someter trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ someter trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ someter trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ someter trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chinh phục, khuất phục, đưa ra, trình, thuần hoá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ someter

chinh phục

(subjugate)

khuất phục

(subjugate)

đưa ra

(propose)

trình

(present)

thuần hoá

(domesticate)

Xem thêm ví dụ

Se someterá a una cirugía de pierna en primavera del año siguiente.
Cuộc phẫu thuật này dự định sẽ được tiến hành vào mùa xuân năm sau.
Llegarán a ser hombres de honor, respeto, llenos de amor, dispuestos a servir al Salvador y a someter su voluntad a la de Él.
Chúng sẽ trở thành những người có danh dự, biết kính trọng, đầy tình thương, sẵn lòng phục vụ Đấng Cứu Rỗi và đặt ý muốn của chúng tuân phục theo Ngài.
Por eso, antes de adoptarlos como hijos suyos mediante Jesucristo, Jehová someterá a todos aquellos humanos perfeccionados a una prueba completa y final.
Vì thế, trước khi nhận họ làm con Ngài qua trung gian Giê-su Christ, Đức Giê-hô-va sẽ cho tất cả những người đã trở nên hoàn toàn đó trải qua một cuộc thử thách toàn diện, cuối cùng.
“para desafiar los ejércitos de las naciones, para dividir la tierra, para romper toda ligadura, para estar en la presencia de Dios; para hacer todas las cosas de acuerdo con su voluntad, según su mandato, para someter principados y potestades; y esto por la voluntad del Hijo de Dios que existió desde antes de la fundación del mundo” (Traducción de José Smith, Génesis 14:30–31 [en el apéndice de la Biblia]).
“Thách thức những đạo quân của các nước, chia cắt đất, bẻ gãy mọi xiềng xích, đứng trong chốn hiện diện của Thượng Đế; làm tất cả mọi điều theo ý muốn của Ngài, theo lệnh truyền của Ngài, chế ngự các bậc chấp chánh và quyền lực; và điều này do ý muốn của Vị Nam Tử của Thượng Đế có từ trước khi thế gian được tạo dựng” (Bản Dịch Joseph Smith, Sáng Thế Ký 14:30–31 [trong phần phụ lục Kinh Thánh]).
22 ¿Se someterá para siempre a los siervos leales de Jehová al insulto de los que no aman a Dios?
22 Những kẻ không mảy may yêu mến Đức Chúa Trời sẽ ngược đãi các tôi tớ trung thành của Đức Giê-hô-va cho đến mãi mãi không?
Testifico, mis amadas hermanas, que a fin de que seamos en verdad instrumentos en las manos de Dios, a fin de que esa bendición se confiera plenamente sobre nosotros en “el día de esta vida” en el que ejecutamos nuestra obra3, debemos, como dice el élder Maxwell, someter “nuestra voluntad”4 al Señor.
Các chị em thân mến, tôi làm chứng rằng để được thật sự làm một công cụ trong tay Thượng Đế, để có được trọn vẹn phước lành đó ban cho chúng ta trong “thời gian của cuộc sống này” là thời gian mà chúng ta “thực thi những công việc lao nhọc [của mình],”3 thì chúng ta phải, như Anh Cả Maxwell nói: “cuối cùng cũng chịu tự phục tùng”4 theo Chúa.
¿Qué puede someter a tensión las relaciones entre los cristianos de la actualidad?
Những điều gì có thể khiến quan hệ giữa các anh em tín đồ Đấng Christ trở nên căng thẳng?
Hay quienes creen que Dios bien pudo someter a los animales a un estado de letargo parecido al de hibernación, lo cual habría disminuido su necesidad de alimento.
Một số người nói rằng có lẽ Đức Chúa Trời giữ các con vật trong trạng thái lờ đờ, như động vật ngủ đông, nên nhu cầu ăn uống của chúng cũng giảm.
El ser humano estaba aprendiendo a someter la naturaleza a su voluntad, por lo que se producía más comida de la necesaria.
Con người học cách chế ngự thiên nhiên, sản xuất nhiều thức ăn hơn lượng nông dân có thể ăn trong một lần.
Si usted estuviera enterado de estos datos, se le podría someter a maltrato físico en un esfuerzo por obligarlo a divulgarlos.
Nếu bạn là người biết rõ các điều đó, bạn có thể bị ép buộc để cung khai các chi tiết đó.
Entonces, Satanás le exigió que lo dejara someter a prueba la integridad de Job.
Do đó, Sa-tan đòi thử thách lòng trọn thành của Gióp.
Romano fue también capaz de someter eficazmente rebeliones en varias provincias del Imperio, sobre todo en Chaldia, Peloponeso, e Italia del Sur.
Romanos còn có thể trấn áp hữu hiệu các cuộc nổi dậy ở một số tỉnh của đế quốc, đáng chú ý nhất là tại Chaldia, Peloponnesus và miền Nam nước Ý.
