sommerso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sommerso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sommerso trong Tiếng Ý.

Từ sommerso trong Tiếng Ý có các nghĩa là chìm, ngập, giấu, trốn, đầm lầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sommerso

chìm

(submerged)

ngập

(submerged)

giấu

(sunk)

trốn

(hidden)

đầm lầy

(sunk)

Xem thêm ví dụ

La base navale di Isha Khan in Patenga fu sommersa, e le sue navi furono ovviamente danneggiate in modo grave.
Căn cứ Hải quân Isha Khan tại Patenga bị ngập, các tàu bị thiệt hại nặng.
10 Hai soffiato con il tuo alito, e il mare li ha sommersi;+
10 Ngài thổi hơi ra, biển bao phủ chúng;+
La Sommers ha osservato che, di fronte alla domanda di cosa è bene e cosa è male, quasi tutti i suoi giovani studenti diventano molto insicuri.
Bà để ý thấy rằng khi các sinh viên trẻ của mình đối diện với vấn đề phải trái, thì hầu hết không chắc phải phản ứng ra sao.
Anche se il riso cresce bene nell'acqua stagnante, la maggior parte delle varietà di riso muore se resta sommersa per più di tre giorni.
Mặc dù lúa phát triển tốt ở điều kiện nước đứng, hầu hết các giống lúa sẽ chết nếu chúng bị ngập trong hơn ba ngày.
Potremmo persino finire sommersi prima di tagliare il fondo per uscire.
Chúng ta có thể xuống tới đáy biển trước khi phá được đường ra.
I particolari possono variare, ma quasi tutte le storie contengono l’idea che la terra fu sommersa dall’acqua e solo poche persone sopravvissero in un’imbarcazione di fabbricazione umana.
Những chi tiết có thể khác nhau, nhưng phần đông những lời tường thuật đều kể rằng mặt đất bị nước bao phủ và chỉ có ít người sống sót nhờ một cái bè tự đóng lấy.
(Giuda 3) Perdiamo la gioia e siamo sommersi da uno spirito abbattuto.
Trong những trường-hợp này, nguồn vui chúng ta bị tiêu tan, và chúng ta chìm đắm trong sự nản-chí hoàn-toàn (Châm-ngôn 18:14).
Tu sei stato sommerso dalle ricchezze per altrettanti anni.
Anh đã có rất nhiều vàng ngần ấy năm.
E il motivo per cui devono scendere sottoterra è che se si facesse questo esperimento sulla superficie della Terra lo stesso esperimento verrebbe sommerso da segnali che potrebbero essere causati da raggi cosmici, radioattività ambientale, e anche dai nostri stessi corpi.
Lý do vì sao chúng ta phải đi xuống dưới lòng đất là vì nếu bạn thực hiện thí nghiệm này ở trên mặt đất, sẽ có sự nhiễu sóng tín hiệu mà có lẽ được tạo ra từ những tia vũ trụ, hoặc sóng radio, và ngay cả chính cơ thể của chúng ta.
Zone che prima ospitavano risaie, strade, alberi e villaggi vengono sommerse.
Ruộng lúa, đường sá, cây cối và làng mạc đều bị ngập.
Durante un'esercitazione nel 1917 la Glorious riuscì a lanciare un siluro da uno dei suoi tubi di lancio sommersi mentre era in navigazione alla massima velocità.
Trong một đợt chạy thử máy vào năm 1917, Glorious đã phóng thành công một quả ngư lôi từ ống phóng ngư lôi ngầm dưới mặt nước đang khi chạy hết tốc độ.
Rendo testimonianza che grazie a Lui – al nostro Salvatore Gesù Cristo – un giorno quei sentimenti di cordoglio, solitudine e disperazione saranno sommersi da una pienezza di gioia.
Tôi làm chứng rằng nhờ vào Ngài, chính là Đấng Cứu Rỗi của chúng ta, Chúa Giê Su Ky Tô, nên các cảm nghĩ buồn phiền, cô đơn và thất vọng đó sẽ tan biến trong niềm vui trọn vẹn.
Come la città sommersa da qualche parte nell'oceano?
Nó giống như một thành phố bị ngập đâu đó trong đại dương.
Madeline Levine, menzionata nell’articolo precedente, ha scritto: “Fra corsi accelerati, attività extracurricolari multiple, preparazione alla scuola superiore e al college con largo anticipo, insegnanti privati e tutor ingaggiati per spremerli fino all’ultimo, molti ragazzi si ritrovano sommersi dagli impegni, al punto di mettere a rischio la salute”.
