sombrilla trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sombrilla trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sombrilla trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sombrilla trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dù, ô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sombrilla

noun

Raymond, te daría un beso por la sombrilla, pero estás en el sol.
Em muốn hôn anh vì cái , nhưng anh đang ở ngoài nắng.

ô

adjective noun

Xem thêm ví dụ

Estas nubes densas y bajas son realmente efectivas como sombrillas.
Những loại mây thấp và dày cực kì hiệu quả để che phủ.
Le dejo mi sombrilla, vuelvo ahora.
Tôi để cây lại cho anh, tôi sẽ quay lại.
A su lado, bajo una enorme y blanca sombrilla, se afanaba frente al caballete su amigo el pintor Armand Laret.
Cạnh anh, dưới một cái lớn, người hoạ sĩ Armand Laré của anh ta đang lúi húi trên giá vẽ.
Sería un exiliado con bombín... bebiendo té y llevando una sombrilla cerrada... que hablaría con los demás exiliados de lo que podríamos hacer... si estuviéramos en la patria.
Tôi sẽ là một kẻ lưu vong trong một cái nón quả dưa, nhấm nháp trà, và mang một cái cuộn... trò chuyện với những kẻ lưu vong khác về chuyện chúng ta sẽ làm được gì nếu chúng ta được ở quê nhà.
Nunca creí que tomaras tragos con sombrilla, Stan.
Tôi không muốn anh uống nhiều và quậy phá lung tung.
Si el calentamiento global dispara cambios en la nubes que hagan un menos poderoso invernadero o una sombrilla más efectiva, entonces se acrecentaría el poder de enfriamineto de las nubes.
Nếu việc nóng lên toàn cầu tạo ra các thay đổi trong đám mây nó sẽ tạo ra ít hiệu ứng nhà kính hơn hay khả năng che phủ mạnh hơn, và nó sẽ tăng cường khả năng hạ nhiệt của các đám mây này.
Brella, Diminutivo de Umbrella ( sombrilla ).
Brella, viết tắt của cây .
Tenemos nubes bajas que actúan de sombrillas, enfriando el planeta, y nubes altas que actúan de invernadero, calentando el planeta.
Chúng ta có mây lùn làm lớp phủ, làm nguội hành tinh, và mây cao như một nhà kính, làm Trái Đất nóng lên.
Muchas especies se impulsan mediante músculos que contraen y relajan cadenciosamente su cuerpo acampanado. El movimiento es similar al de una sombrilla que se abre y se cierra.
Cơ bắp của nhiều loại sứa co lại và phình ra nhịp nhàng, đẩy cơ thể hình chuông đi tới, gần giống một cái ô khép lại và bung ra.
Aquí, pueden verme a mí y a dos miembros del equipo viendo una pequeña parte de la sombrilla estelar.
Ở đây, bạn có thể thấy tôi và hai thành viên trong nhóm cầm một mảnh nhỏ của Bóng Sao.
En cierto modo, él realmente no lo produjo, porque era la sombrilla que absorbía todos los ataques cuando no éramos lo suficientemente grandes como para ser atacados... y como consecuencia de esto él fue el productor, nosotros continuábamos en pie y creábamos y hacíamos lo que siempre hacíamos y nadie nos podía detener porque Andy era el productor.
Theo nghĩa nào đó, ông ấy đúng là một nhà sản xuất, bởi vì ông ấy tự biến mình thành chiếc che chắn mọi chê bai ngay cả khi chúng tôi chưa thực sự phải nhận nhiều chỉ trích... và vì ông ấy là nhà sản xuất, chúng tôi chỉ phải tới và hoàn thiện mọi việc, làm như chúng tôi vẫn làm thường ngày mà không ai có thể dừng lại vì Warhol là một nhà sản xuất.
Las nubes bajas son buenas sombrillas, haciendo al planeta sea más fresco.
Vậy, nó là lớp che phủ mạnh mẽ và làm cho hành tinh lạnh hơn.
¡ Sombrillas para la venta!
Bán đây.
