somministrare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ somministrare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ somministrare trong Tiếng Ý.

Từ somministrare trong Tiếng Ý có các nghĩa là cho, tặng, đưa, đi vào, đưa vào, nhập vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ somministrare

cho

(administer)

tặng

(give)

đưa

(give)

đi vào

(enter)

đưa vào, nhập vào

(enter)

Xem thêm ví dụ

I capitoli 4 e 5 descrivono dettagliatamente la maniera esatta per somministrare il sacramento.
Các chương 4–5 chỉ dẫn tường tận cách thức chính xác làm lễ Tiệc Thánh.
La sua gran fede che il Signore l’avrebbe guidata sulle medicine da somministrare mi era di conforto.
Đức tin lớn lao của bà mà Chúa thường hướng dẫn bà đến những sự giải đáp về sự điều trị y khoa là một sự an ủi cho tôi.
L’Asahi Shimbun indicava che, sebbene in questo caso la corte avesse ritenuto insufficienti le prove che fra le parti esistesse l’accordo di non somministrare sangue neanche in caso di pericolo di vita, i giudici dissentivano dall’opinione della corte inferiore secondo cui un accordo del genere non poteva essere valido: “Se le parti sono giunte, a ragion veduta, all’accordo di non somministrare in nessun caso una trasfusione di sangue, questa Corte non lo ritiene contrario all’ordine pubblico e di conseguenza nullo”.
Nhật báo Asahi Shimbun nêu rõ rằng dù trong trường hợp này tòa án nghĩ là không có đầy đủ bằng chứng cho thấy giữa hai bên đã có một thỏa hiệp chung không tiếp máu ngay cả trong tình huống nguy kịch đến tính mạng, các thẩm phán vẫn không đồng ý với tòa sơ thẩm về tính hợp pháp của một thỏa hiệp như thế: “Nếu như hai bên thỏa thuận một cách sáng suốt là không tiếp máu trong bất cứ tình huống nào, Bổn Tòa không cho rằng nó đi ngược lại trật tự chung, và không xem nó là vô hiệu lực”.
In una situazione in cui il miglior trattamento corrente è più economico e semplice da somministrare, la risposta è immediata.
Nào, trong trường hợp liệu pháp điều trị tốt nhất hiện có không đắt tiền, và dễ tiến hành, câu trả lời rất rõ ràng.
Incubi come questo sono solo uno dei fattori che hanno indotto la comunità medica a riconsiderare la consuetudine di somministrare trasfusioni di sangue.
Những cơn ác mộng này chỉ là một trong những yếu tố khiến giới y học xét lại một thực hành tiêu chuẩn là việc truyền máu.
Il dottor House voleva riuscire a somministrare il farmaco a suo figlio.
Bác sĩ House muốn con trai bà nhận được sự chăm sóc y tế cần thiết.
Potresti somministrare dei quiz per dare agli studenti delle opportunità per mettere alla prova la loro memoria dei passi della Padronanza dottrinale.
Hãy cân nhắc việc sử dụng các bài kiểm tra để cho học viên có cơ hội trắc nghiệm khả năng thuộc lòng các đoạn giáo lý thông thạo của họ.
A meno che non abbiate una mucca con la fistola e un grande buco sul fianco, attraverso il quale mettere la mano nel suo rumine, è difficile immaginare che la somministrazione dei microbi direttamente in bocca e attraverso l'intera parte superiore del tubo digerente sia il sistema migliore, dunque potreste aver sentito parlare trapianti di feci da una persona all'altra, nei quali, invece di somministrare un paio di microbi probiotici attraverso la bocca, viene somministrata una comunità di probiotici, una comunità di microbi presi da un donatore sano, attraverso l'altra estremità.
Mặc dù, trừ khi bạn có một con bò với cái lỗ rò to ở bên hông và bạn có thể cho tay vào dạ cỏ của nó, thì nó rất khó để tưởng tượng ra sự chuyển phát trực tiếp của vi sinh vật trong miệng và qua toàn bộ phần trên của bộ máy tiêu hoá là hệ thống tiêu hoá tốt nhất, vì vậy bạn có thể nghe thấy nhiều người đang cấy ghép chất cặn hơn là chuyển hoá lợi khuẩn qua đường miệng, họ chuyển cộng đồng lợi khuẩn, một cộng đồng vi sinh vật từ người tặng khoẻ mạnh, qua người khác.
Il Governo degli Stati Uniti ha ottenuto il permesso dalle autorità indiane di somministrare il vaccino contro il T-Virus alle comunità vicine.
Chính phủ Hoa Kỳ đã nhận được sự cho phép của nhà cầm quyền ở Ấn Độ để cung cấp vắc xin chống virus T cho cộng đồng xung quanh.
