soglia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ soglia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soglia trong Tiếng Ý.
Từ soglia trong Tiếng Ý có các nghĩa là cửa vào, ngưỡng cửa, Ngưỡng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ soglia
cửa vàonoun Egli varcherà la soglia della Via dei Morti. Anh ấy sẽ đi qua cánh cửa vào Con Đường Chết Chóc. |
ngưỡng cửanoun La morte non e'altro che una soglia da oltrepassare. Cái chết chỉ đơn thuần là ngưỡng cửa chúng ta đều phải bước qua. |
Ngưỡng
Dicono che chi ha i capelli rossi hanno una più alta soglia del dolore. Nghe đồn rằng người tóc đỏ có ngưỡng chịu đau cao hơn. |
Xem thêm ví dụ
Ci sono un bel po'di farmaci in grado di abbassare la soglia convulsiva. Có cả tá thuốc có thể làm chậm mức độ co giật. |
" Non abbassiamo più lo sguardo la sera se sulla soglia ci aspetta la portiera ♫ Và khi gặp lão chủ nhà, ta có thể hiên ngang nhìn thằng ♫ |
Ora la soglia di vitalità viene raggiunta, e la distribuzione di frequenza è cambiata radicalmente, di fatto si stabilizza. Bây giờ thì ngưỡng của sựu sống đã đạt tới, và tần suất phân bố đã biến đổi nhanh chóng và ổn định. |
Perciò quando tornerete a casa e varcherete la soglia, fermatevi un secondo e chiedetevi: "Potrei farcela a sfoltire qualche cosa nella mia vita? Nên khi chúng ta về nhà và chúng ta đi qua cửa trước, hãy dành vài giây tự hỏi, "Liệu tôi có thể thay đổi cuộc sống của mình một chút? |
6 Lot allora uscì fermandosi sulla soglia e si chiuse la porta alle spalle. 6 Lót ra ngoài gặp chúng và đóng cửa lại. |
Finalmente però sono alle soglie della Terra Promessa. Thế nhưng, cuối cùng họ đã đứng trước thềm Đất Hứa. |
Anche noi siamo alle soglie del promesso Paradiso sulla terra. Ngày nay cũng vậy, chúng ta đã ở trước thềm Địa Đàng được hứa. |
L'idea di trovare qualcuno di diverso da aiutare qualcuno che non viene dallo stesso ambiente, qualunque sia questo ambiente, apre le porte a gente che non potrebbe neanche arrivare alla soglia. Hướng dẫn cho ai đó khác mình người không có hoàn cảnh tương tự, bất kể xuất thân của người đó như thế nào, chính là mở cửa cho những người ngay cả hành lang cũng không thể chạm tới. |
Tuttavia, il 19% dei residenti era al di sotto della soglia di povertà nel 2005, superiore a qualsiasi stato tranne al Mississippi. Tuy nhiên 19% cư dân sống dưới mức nghèo vào năm 2005, cao hơn bất cứ tiểu bang nào, trừ Mississippi. |
Ma posso solo indicarti la soglia. Nhưng tôi chỉ có thể chỉ cho anh cái cửa. |
Sembrava brutale per essere guado nella lista delle vivande con scarsa Bicky vecchio si diresse verso la soglia di povertà. Nó có vẻ tàn bạo để lội vào hóa đơn giá vé với Bicky cũ nghèo hướng tới một breadline. |
Le immagini delle folle sono particolarmente interessanti, perché ti spingono a trovare la soglia oltre la quale una cosa molto definibile, perché ti spingono a trovare la soglia oltre la quale una cosa molto definibile, come una faccia, diventa una semplice texture. Những bức vẽ đám đông đặc biệt thú vị, bởi vì, bạn biết đó, bạn xem nó -- bạn phải tìm ra sự khác biệt củanhững hình thể dễ dàng nhận ra, ví dụ như một gương mặt, trở thành một mẫu hoạ tiết. |
Ad esempio, se le tue entrate raggiungono la soglia di pagamento alla fine di febbraio, il pagamento ti verrà inviato dopo il 21 marzo. Ví dụ: nếu thu nhập của bạn đạt đến ngưỡng vào cuối tháng 2, chúng tôi sẽ gửi cho bạn thanh toán sau ngày 21 tháng 3. |
Dalla soglia i suoi tre figli ci guardavano. Ba đứa trẻ đứng ở bậc cửa quan sát chúng tôi. |