Para uno de los videos, coreografiamos cientos de personas con sombrillas en un estacionamiento abandonado fuera de Tokio, y luego los filmamos desde un dron a 800 m en el aire.
Với một video chúng tôi biên đạo để hàng trăm người cầm ô ở một bãi đỗ xe bỏ hoang năm ngoài Tokyo sau đó quay họ bằng một máy bay không người lái nửa dặm trên không trung.
Como tenía una sombrilla en la mano, la abrió y la cerró varias veces en la cara el oso, y el oso huyó3.
Vì có cây che nắng trong tay, bà đã mở ra và đóng lại cây vài lần vào mặt con gấu và nó đã chạy đi.3
Notas aquí la sombrilla cubriendo totalmente su cabeza,
Anh có thấy cái trên đầu cô ấy...
El concepto es que una sombrilla estelar y el telescopio podría lanzarse juntos, con los pétalos desplegados desde la posición de estiba.
Ý tưởng là Bóng Sao và kính viễn vọng có thể khởi động cùng nhau, với những cánh hoa bung ra từ vị trí sắp xếp.
Al terminar, coloca con mucho cuidado en un carrito prestado todo lo que necesita para montar su pequeño negocio: una sombrilla, una garrafa de gas, una hornilla, una mesa, unos banquitos y algunas ollas, así como la carne y la masa de las empanadas, aceite y varios litros de jugo de fruta casero.
Một cách khéo léo, chị xếp mọi thứ trên một chiếc xe đẩy đã mượn. Nào là cây , bàn, ghế, bếp ga nhỏ, bình ga, chảo, dầu, và tất nhiên không quên bột bánh, nhân thịt, nước ép trái cây tự làm.
Esta sombrilla estelar es de cerca del tamaño de la mitad de un campo de fútbol y tiene que volar a 50 000 km de distancia del telescopio que tiene que mantenerse justo en su sombra, y entonces podemos ver esos planetas.
Starshade kia to hơn một nửa sân bóng đá và có thể bay xa 50,000km khỏi kính viễn vọng được giữ ngay tại bóng của nó. và ta có thể nhìn thấy những hành tinh kia.
¿Sabes? , esa sombrilla es como mi amuleto de la suerte.
cái này kiểu như là một cái bùa may của chú vậy.
Bajo las sombrillas de los puestos callejeros, donde la gente no está registrada, ni tiene licencia, pero MTN genera la mayor parte de sus ganancias, tal vez el 90 % de ellas, de la venta a través del System D, la economía informal.
Nó được bán ở những cái đứng trên tất cả các con đường, nơi mà mọi người không đăng ký, không giấy phép, nhưng MTN làm nên hầu hết lợi nhuận của nó, có thể là 90% lợi nhuận của nó, từ việc bán hàng thông qua hệ thống D, nền kinh tế phi chính thức.
Bajo las sombrillas de los puestos callejeros, donde la gente no está registrada, ni tiene licencia, pero MTN genera la mayor parte de sus ganancias, tal vez el 90% de ellas, de la venta a través del System D, la economía informal.
Nó được bán ở những cái đứng trên tất cả các con đường, nơi mà mọi người không đăng ký, không giấy phép, nhưng MTN làm nên hầu hết lợi nhuận của nó, có thể là 90% lợi nhuận của nó, từ việc bán hàng thông qua hệ thống D, nền kinh tế phi chính thức.
Aparte de cubrir de la lluvia o del sol, las sombrillas de papel aceite también son imprescindibles en la celebración de bodas.
Ngoài mục đích che nắng, những chiếc ô bằng giấy dầu cũng là vật dụng cần thiết trong đám cưới.
Raymond, te daría un beso por la sombrilla, pero estás en el sol.
Em muốn hôn anh vì cái , nhưng anh đang ở ngoài nắng.
Volvimos a Google Maps, miramos más de cerca y con seguridad hay una cama inflable blanca, dos árboles, y una sombrilla.
Khi quan sát kĩ lưỡng hình ảnh trên Google Maps,... chúng ta thấy có một cái phao trắng...

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sombrilla trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.