Perché non usare queste cellule per somministrare farmaci che curano alcuni dei più grandi problemi nelle malattie?
Tại sao không sử dụng tế bào miễn dịch để vận chuyển thuốc để giải quyết những vấn đề lớn nhất trong chữa bệnh?
A loro avviso il medico che avesse accettato di non somministrare sangue nemmeno in caso di emergenza avrebbe violato il kojo ryozoku,* le consuetudini sociali.
Họ lý luận rằng việc một bác sĩ chấp thuận không tiếp máu ngay cả nếu tình thế nguy ngập xảy ra là vi phạm kojo ryozoku,* tức tiêu chuẩn xã hội.
Avete due opzioni per somministrare una verifica:
Anh chị em có hai lựa chọn để thực hiện một bài đánh giá.
Somministrare tranquillizzanti ad un agente non e'definibile disguido.
Làm bất tỉnh một đặc vụ không thể xem là " hiểu lầm ".
Ha espresso il suo rammarico per il fatto che alcuni dei suoi colleghi, per semplice forza dell’abitudine, continuano a somministrare trasfusioni a pazienti ustionati.
Bà ấy cho biết, bà lấy làm tiếc khi một số đồng nghiệp theo thói quen, tiếp tục truyền máu cho các bệnh nhân bị bỏng.
Il software delle verifiche di apprendimento vi aiuterà a somministrare una verifica di apprendimento e a raccoglierne rapidamente i risultati.
Phần mềm đánh giá việc học tập sẽ giúp anh chị em thực hiện một bài đánh giá học tập và nhanh chóng thu được kết quả.
Un famoso ricercatore ipotizza che un giorno i medici saranno in grado di “diagnosticare le malattie dei loro pazienti e somministrare loro gli appropriati segmenti di [DNA] per curarle”.
Một nhà nghiên cứu nổi tiếng gợi ý là một ngày nào đó, các bác sĩ sẽ có thể “chẩn đoán bệnh và cấp cho bệnh nhân những mẩu phân tử DNA phù hợp để chữa trị”.
Giorno 2: Giorno flessibile (raccomandata verifica di apprendimento da somministrare per le lezioni da Alma 17 a Moroni 10)
Ngày 2: Ngày Linh Động (thời gian được đề nghị trong lớp học dành ra cho việc thực hiện bài đánh giá việc học tập An Ma 17–Mô Rô Ni 10)
Molti medici che hanno a cuore il benessere dei pazienti non hanno esitazioni a somministrare sangue.
Nhiều bác sĩ tận tâm với bệnh nhân không chút ngần ngại cho truyền máu.
Ma c'è qualcosa di molto diverso nel somministrare a un animale un farmaco o una malattia umana e vederlo sviluppare da solo insufficienza cardiaca congestizia, diabete o cancro al seno.
Nhưng có thứ gì đó rất khác trong việc chữa bệnh cho động vật hoặc một chứng bệnh trên người và chứng tắc nghẽn tim của động vật hoặc là bệnh tiểu đường và ung thư vú.
In quest'ospedale, c'è una persona qualificata a somministrare anestetici, e la sua qualifica deriva da 12, forse 18 mesi di pratica anestesiologica.
Tại bệnh viện này, chỉ có một người đủ trình độ thực hiện gây mê và cô ấy đủ khả năng vì cô ấy có 12, có lẽ là 18 tháng được đào tạo về chuyên ngành gây mê.
Per di più i giudici affermarono che per le stesse ragioni il medico, pur dovendo spiegare a grandi linee la procedura, gli effetti e i pericoli dell’intervento proposto, “poteva tacere sulla sua intenzione di somministrare o no il sangue”.
Hơn nữa, các thẩm phán tuyên bố rằng cũng vì các lý do ấy, dù bệnh nhân mong đợi một y sĩ giải thích thủ tục cơ bản, hiệu quả và các nguy cơ của một ca phẫu thuật được đề nghị, y sĩ này “không phải nói ra mình có định tiếp máu hay không”.
Si può somministrare il medicinale concorrente in dosi molto basse, cosicché le persone non siano trattate adeguatamente.
Bạn có thể đưa ra loại thuốc có tính cạnh tranh với liều lượng rất nhỏ, để mọi người không được điều trị đúng cách.
E dunque dobbiamo trovare modi migliori di somministrare i trattamenti.
Và chúng ta cần tìm thấy những cách cung cấp sự chăm sóc tốt hơn.
7 Nella cristianità questo principio è stato violato in maniera flagrante con la pratica di somministrare trasfusioni di sangue.
7 Các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ đã xâm phạm trắng trợn nguyên tắc này bằng cách thực hành sự tiếp máu.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ somministrare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.