Tra i papi succedutisi al soglio pontificio negli ultimi 70 anni, almeno quattro hanno dimostrato particolare riguardo per le reliquie. Có ít nhất bốn ông giáo hoàng trong vòng 70 năm qua đã lưu tâm một cách đặc biệt đến thánh vật. |
4 La gloria di Geova+ si sollevò dai cherubini e andò verso la soglia della casa. La casa si riempì della nuvola+ e il cortile fu pieno del fulgore della gloria di Geova. 4 Vinh quang của Đức Giê-hô-va+ rời khỏi các chê-rúp và đến ngự nơi ngưỡng cửa nhà ngài; áng mây dần dần phủ đầy nhà,+ và sân tràn ngập ánh sáng rực rỡ của vinh quang Đức Giê-hô-va. |
Una volta che le informazioni sul tuo account sono state inserite, la soglia di pagamento è stata raggiunta e il tuo indirizzo è stato verificato, nella scheda Saldo continueranno a essere visualizzati il saldo aggiornato delle entrate, il totale dell'ultimo pagamento ricevuto ed eventuali avvisi sui pagamenti. Sau khi đã nhập thông tin tài khoản của bạn, đạt đến ngưỡng thanh toán và địa chỉ của bạn đã được xác minh, thẻ Số dư sẽ tiếp tục hiển thị số dư doanh thu cập nhật, tổng khoản thanh toán cuối cùng bạn đã nhận được và bất kỳ cảnh báo nào về khoản thanh toán của bạn. |
E dopo mi hanno dovuto raddrizzare il naso, ed hanno preso queste bacchette e me le hanno schiaffate su per il naso e mi sono arrivate al cervello e sembrava che sarebbero sbucate fuori dalla testa, e tutti dicevano che ́sta cosa avrebbe dovuto ammazzarmi ma non l'ha fatto, perché credo di avere una soglia del dolore molto alta. Rồi họ làm thẳng mũi của tôi, và họ dùng mấy cây như thế này và thọc vào ngay mũi tôi và đâm thẳng lên não và tôi cảm giác như là lên tới đỉnh đầu mọi người nghĩ là cái đó có thể giết tôi, nhưng không, vì tôi biết là tôi chịu đau rất giỏi. |
Ho scelto di stare sulla soglia della casa del mio Dio anziché andare in giro nelle tende di malvagità”. Thà tôi làm kẻ giữ cửa trong nhà Đức Chúa Trời tôi, hơn là ở trong trại kẻ dữ” (Thi-thiên 84:10). |
Si può fare questo anche sulla soglia di casa già alla visita iniziale, in 5-10 minuti. Có thể thực hiện điều này trong vòng năm đến mười phút, ngay trong lần gặp đầu tiên tại cửa nhà người nghe. |
Vivevano tutti sotto la soglia della povertà. Tất cả bọn trẻ đều nghèo hơn mức bình thường. |
27 Quando la mattina il suo signore si alzò e aprì le porte della casa per uscire e rimettersi in viaggio, vide la donna, la sua concubina, a terra all’ingresso con le mani sulla soglia. 27 Khi chủ cô thức dậy vào buổi sáng và mở cửa ra ngoài để tiếp tục lên đường thì ông nhìn thấy vợ lẽ mình nằm trước nhà, hai tay đặt trên ngưỡng cửa. |
Nel 1974, in quella piccola città fu garantito a tutti un reddito di base, affinché nessuno cadesse al di sotto della soglia di povertà. Năm 1974, mọi người trong thị trấn này đều được đảm bảo thu nhập cơ bản, đảm bảo rằng không ai rơi xuống dưới ngưỡng nghèo đói. |
Non incontrerò mai nessuno durante la mia vita che vivrà oltre quella soglia di 200 anni, quindi abbiamo pensato che è il lasso di tempo perfetto in cui far dipanare il nostro piano e abbiamo lasciato volare le nostre immaginazioni. Không có một ai tôi gặp trong đời mình sẽ có thể sống quá 200 năm, bởi vậy chúng tôi nghĩ đó là điểm mốc hoàn hảo để xây dựng kế hoạch của chúng tôi, để trí tưởng tượng chúng tôi bay xa. |
Capitolo Tre UNA PIU ' ALTA SOGLIA DEL DOLORE Chương # NGƯỠNG CHỊU ĐAU CAO HƠN |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soglia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới soglia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.