sommergere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sommergere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sommergere trong Tiếng Ý.
Từ sommergere trong Tiếng Ý có các nghĩa là làm ngập, tràn ngập, đuối nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sommergere
làm ngậpverb All’improvviso è arrivata un’onda gigantesca che ha sommerso entrambe le isole. Thình lình, một ngọn sóng thật lớn ập đến và làm ngập cả hai hòn đảo. |
tràn ngậpverb L’acqua sommerse tutta la terra. — Genesi 7:7-12. Nước tràn ngập khắp mặt đất.—Sáng-thế Ký 7:7-12. |
đuối nướcverb |
Xem thêm ví dụ
E continuò a venir giù ininterrottamente, fino a sommergere l’intera terra, proprio come Geova aveva detto (Genesi 7:16-21). Và mưa cứ thế trút xuống, trút xuống và trút xuống, ngập lụt thế gian, như Đức Giê-hô-va đã nói.—Sáng-thế Ký 7:16-21. |
Nel 2006, il capo della American Mortgage Bankers Association ha detto, cito, "Come si può vedere chiaramente, nessun evento sismico sommergerà l'economia americana." Vào năm 2006, người đứng đầu hiệp hội Cho vay thế chấp Mỹ cho rằng: "Như ta dễ dàng thấy thì không một sự cố lớn nào có thể vùi lấp nền kinh tế Mỹ được." |
Dobbiamo evitare di sommergere lo studente con un’infinità di dettagli e non lasciarci distrarre da aspetti secondari. Cần tránh làm bối rối người học với quá nhiều chi tiết, đừng lạc ra khỏi đề tài vì những vấn đề ít quan trọng. |
Siamo coinvolti in un crollo culturale di proporzioni mai viste, un crollo così grande da sommergere la politica”. — Christianity Today. Chúng ta rơi vào tình trạng văn hóa suy thoái như chưa từng thấy trong lịch sử, đến nỗi chính trị cũng bất lực”. |
Abbiamo Dio, che sta per sommergere la Terra in modo definitivo, o almeno per un lungo periodo, e nessuno si interessa delle piante. Vậy bây giờ chúng ta có Chúa người sẽ nhấn chìm Trái Đất vĩnh viễn, hay ít nhất trong một khoảng thời gian dài, mà không ai chăm sóc cây cối. |
" Come si può vedere chiaramente, nessun evento sismico sommergerà l'economia americana. " " Như ta dễ dàng thấy thì không một sự cố lớn nào có thể vùi lấp nền kinh tế Mỹ được. " |
Le pareti d’acqua crollarono e cominciarono a sommergere gli egiziani. Hai bức tường bằng nước đổ ập xuống và bắt đầu cuốn trôi quân Ê-díp-tô. |
Naturalmente non dobbiamo sommergere le persone di domande. Dĩ nhiên, chúng ta không nên đặt quá nhiều câu hỏi khiến họ bị choáng ngợp. |
(Marco 1:9, 10) In effetti, nient’altro sarebbe un battesimo, poiché il verbo greco tradotto “battezzare” significa “immergere, sommergere, tuffare”. — Atti 8:36-39. Thật thế, nếu không làm vậy thì không phải là phép báp têm, vì chữ Hy-lạp được dịch “phép báp têm” có nghĩa “nhúng vào, nhận chìm” (Công-vụ các Sứ-đồ 8:36-39). |
Essa deriva dal verbo baptìzo, che significa ‘immergere, sommergere, tuffare’. Ba’pti.sma từ chữ ba·ptiʹzo, có nghĩa “nhận chìm, ngâm xuống”. |
Perché alcuni potrebbero sommergere di informazioni chi li sta ascoltando, e come si può evitare questo pericolo? Tại sao một số người có khuynh hướng làm cử tọa choáng ngợp, và làm sao tránh được điều này? |
“Con un simile futuro glorioso”, disse la zia Rose, “perché farsi sommergere dal passato o dalle cose presenti che non vanno nel modo in cui avevamo previsto?” Bà Dì Rose nói: “Với một tương lai huy hoàng như vậy tại sao lại để cho bị ám ảnh bởi những điều trong quá khứ hay hiện tại mà không xảy ra theo cách chúng ta đã dự định sao?” |
