somma trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ somma trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ somma trong Tiếng Ý.

Từ somma trong Tiếng Ý có các nghĩa là số tiền, tổng, chóp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ somma

số tiền

adjective

Cercavo di guadagnarmelo, ma ero ancora lontano dalla somma necessaria.
Tôi cố gắng kiếm tiền, nhưng tôi không thể dành dụm được số tiền mà tôi cần.

tổng

adjective noun adverb

Se sommiamo la deforestazione che abbiamo in altri biomi in Brasile,
Nếu tổng kết nạn phá rừng trong các quần thể sinh thái khác ở Brazil,

chóp

adjective

Xem thêm ví dụ

Della somma totale, 30.304, ovvero il 15%, morirono nella guerra del Giappone in Asia.
Trong tổng số này, có 30.304 người hay 15%, đã thiệt mạng trong các cuộc chiến của Nhật Bản tại châu Á.
Il punteggio finale fu la somma dei punti guadagnati contro tutte le altre strategie.
Điểm số cuối cùng của một chiến lược sẽ là tổng các điểm mà nó kiếm được trong các trận đấu với các chiến lược khác.
11 Pertanto, un corpo degli anziani è un’entità scritturale in cui l’insieme rappresenta più della somma delle sue parti.
11 Vậy mỗi hội đồng trưởng lão là một thực thể theo Kinh-thánh, trong đó giá trị của toàn thể tượng trưng cho cái gì lớn hơn tổng số các giá trị của từng thành viên hợp lại.
Un gioco dove tu dai soldi alle persone, e poi a ogni turno, loro possono mettere i soldi in un contenitore, la somma nel contenitore viene raddoppiata e poi viene divisa tra i giocatori.
Một trò chơi trong đó bạn cho người chơi tiền, và mỗi lượt chơi họ có thể đặt tiền vào một cái lọ chung, sau đó người thí nghiệm nhân đôi số tiền trong đó, và chia đều cho các người chơi.
Beh, da un lato è la somma delle aree dei quadrati dentro di esso, no?
Được rồi, một mặt ta có, diện tích ấy là tổng diện tích của từng hình vuông bên trong nó, đúng chứ?
Spiacente, non possiamo dimetterlo se non pagate l'intera somma.
Xin lỗi, nếu không trả đủ tiền thì chúng tôi không thể để Max đi.
I cristiani sono tenuti a dare una somma specifica?
Môn đồ Chúa Giê-su có phải đóng góp một số tiền cố định không?
Un ecclesiastico protestante colpevole di avere sottratto una grossa somma di denaro ai fedeli disse che aveva trovato la verità e che scontata la pena avrebbe aiutato i membri della sua chiesa a diventare testimoni di Geova.
Một mục sư Tin Lành phạm tội lừa gạt một số tiền lớn của giáo dân nói rằng giờ đây ông đã tìm được lẽ thật. Sau khi mãn án, ông sẽ giúp giáo dân trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va.
O Dio, quanto è grande la loro somma!
Số các tư-tưởng ấy thật lớn thay!
Almeno ci avvicineremmo a quella somma.
Ít nhất là gần con số đó.
l'espressione 5 + 8 + 5 in modi differenti e poi calcolane la somma.
Sử dụng pháp luật giao hoán của Ngoài ra - hãy để tôi nhấn mạnh
Lui aveva chiesto una specifica somma di denaro.
Anh ta yêu cầu một khoản tiền cụ thể.
Oaks ha osservato: “Il giudizio finale non è soltanto una valutazione della somma degli atti buoni o cattivi che abbiamo commesso.
Oaks nhận xét: “Sự Phán Xét Cuối Cùng không chỉ là một sự đánh giá tất cả những hành động tốt lành hay tà ác—mà chúng ta đã làm.
Ma, non importa quante volte dividiamo le aree, l'area totale è ancora la somma delle aree di tutte le parti.
Nhưng, d�� ta có chẻ đôi bao nhiều lần đi chăng nữa, tổng diện tích của các mảnh ấy vẫn là diện tích của hình vuông ban đầu.
Il motto di Wikipedia è molto semplice: un mondo in cui ognuno può liberamente condividere la somma di tutte le conoscenze.
Tầm nhìn về bài phát biểu của Wikepedia rất đơn giản: một thế giới mà mỗi con người có thể tự do chia sẻ tất cả các kiến thức.
Dopo avere impostato il monitoraggio delle conversioni, potrai accedere ai dati relativi ai valori di conversione, ad esempio la somma di tutti i valori delle tue conversioni.
Khi đã thiết lập theo dõi chuyển đổi, bạn sẽ có quyền truy cập vào dữ liệu giá trị chuyển đổi, như tổng tất cả các giá trị chuyển đổi cho tất cả chuyển đổi của mình.
La somma estingue i nostri debiti?
Có đủ để trả nợ ko?
È il modo in cui l'umanità può essere più della somma delle sue parti.
Đó là cách giúp con người đạt được nhiều hơn những gì mình bỏ ra.
Quando lasciò quel lavoro, Andrew si ritrovò senza stipendio, con due figli da mantenere e con una somma di denaro sufficiente ad andare avanti per qualche mese appena.
Khi thôi việc, anh Andrew có hai con, không có thu nhập và chỉ còn đủ tiền chi tiêu trong vài tháng.
Gli unici abitanti superstiti furono il governatore e le sue guardie del corpo, che ebbero salva la vita in cambio di una grossa somma.
Quan tổng đốc và cận vệ của ông là những người sống sót duy nhất, nhờ đã hối lộ một số tiền lớn.
Voglio solo concludere dicendo che se Adam Smith avesse formulato una teoria del mercato delle pulci al posto del libero mercato, quale sarebbe la somma dei principi?
Tôi chỉ muốn kết thúc bằng câu nói rằng nếu Adam Smith đã đóng đưa ra một lý thuyết về thị trường chợ trời thay vì là thị trường tự do, điều gì sẽ là một số của những nguyên tắc?
Voi siete la somma delle vostre parti.
Bạn là tổng thể các bộ phận của chính mình.
L'ufficiale che poco prima negava il suo coinvolgimento prende una calcolatrice per contare la somma di denaro che chiederanno per il contrabbando di cacao& amp; quot;.
Công chức mà trước đó từ chối tham gia lấy máy tính và tính số tiền chúng tính theo lượng ca cao buôn lậu.
Come scrisse Aristotele, il tutto è più grande della somma delle sue parti.
Như Aristotle đã viết, tổng thể lớn hơn tổng cơ học từng phần của nó gộp lại.
La mia tesi per voi è che combinando internazionale, interagenzia, privato e pubblico, comunicazione strategica, in questo 21esimo secolo, possiamo creare la somma di tutta la sicurezza.
Giả thuyết tôi muốn nói là sự phối hợp quốc tế, các cơ quan, cá nhân - cộng đồng, giao tiếp có chiến lược, với nhau, trong thế kỷ 21 này, Chúng ta có thể tạo nên các hệ thống an ninh.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ somma trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.