte e al peccato. Chúng ta là những người trần thế bị lệ thuộc vào cái chết và tội lỗi. |
Indice dei soggetti trattati nel 1987 Bảng đối chiếu các bài trong “Tháp Canh” năm 1987 |
Un commentatore ha osservato: “La critica, anche il genere migliore, è speculativa e sperimentale, qualcosa che è sempre soggetto ad essere riveduto o smentito e che dev’essere sostituito da qualcos’altro. Một nhà bình luận ghi nhận: “Sự phê bình dù có tốt cách mấy, cũng chỉ là suy đoán và đề nghị, một điều luôn luôn có thể bị sửa đổi hay bị chứng tỏ là sai và có thể bị thay thế bằng một điều khác. |
Per esempio, se lo studente crede già che Gesù è il Messia, potrebbe non essere necessario esaminare insieme a lui il soggetto “Gesù Cristo: il Messia promesso” quando si esamina il capitolo 4 “Chi è Gesù Cristo?” Thí dụ, khi thảo luận chương 4, “Chúa Giê-su Christ là ai?”, nếu học viên đã tin Chúa Giê-su là Đấng Mê-si, có lẽ không cần thiết phải thảo luận đề tài “Chúa Giê-su Christ—Đấng Mê-si mà Đức Chúa Trời đã hứa”. |
Il soggetto 2 e'pronto. Đối tượng 2 đã sẵn sàng. |
8 Pertanto, voglio che tutti gli uomini si pentano, poiché sono tutti soggetti al apeccato, eccetto coloro che ho riservato a me, bsanti uomini che voi non conoscete. 8 Vậy nên, ta muốn mọi người phải hối cải, vì mọi người đều ở trong tình trạng atội lỗi, ngoại trừ những người mà ta đã dành riêng cho ta, là bnhững người thánh thiện mà các ngươi không biết đến. |
Dalla madre ereditò la mortalità e l’essere soggetto alla fame, alla sete, alla fatica, al dolore e alla morte. Từ mẹ của Ngài, Ngài đã thừa hưởng sự hữu diệt và chịu đói khát, mệt mỏi, đau đớn và chết. |
(Giobbe 38:4-38; 39:1-12; Salmo 104:5-19) Come creatura di Dio, l’uomo è soggetto alle leggi fisiche stabilite da Geova. (Gióp 38:4-38; 39:4-15; Thi-thiên 104:5-19) Là tạo vật của Đức Chúa Trời, con người phải tuân theo luật về vật lý của Đức Giê-hô-va. |
Gli stessi studi constatano che i soggetti che evitano completamente l'utilizzo di questi strumenti, ha la possibilità di consumare in un anno una quantità di energia equivalente a 5 kg di grasso. Theo ước tính của Bộ Năng lượng Hoa Kỳ, nếu sử dụng tất cả nguồn nguyên liệu có thể tạo ra khí sinh học để dùng trong vận chuyển thì lượng năng lượng này có thể làm giảm 500 triệu tấn khí cácbonic hàng năm, tương đương với số lượng 90 triệu xe dùng trong một năm. |
Scelse tre soggetti: rapporti umani, etica del lavoro ed etica della famiglia. Ông chọn ba đề tài thảo luận—giao tế nhân sự, đạo đức tại nơi làm việc và đạo đức trong gia đình. |
Acquistando dimestichezza col contenuto del libro Vivere per sempre saremo in grado di fare conversazioni efficaci su un’ampia gamma di soggetti. Quen thuộc và biết rõ nội dung của sách Sống đời đời sẽ giúp chúng ta đối thoại một cách hữu hiệu với người nghe về nhiều đề tài khác nhau. |
Abbiamo la numero tre e la numero quattro, " diciamo al soggetto. Chúng tôi ngẫu nhiên có bức số 3 và số 4, chúng tôi nói với đối tượng. |
Si portano dentro, ad esempio, sei oggetti, e si chiede a un soggetto di classificarli da quello che piace di più a quello che piace di meno. Bạn mang theo, cứ cho là, sáu món đồ, và bạn yêu cầu một đối tượng xếp hạng chúng theo thứ tự được yêu thích từ cao xuống thấp. |
E se leggi quella letteratura, una delle cose di cui ti rendi conto è che anche quando sei tu il soggetto dell'esperimento, non lo sai. Và nếu các bạn đọc sách vở, một trong những thứ mà các bạn phải thừa nhận là thậm chí khi các bạn là nhân vật được thí nghiệm, các bạn vẫn không biết. |
Si proponeva che avessimo non libertà totale, ma libertà relativa, soggetta a certe leggi. Ngài không có ý định cho chúng ta được tự do tuyệt đối, nhưng tự do tương đối, hạn chế bởi uy quyền của luật pháp. |
Qui i soggetti pericolosi e agitati. Tầng dưới cho những kẻ nguy hiểm và cực kỳ nguy hiểm. |
Il solo modo per testarla è uccidere il soggetto. Cách tốt nhất để thử, đó chính là giết vật chủ. |
32 Indice dei soggetti trattati nel 2014 32 Mục lục đề tài Tháp Canh năm 2014 |
Abbiamo quindi passato buona parte dei successivi due anni scansionando soggetti che guardavano un sacco di immagini diverse, dimostrando che quella parte del cervello reagisce molto quando si guardano immagini con volti di ogni tipo, ma reagisce molto meno ad altre immagini che non siano quelle di visi, come queste. Nên chúng tôi dành nhiều năm sau đó quét máy nhiều người lúc họ nhìn nhiều hình ảnh khác nhau và nhận thấy rằng vùng não đó phản ứng mạnh khi bạn nhìn vào những hình ảnh chụp bất cứ kiểu khuôn mặt nào, và nó phản ứng kém hơn nhiều đối với những hình ảnh không phải khuôn mặt, như những thứ sau đây. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soggetto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới soggetto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.