Quando arriverà la pioggia e l'acqua inizierà a riempire questa cisterna, sommergerà queste splendide statue in quello che oggi chiamiamo "comunicazione di massa". Khi mưa đến, nước tràn vào bể, những bức tượng chìm xuống theo cách gọi ngày nay là "truyền thông đại chúng." |
Appena il bambino imparerà a parlare ti sommergerà di domande: ‘Perché piove? Khi đứa bé học nói, nó sẽ dồn dập hỏi bạn những điều như: “Tại sao trời mưa? |
Non contento di aver lasciato morire il nostro grande padre, hai scatenato una fottuta guerra sull'Aventino che minaccia di sommergere l'intera cazzo di citta'. Ora... Không những gây ra cái chết của 1 hoàng đế vĩ đại, ngươi còn gây ra chiến sự tại Aventine khiến thành phố đứng trước nguy cơ bị nhấn chìm. |
Quando arriverà la pioggia e l'acqua inizierà a riempire questa cisterna, sommergerà queste splendide statue in quello che oggi chiamiamo " comunicazione di massa ". Khi mưa đến, nước tràn vào bể, những bức tượng chìm xuống theo cách gọi ngày nay là " truyền thông đại chúng. " |
Più l’arca prende forma, più l’idea di un diluvio che sommergerà l’intera terra desta l’ilarità generale. Chiếc tàu càng thành hình, người ta càng cười nhạo ý tưởng sẽ có một trận lụt khắp đất. |
In altre parole, abbastanza da sommergere l'intera superficie degli Stati Uniti sotto una massa d'acqua salata alta oltre 132 km, un'altezza ben oltre la portata delle più alte nuvole, che si estende in profondità nell'atmosfera superiore. Nói cách khác, số lượng đó đủ để nhấn chìm toàn bộ nước Mỹ bằng khối nước muối khổng lồ cao hơn 132km, cao hơn cả những đám mây cao nhất và sâu trên tầng khí quyển cao. |
+ 24 E le acque continuarono a sommergere la terra per 150 giorni. + 24 Nước ngập khắp đất suốt 150 ngày. |
Sono anche vere qualunque sia il gruppo etnico o demografico a cui guardiamo, e stanno davvero diventando così gravi che corrono il rischio di sommergere perfino gli sbalorditivi progressi fatti con il Movimento per i Diritti Civili. Chúng cũng đúng trong trường hợp là Không kể đến nhóm dân tộc hay nhóm nhân khẩu nào chúng ta xem xét chúng thực sự ngày càng thêm nghiêm trọng chúng đang có nguy cơ bị lấn áp bất kể đến những tiến bộ đáng kinh ngạc về Phong Trào Quyền Công Dân chúng ta đã đạt được |
Lo scioglimento dei ghiacciai in Groenlandia è tra i fattori maggiormente responsabili dell'innalzamento del livello del mare, che ha già iniziato a sommergere alcune delle isole meno elevate al mondo. Các sông băng tan chảy ở Greenland là một trong những nhân tố lớn nhất góp phần tăng mực nước biển, mà đã bắt đầu nhấn chìm một số hòn đảo thấp nhất của thế giới . |
In realtà, secondo la rivista UN Chronicle, un aumento di due metri potrebbe sommergere praticamente l’intero arcipelago, circa 1.200 isole! Thật vậy, dựa theo tạp chí UN Chronicle, mực nước biển gia tăng hai mét có thể chôn vùi hầu như cả quần đảo, gồm khoảng 1.200 hải đảo! |
Più l’arca prende forma, più l’idea di un diluvio che sommergerà l’intera terra desta l’ilarità generale. Chiếc tàu dần dần được đóng thành hình thì người ta càng chế nhạo về lời của Nô-ê là sẽ có trận Nước Lụt tràn khắp đất. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sommergere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới sommergere
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.