soggiorno trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ soggiorno trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soggiorno trong Tiếng Ý.

Từ soggiorno trong Tiếng Ý có các nghĩa là phòng khách, phòng ngồi chơi, sự lưu lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ soggiorno

phòng khách

noun

Dopotutto, l'ho trovato sotto le assi del pavimento del suo soggiorno.
Rốt cuộc tớ đã tìm được nó dưới sàn phòng khách của cô ta.

phòng ngồi chơi

noun

sự lưu lại

noun

Xem thêm ví dụ

All'interno del nostro spazio comune c'è un grande soggiorno per far sedere tutti noi 28 e gli ospiti, e mangiamo insieme tre volte a settimana.
Trong ngôi nhà chung của chúng tôi có một phòng ăn lớn đủ chỗ cho 28 bọn tôi và khách khứa, chúng tôi ăn cùng nhau mỗi tuần ba lần.
Il casino'e'proprio laggu', si goda pure il suo soggiorno.
Sòng bài ngay đằng kia, như thế xin ông cứ thoải mái cho sự ở lại.
La scuola si trovava in una casa, in più di cento eravamo stipati nel piccolo soggiorno.
Cái trường ấy trong một căn nhà, hơn 100 đứa chúng tôi chen lấn trong một phòng khách nhỏ hẹp.
E'questa la durata del soggiorno del cardinale.
Đó là thời gian Đức Hồng Y ở lại đây.
Dopotutto, l'ho trovato sotto le assi del pavimento del suo soggiorno.
Rốt cuộc tớ đã tìm được nó dưới sàn phòng khách của cô ta.
Durante il soggiorno al tempio, tra una sessione e l’altra nel battistero, i giovani del distretto del tempio brasiliano di Campinas partecipano all’indicizzazione di FamilySearch.
Trong những chuyến đi đến đền thờ, giới trẻ trong khu vực Đền Thờ Campinas Brazil tham gia vào việc sao chép lại thông tin về những người đã qua đời cho FamilySearch giữa các phiên lễ trong phòng làm lễ báp têm.
Una camera da letto e il soggiorno.
Một phòng ngủ và một phòng làm việc.
A quel tempo, il governo giapponese richiedeva che i visti fossero consegnati solo a coloro che avevano completato le procedure di immigrazione e avevano abbastanza contanti per le spese di viaggio e di soggiorno.
Vào thời điểm đó, chính phủ Nhật Bản yêu cầu rằng thị thực chỉ được cấp cho những người đã trải qua thủ tục nhập cảnh thích hợp và có đủ ngân quỹ.
13 La filiale vi invierà informazioni sul paese che vi saranno utili per prendere una decisione, ma non è in condizione di fornirvi lettere di invito o di ottenere per voi permessi di soggiorno, visti o altra documentazione legale, né di trovarvi alloggio.
13 Văn phòng chi nhánh sẽ cho biết những thông tin hữu ích về nước đó và giúp anh chị quyết định, nhưng chi nhánh không cung cấp thư bảo lãnh, cư trú, visa hoặc các loại giấy tờ hợp pháp khác hay chỗ ở cho anh chị.
Con l'aumento del traffico nel 1962, Pan Am ha commissionato alla IBM la costruzione del PANAMAC, un grande computer che permetteva di prenotare i posti per i voli oltre che soggiorni in vari alberghi.
Khi sự đi lại tăng dần vào năm 1962, Pan Am đã ủy quyền cho hãng IBM để xây dựng PANAMAC, chiếc máy tính lớn được dùng để đặt chỗ trên chuyến bay và khách sạn.
E un cliente voleva una stanza per la TV in un angolo del suo soggiorno.
Một khách hàng muốn có TV trong góc của phòng khách.
Tra la mia stanza e il bagno c'era una balaustra che dava sul soggiorno.
Và giữa phòng ngủ và phòng tắm là một cái ban công nhìn ra từ phòng khách.
Prolungherò il mio soggiorno a Roma.
Tôi sẽ gia hạn lưu trú ở Rome.
Che stasera non tornera'a casa con un Manet, ma con il prezioso Van Gogh appeso nel mio soggiorno.
Xin chúc mừng mà với bức tranh quý của Van Gogh đang treo trong phòng khách của tôi.
Nel vostro soggiorno, in banda larga di fantasia, immaginatevi Britney Spears.
Trong phòng khách, bằng trí tưởng tượng phong phú của mình, ảnh của Britney Spears kìa.
Egli viaggiò lungamente attraverso l'Europa e soggiornò a Parigi per un certo periodo, lavorando anche per il console dell'Uruguay in Germania.
Ông chu du qua nhiều nước khắp châu Âu và sống tại Paris, Pháp một thời gian, cũng như từng làm lãnh sự Uruguay ở Đức.
Se lo farete, avrete diritto alla Sua ispirazione e guida nella vostra vita—elementi fondamentali per ciascuno di noi se vogliamo sopravvivere spiritualmente durante il nostro soggiorno qui sulla terra.
Khi làm như vậy, các anh chị em sẽ được quyền có được cảm ứng và hướng dẫn của Ngài trong cuộc sống của mình—mỗi người chúng ta đều cần điều đó nếu muốn tồn tại về mặt thuộc linh trong cuộc sống trên thế gian này.
Allora la gonfiai e corsi in soggiorno, con il dito nel posto dove non avrebbe dovuto essere, agitavo nell'aria questa pecora ronzante, e mia madre sembrava stesse per morire dallo shock.
Nên tôi thổi nó lên và chạy vào phòng khách, trỏ tay vào nơi đáng ra không nên trỏ, tôi đang vẫy vẫy con cừu kêu beep beep, và mẹ tôi làm như là sắp chết vì sốc vậy.
Giulietta, la contea soggiorni.
Juliet, quận vẫn.
In America da dopo un soggiorno di due settimane.
Mỹ từ Trong thời hạn sau một thời gian lưu trú chỉ có hai tuần.
Yemenita, permesso di soggiorno scaduto.
Từ Yemen, visa hết hạn.
Questo e'il soggiorno, con camino...
Đây là dàn sofa với bộ sửi ấm.
I nostri studi hanno mostrato che c'è un 42% di probabilità che l'ossigeno nel sangue di chi soggiorna in questo edificio per 10 ore cresca dell'uno per cento.
Theo nghiên cứu của chúng tôi thì khoảng 42% khả năng lượng oxy trong máu của một người sẽ tăng lên 1% nếu người đó ở trong că trong tòa nhà này trong 10 tiếng đồng hồ.
Per pronunciare un discorso nella Sala del Regno ci vuole più volume che nel soggiorno di una nuova persona interessata.
Nói một bài giảng ở Phòng Nước Trời cần phải lớn tiếng hơn là khi nói trong phòng khách của một người mới chú ý.
Questo paesaggio oggi si mostra su calendari, su cartoline, nei progetti dei campi da golf e dei parchi pubblici e nelle foto in cornice dorata che sono appese nei soggiorni, da New York alla Nuova Zelanda.
Khung cảnh này ngày nay còn xuất hiện trên lịch, bưu thiếp, trong thiết kế sân golf và công viên công cộng và trong các bức tranh sang trọng treo trong phòng khách từ New York cho tới New Zealand.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soggiorno trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.