sólo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sólo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sólo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sólo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chỉ, chỉ thôi, một mình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sólo

chỉ

pronoun verb noun adverb

En un mundo de locos, sólo los locos están cuerdos.
Trong một thế giới điên rồ, chỉ có những kẻ điên mới là người tỉnh táo.

chỉ thôi

adverb

Quiero decir, sólo tengo 25 y mis días de bebida ya han terminado.
Ý tôi là, tôi mới chỉ 25 thôi, và những ngày tháng say xỉn của tôi đã qua rồi.

một mình

adverb

Fue estúpido de tu parte ir allá sólo.
Việc anh đi ra ngoài đó một mình là điều thật ngu ngố.

Xem thêm ví dụ

Sólo a uno.
Chỉ một.
Son como iconos; sólo hay que hacer clic.
Chúng chỉ là những biểu tượng, và bạn click vào chúng.
Sólo hallamos el camino que debemos caminar.
Chúng ta chỉ tìm hướng đi mà chúng ta đã được chọn sẵn để đi.
Si sólo pudiéramos... si sólo pudiéramos hacer esto bien.
nếu chúng ta chỉ... chỉ có thể sửa chữa lại những điều đó.
Inicialmente, el Rafale B iba a ser sólo un entrenador, pero la experiencia de la Guerra del Golfo y la Guerra de Kosovo demuestra que un segundo miembro de la tripulación, operador de sistemas defensivos y radar, es muy importante, y por lo tanto, más modelos de caza Rafales B biplaza fueron ordenados, en sustitución de algunos caza Rafales C monoplaza, con lo cual el 60 % de los cazas serán de dos plazas. Una decisión similar fue tomada por la Armada, que inicialmente no tenía planes de pedir un avión de dos asientos, pero, el programa del Rafale N fue detenido.
Ban đầu dự kiến Rafale B chỉ là máy bay huấn luyện, nhưng kinh nghiệm của Chiến tranh Vùng Vịnh và chiến sự Kosovo cho thấy giá trị của phi công thứ hai trong tấn công và trinh sát, và vì thế có nhiều Rafale B được đặt hàng hơn thay cho Rafale C. Một quyết định tương tự được Hải quân đưa ra, ban đầu họ không hề đặt hàng những chiếc hai ghế ngồi; tuy nhiên chương trình đã bị dừng lại.
Ahora sólo tiene seis.
Bây giờ chỉ còn sáu.
Sólo tú podías acabar con la maldición que me impusieron los dioses.
Chỉ có cậu mới có thể phá giải lời nguyền của các vị thần giáng lên người ta.
Ella sólo tomó un sorbo de champaña.
chỉ uống chút xíu rượu vang.
Sólo es posible practicar deportes extremos de alto nivel como éste si se hace poco a poco, si trabajas mucho en tus capacidades y en tus conocimientos.
Những môn thể thao mạo hiểm đỉnh cao như vậy thì đòi hỏi bạn phải rèn luyện từng bước một, với nhiều kỹ năng và kiến thức.
Sólo estoy de dos meses, creo.
Tôi nghĩ mới được hai tháng.
Sólo pienso en una cosa.
Hiện tại tôi chỉ tập trung 1 chuyện
Por supuesto, estos pies están diseñados para caminar sólo en carreteras o pavimentos perfectos.
Và dĩ nhiên, những bàn chân này được thiết kế chỉ để họ đi trên những con đường hay vỉa hè bằng phẳng thôi.
Y no sólo aprendió a decir "water" [agua].
Và nó không chỉ học từ "water".
Vamos a ser sólo dos, querido.
Chỉ có hai chúng ta thôi, con yêu.
Hacia el final del siglo 20, se establecieron los patrones de demanda de electricidad: la calefacción doméstica y aire acondicionado llevaron a picos diarios de la demanda que se reunieron por una serie de "horas pico generadores de energía 'que sólo se pueden activar por períodos cortos cada día.
Đến cuối thế kỷ 20, mô hình nhu cầu điện được xây dựng, nước nóng và điều hòa không khí dẫn đến điểm hàng ngày nhu cầu đã được đáp ứng bởi một mảng của 'đạt đỉnh máy phát điện "đó sẽ chỉ được bật lên trong thời gian ngắn mỗi ngày.
Toda la isla es alta, pero su punto más elevado está a sólo 150 metros y no hay un solo pico que domine por encima de los demás.
Toàn bộ đảo cao, nhưng điểm cao nhất của nó chỉ là 150 m và không có một đỉnh nào cao hơn những hòn đảo khác.
Sólo sentí el alarido de la tribuna...
Dĩnh chỉ còn trơ trọi ở Tân Hội.
Llegó el día, la mesa había desaparecido; sólo que yo tenía aún el cuchillo en la mano.
Chiếc bàn đã biến mất, có điều em vẫn còn con dao trong tay.
Aunque la familia esperaba que esa fuese sólo otra hospitalización de rutina, Jason falleció en menos de dos semanas.
Mặc dù gia đình của người cha ấy tưởng rằng đây chỉ là một lần nằm bệnh viện thông thường, nhưng Jason qua đời chưa đến hai tuần sau.
Pero si la recolectamos muy suavemente y la llevamos al laboratorio y sólo la apretamos en la base del tronco produce esta luz que se propaga desde la raíz hasta la pluma cambiando de color en el trayecto de verde a azul.
Nhưng nếu chúng ta thu thập nó một cách rất hiền hòa, và nuôi chúng trong phòng thí nghiệm và chỉ ép chặt nó xuống đáy thân, nó tạo ra ánh sáng phát ra từ gốc thành một chùm sáng, thay đổi màu sắc khi nó di chuyển, từ lục sang lam.
Sólo necesitaba algo constante en mi vida.
Anh cần một thứ bất biến trong cuộc đời anh.
¿De verdad creéis que es sólo un tio, eh?
Cậu thật sự nghĩ đây chỉ là 1 người hả?
Sólo le han puesto 10.000 de fianza.
Họ cho bảo lãnh cổ chỉ với 10.000 đô.
No es sólo la población, y tampoco es un problema de " ellos ": nos concierne a nosotros.
Nhưng nó không chỉ là về dân số, và nó không chỉ về họ; nó còn về chúng ta nữa.
Y aquellos con los puntajes más altos en la escala tendían no sólo a ver más patrones en las imágenes degradadas, sino patrones incorrectos.
Những người cao điểm trong thang điểm ESP, có xu hướng không chỉ nhìn thấy nhiều mẫu hình hơn trong những bức ảnh bị làm mờ mà còn thấy những hình sai.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sólo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới sólo

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.