No pueden evitar la destrucción de sus pruebas mientras excavan en las capas de la tierra, y por eso nunca pueden someter a prueba su ‘experimento’ repitiéndolo.
Họ có thể tiêu hủy bằng chứng của họ khi đào sâu vào các lớp đất, cho nên họ không bao giờ có thể thử lại ‘thí nghiệm’ của họ bằng cách lặp lại lần nữa.
(Mateo 16:24.) Por tanto, ir a Jesús implica someter nuestra voluntad a la de Dios y a la de Cristo, aceptar cierta carga de responsabilidad y cumplir con ella de continuo.—15/8, página 17.
Vậy, việc một người đến cùng Giê-su bao hàm sự kiện người đó đặt ý muốn của Đức Chúa Trời và đấng Christ lên trên ý muốn của mình, chấp nhận một số trách nhiệm và làm điều đó luôn luôn—15/8, trang 17.
De modo similar, las diferencias de personalidad y los celos mezquinos pueden someter a tensión las relaciones entre los hermanos y hasta poner en peligro la paz de la congregación.
(Sáng-thế Ký 13:5-7) Tương tự như thế, ngày nay sự xung khắc tính cách và những ghen tị nhỏ nhen có thể khiến quan hệ giữa người này với người kia trở nên căng thẳng, thậm chí đe dọa hòa khí trong hội thánh.
Testifico que al obedecer Sus mandamientos, servir a los demás y someter nuestra voluntad a la de Él, ciertamente llegaremos a ser Sus verdaderos discípulos.
Tôi làm chứng rằng khi chúng ta tuân theo các lệnh truyền của Ngài, phục vụ những người khác, và tuân phục theo ý muốn của Ngài, thì quả thật chúng ta sẽ trở thành các môn đồ chân chính của Ngài.
Dado que los datos del perfil de pagos de Google Ads se utilizan para llevar a cabo la verificación de identidad, si hace cambios en ese perfil, deberá volver a someter la organización al proceso de verificación.
Vì thông tin trong hồ sơ thanh toán Google Ads được sử dụng để xác minh, nên nếu bạn thay đổi hồ sơ thanh toán của mình trong Google Ads, bạn sẽ cần phải hoàn tất quy trình xác minh danh tính một lần nữa.
Él procuraba constantemente someter su voluntad a la del Padre en su esfuerzo por llegar a ser como Dios.
Ông liên tục tìm cách quy phục ý muốn của mình theo ý muốn của Đức Chúa Cha trong nỗ lực của ông để trở nên giống như Thượng Đế.
Si un inversor extranjero de un país "A" ("Estado de origen") invierte en el país "B" ("Estado Receptor"), ambos de los cuales han acordado la ISDS, y el estado anfitrión viola los derechos reconocidos a los inversores en virtud de una ley internacional pública, entonces este inversor puede someter el asunto a un tribunal arbitral internacional.
Ví dụ, nếu một nhà đầu tư đầu tư trong nước "A", mà là một thành viên của một hiệp định thương mại, nhưng sau đó đất nước A vi phạm hiệp ước, sau đó nhà đầu tư có thể kiện quốc gia A của chính phủ đối với các vi phạm.
Debemos estar dispuestos a someter nuestra voluntad a la Suya, y tener fe en que Él sabe lo que es mejor para nosotros.
Chúng ta cần phải sẵn lòng quy phục ý muốn của chúng ta theo ý muốn của Ngài và tin rằng Ngài biết điều gì là tốt nhất cho chúng ta.
De modo que, la naturaleza precisa de la prueba de la vida terrenal puede resumirse con esta pregunta: ¿Responderé a las inclinaciones del hombre natural o me someteré al influjo del Santo Espíritu, me despojaré del hombre natural y me haré santo mediante la expiación de Cristo el Señor (véase Mosíah 3:19)?
Vậy thì, bản chất chính xác của cuộc thử thách trên trần thế có thể được tóm tắt trong câu hỏi sau đây: Tôi sẽ đáp ứng các khuynh hướng của con người thiên nhiên, hoặc tôi sẽ tuân theo những lời khuyên bảo của Đức Thánh Linh và từ bỏ con người thiên nhiên và trở thành một thánh hữu nhờ vào Sự Chuộc Tội của Chúa Ky Tô (xin xem Mô Si A 3:19)?
¿Se encuentra en Meryton para someter a la muchedumbre descontenta, señor, o para defender Hertfordshire de los franceses?
Ngài đến Meryton để chinh phục sự bất mãn của quần chúng hay bảo vệ Hertfordshire chống lại người Pháp ạ?
Los nutricionistas no recomiendan someter a los niños a dietas muy estrictas, ya que eso podría perjudicar su desarrollo y salud.
Các chuyên gia dinh dưỡng không khuyến khích phải nghiêm ngặt cho trẻ ăn kiêng vì điều này có thể khiến chúng chậm phát triển và sức khỏe yếu.
Ya que expliqué mí propuesta con tanta sencillez, me guardaré los discursos... y someteré el tema a debate general.
Đã xác định rõ vấn đề đơn giản như vậy, tôi sẽ không nói dài dòng thêm nữa... và để vấn đề cho quý vị bàn cãi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ someter trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.