somnolencia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ somnolencia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ somnolencia trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ somnolencia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngủ, ngũ, sự buồn ngủ, sự ngủ gà, buồn ngủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ somnolencia

ngủ

ngũ

sự buồn ngủ

(sleepiness)

sự ngủ gà

(somnolence)

buồn ngủ

Xem thêm ví dụ

Sin embargo, la somnolencia espiritual puede tener consecuencias mucho peores.
Buồn ngủ về thiêng liêng còn dẫn đến hậu quả tai hại hơn nhiều.
Un informe distribuido por la Fundación para la Seguridad Vial de la Asociación Automovilística Americana (AAA) declara: “Aunque solo se duerman treinta o cuarenta minutos menos de los necesarios cada noche de los días laborables, para el fin de semana se habrá acumulado un atraso de tres o cuatro horas, lo suficiente para incrementar significativamente los niveles de somnolencia diurna”.
Một báo cáo của Tổ Chức AAA về An Toàn Giao Thông nói: “Thậm chí chỉ ngủ ít hơn 30 hoặc 40 phút mỗi đêm trong những ngày làm việc, thì cho đến cuối tuần món nợ này gộp lại thành ba bốn giờ, đủ để gia tăng nguy cơ ngủ gật giữa ban ngày một cách đáng kể”.
12 Las reuniones y asambleas cristianas también nos ayudan a combatir la somnolencia espiritual.
12 Các buổi họp, hội nghị và đại hội đạo Đấng Christ cũng giúp chúng ta chống lại sự buồn ngủ về thiêng liêng.
Esta parte de la I-80, cruzando el Desierto de Great Salt, es muy plana y recta, con grandes señales de advertencia acerca de la fatiga del conductor y somnolencia.
Đoạn này của I-80 lúc đi qua Hoang mạc Hồ Great Salt thì cực kỳ bằng và thẳng và có nhiều biển cảnh báo người lái xe có thể bị mệt mỏi và chóng mặt.
Al acostarnos, entramos lentamente en la fase 1: la de somnolencia o sueño ligero.
Sau khi đặt lưng nằm xuống, bạn từ từ đi vào giai đoạn một—thiu thiu ngủ.
Luche contra la somnolencia espiritual
Cưỡng lại sự buồn ngủ về thiêng liêng
• ¿Qué nos ayudará a combatir la somnolencia espiritual?
• Điều gì sẽ giúp chúng ta cưỡng lại sự buồn ngủ về thiêng liêng?
" Mira el reloj? ", Dijo, mirando alrededor en forma somnolencia, y hablar sobre su mano, y luego, cada vez más completamente despierto, " sin duda ".
" Hãy nhìn vào đồng hồ? ", Ông nói, nhìn quanh một cách buồn ngủ, và nói trên của mình tay, và sau đó, nhận thức đầy đủ hơn, " chắc chắn ".
13 Aunque el comer y el beber con exceso no lleguen a tal extremo, pueden, sin embargo, causar somnolencia y hasta desidia y pereza para efectuar la voluntad de Dios.
13 Tuy nhiên, dù cho ăn uống quá độ nhưng chưa đến mức tham ăn, thức ăn và đồ uống có thể làm cho một người buồn ngủ, ngay cả lười biếng nữa và lơ là trong việc thực thi ý muốn của Đức Chúa Trời.
¿Nada de mareos, desorientación, somnolencia?
Không chóng mặt, mất phương hướng, hay buồn ngủ chứ?
Mi propia felicidad completa, y los intereses centrada en el hogar que se han levantado alrededor de la primer hombre que se encuentra el dueño de su propio establecimiento, fueron suficientes para absorber toda mi atención, mientras que Holmes, que detestaba toda forma de sociedad con todo su alma bohemia, permaneció en nuestra alojamiento en Baker Street, sepultado entre sus viejos libros y alternando de semana semanas entre la cocaína y la ambición, la somnolencia de la droga y la fiera energía de su carácter propio interesado.
Của tôi hoàn toàn hạnh phúc, và lợi ích nhà trung tâm tăng lên xung quanh người đàn ông là người đầu tiên thấy mình chủ của thành lập của riêng mình, đủ để hấp thụ tất cả sự chú ý của tôi, trong khi Holmes, ghét mọi hình thức của xã hội với Bohemian toàn bộ linh hồn của mình, vẫn còn trong của chúng tôi chỗ ở tại phố Baker, bị chôn vùi trong những cuốn sách cũ của mình, và luân phiên từ tuần này sang tuần giữa cocaine và tham vọng, buồn ngủ của thuốc, và năng lượng dữ dội của thiên nhiên quan tâm của riêng anh.
La somnolencia de los apóstoles no se debía solo al cansancio físico.
Các sứ đồ ngủ không chỉ vì mệt mỏi về thể chất.
Veamos cómo evitar que la somnolencia o los efectos de la edad nos ocasionen accidentes.
Hãy xem xét làm thế nào bạn có thể đề phòng tai nạn do việc ngủ gật và do ảnh hưởng của tuổi già.
Según Revelación 16:14-16, ¿por qué es importante luchar contra la somnolencia espiritual?
Theo Khải-huyền 16:14-16, tại sao cưỡng lại sự buồn ngủ về thiêng liêng là điều quan trọng?
Aparte de una somnolencia excesiva en realidad después de un sueño largo, Gregor, de hecho, se sintió muy bien e incluso tenía un apetito muy fuerte.
Ngoài buồn ngủ quá mức sau giấc ngủ dài, Gregor trong thực tế, cảm thấy khá tốt và thậm chí đã có một sự thèm ăn thực sự mạnh mẽ.
Una breve siesta al mediodía (normalmente de quince a treinta minutos) quizá le ayude a mantenerse despierto durante el período de somnolencia de la tarde sin afectar los ciclos más largos de sueño.
Một giấc ngủ trưa ngắn (thường từ 15 đến 30 phút) có thể giúp bạn tỉnh táo suốt buổi chiều mà không ảnh hưởng đến giấc ngủ đêm của bạn.
Pero, ¿alguna vez pensaron que la razón por la que sienten somnolencia con la música clásica no es por ustedes, sino por nosotros?
Nhưng có bao giờ bạn nghĩ rằng, nguyên nhân làm cho bạn buồn ngủ khi nghe nhạc cổ điển, không phải do bạn, mà là do chính chúng tôi không?
12 ¿Es preocupante la somnolencia juvenil?
15 Cây keo hoa vàng—Đón mùa xuân đến trên Đất Úc
Conforme la temperatura desciende, aumenta la somnolencia.
Thân nhiệt càng thấp, bạn càng cảm thấy buồn ngủ.
¿Cómo nos ayudan a combatir la somnolencia espiritual las reuniones y asambleas cristianas?
Các buổi họp, hội nghị và đại hội đạo Đấng Christ giúp chúng ta chống lại sự buồn ngủ về thiêng liêng bằng cách nào?
(1 Pedro 5:8.) Un modo de hacerlo consiste en evitar la somnolencia espiritual, que tiene consecuencias fatales.
Một cách để làm như thế là tránh sự uể oải trầm trọng về thiêng liêng.
Otro trastorno del sueño que requiere atención médica es la narcolepsia, problema neurológico que provoca una somnolencia excesiva durante el día.
Một rối loạn khác cần có bác sĩ điều trị là hội chứng cơn ngủ kịch phát—tình trạng thần kinh gây buồn ngủ dữ dội vào ban ngày.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ somnolencia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.