Bà Madeline Levine, người được đề cập trong bài trước, viết: “Nào là lớp chuyên, hoạt động ngoại khóa, lớp dạy trước chương trình trung học phổ thông hoặc đại học, nào là học thêm với sự kèm cặp của gia sư được phụ huynh thuê hầu giúp con phát huy khả năng một cách triệt để, với thời khóa biểu dày đặc như thế, nhiều em lâm vào tình cảnh ngàn cân treo sợi tóc”.
Grazie a Lui – al nostro Salvatore Gesù Cristo – un giorno quei sentimenti di cordoglio, solitudine e disperazione saranno sommersi da una pienezza di gioia.
Nhờ vào Ngài, chính là Đấng Cứu Rỗi của chúng ta, Chúa Giê Su Ky Tô, nên các cảm nghĩ buồn phiền, cô đơn và thất vọng đó sẽ tan biến trong niềm vui trọn vẹn.
Centinaia di migliaia di ettari di terreno rimangono recintati, sommersi da residuati bellici e circondati da cartelli che avvertono: ‘Non toccare.
Hàng triệu mẫu đất vẫn còn rào lại vì còn đầy vũ khí và chung quanh có bảng treo lời cảnh cáo: ‘Đừng đụng.
Da allora abbiamo aumentato la grandezza dei progetti: "Ocean Atlas", alle Bahamas, si innalza fino a cinque metri sotto la superficie e pesa più di 40 tonnellate, e ora a Lanzarote, dove sto creando un giardino botanico sommerso, il primo del suo genere nell'Oceano Atlantico.
Từ đó đến giờ, chúng tôi đã mở rộng quy mô các thiết kế: Từ "Ocean Atlas" ở Bahamas cao 16 feet (gần 5 mét) và nặng hơn 40 tấn, tới hiện tại ở Lanzarote, nơi tôi đang xây dựng một khu vườn thực vật dưới nước, đầu tiên ở Đại Tây Dương.
Tutti in città sapranno che questo elefante è sommerso, quindi ci sarà acqua per sette o nove mesi, o per 12 mesi.
Ai ở thị trấn cũng biết, khi con voi bị nhấn chìm, sẽ có nước trong 7, 9 tháng hay 12 tháng.
La scuola dove insegnavo rimase sommersa per un mese e mezzo”.
Trường tôi bị ngập khoảng một tháng rưỡi”.
Solo perché quel ponte è stato sommerso non vuol dire che lo sarà anche questo.
Cái boong vừa rồi bị chìm không có nghĩa là cái này cũng sẽ chìm.
Ciò non è detto nemmeno nel canto di vittoria degli israeliti, nel quale dissero: “Ha gettato in mare i carri di Faraone e le sue forze militari, e la scelta dei suoi guerrieri è stata sommersa nel mar Rosso”. — Esodo 15:4.
Lời của bài hát ấy như sau: “Ngài đã ném xuống biển binh-xa Pha-ra-ôn và cả đạo-binh của người. Quan tướng kén chọn của người đã bị đắm nơi biển đỏ” (Xuất Ê-díp-tô Ký 15:4).
19 “Questo è ciò che il Sovrano Signore Geova dice: ‘Quando ti renderò devastata come le città disabitate, quando ti travolgerò con acque impetuose, e possenti acque ti avranno sommerso,+ 20 porterò te e quelli che scendono nella fossa* con te dai popoli di molto tempo fa; ti farò abitare nel luogo più profondo, simile ai luoghi dell’antichità che sono stati devastati, insieme a quelli che scendono nella fossa,+ perché tu non sia più abitata.
19 Chúa Tối Thượng Giê-hô-va phán thế này: ‘Khi ta làm ngươi ra hoang tàn như các thành không cư dân, đem sóng cồn ập trên ngươi và cho nước lớn phủ lấp ngươi,+ 20 ta sẽ khiến cả ngươi lẫn những kẻ xuống huyệt với ngươi đều về nơi của người thiên cổ; ta sẽ đem ngươi xuống nơi sâu nhất, như chốn hoang tàn cổ xưa, chung với những kẻ xuống huyệt,+ hầu cho ngươi không có cư dân.
Se colpiamo per sbaglio il ristorante, saremo sommersi da pollo fritto
Đúng vậy.Chúng ta sắp gần đến ngay hang ổ
Invece di andare al museo di storia naturale o all'acquario, lo portano nell' oceano, a bordo di un'Arca di Noè sommersa, a cui si può accedere attraverso un tunnel da cui si può vedere la natura della terraferma colonizzata dalla natura dell'oceano.
Thay vì được đưa tới bảo tàng lịch sử tự nhiên hay tới thủy cung, bạn được đưa đến biển, tới thăm bức tượng Noah's Ark dưới đáy đại dương ngắm nhìn từ đường hầm kính, nơi bạn có thể nhìn thấy cuộc sống hoang dã ở đó bị thu hút bởi cuộc sống hoang dã dưới đại dương.
E poi, fui sommersa dalla vergogna.
Và rồi lòng tôi tràn đầy sự xấu hổ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sommerso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.