somos trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ somos trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ somos trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ somos trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là . Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ somos

verb noun

Lo mejor es hacer todo lo que él te diga.
Tốt nhất hãy làm theo mọi thứ anh ấy nói với bạn.

Xem thêm ví dụ

El que discernamos lo que nosotros mismos somos puede ayudarnos a tener la aprobación de Dios y no ser juzgados.
Nhận biết vị thế của mình giúp chúng ta được Đức Chúa Trời tán thưởng và không bị xử phạt.
Lancelot, somos muy parecidos.
Lancelot, tôi và anh rất giống nhau.
Hablando de los seres humanos, en la actualidad somos 7 mil millones sobre la Tierra.
Nói đến con người, hiên nay có khoảng 7 tỉ người trên Trái Đất.
No somos demandantes, y la visita no durará más de tres minutos.”
Chúng tôi không xin xỏ gì cả và cuộc viếng thăm của chúng tôi chỉ kéo dài không đầy ba phút”.
Recibimos un conocimiento de la verdad y la respuesta a nuestros más grandes interrogantes cuando somos obedientes a los mandamientos de Dios.
Sự hiểu biết về lẽ thật và câu trả lời cho những câu hỏi quan trọng nhất của chúng ta đến với chúng ta khi tuân giữ các giáo lệnh của Thượng Đế.
¿Por qué somos tan diferentes de las demás organizaciones?
Nhưng điều gì khiến chúng ta khác biệt với các tổ chức khác?
Somos un pueblo pacífico.
Chúng tôi không giết hại kẻ thù của chúng tôi.
¡ Somos " foso " y " cerdito "!
Hai chúng ta một Phạn Đồng, một Bàn Trư.
¿Somos escuchas de artillería o jugamos a las cartas?
Ta đang nghiên cứu pháo hay đang chơi bài?
No, no somos iguales.
Chúng ta không phải đồng loại.
Somos hijas de Dios y hermanas en Sion.
Chúng ta các chị em trong Si Ôn.
Pero también somos los más preparados para defenderlo.
Nhưng chúng tôi những người có đủ tư chất để bảo vệ nó.
Muchos de nosotros no somos plenamente conscientes de lo que en realidad sabemos.
Nhiều người trong chúng ta không ý thức trọn vẹn về điều chúng ta thực sự biết.
Otra cosa que nos ayuda a vernos tal como somos es la oración.
Cầu nguyện cũng có thể giúp chúng ta biết con người thật của mình.
5 En cambio, si nuestra mentalidad es espiritual, somos conscientes en todo momento de que si bien Jehová no es un Dios inclinado a buscar faltas, sabe cuándo obramos en conformidad con nuestros malos pensamientos y deseos.
5 Trái lại, nếu thiên về điều thiêng liêng, chúng ta sẽ luôn luôn ý thức rằng dù Đức Giê-hô-va không phải một Đấng cố chấp, nhưng Ngài cũng biết khi chúng ta hành động theo ý tưởng và ham muốn xấu.
Somos los Apóstoles vivientes.
Chúng tôi đều Các Sứ Đồ tại thế.
No somos suficientes para un asalto.
Không đủ cho 1 cuộc đột kích đâu
Pese a que los que somos mayores hemos tenido la edad y posición para ejercer cierta influencia en el mundo, creo que te hemos fallado al permitir que el mundo llegase a ser lo que es.
Mặc dù có những người thuộc thế hệ của ông lớn tuổi hơn có tuổi tác và địa vị ảnh hưởng đến thế gian, nhưng ông tin rằng thế hệ của ông đã tạo ra bất lợi cho cháu vì thế hệ của ông đã cho phép tình trạng trên thế gian trở nên như vậy.
Y es hermoso para nosotros pensar de forma intelectual sobre cómo es la vida del mundo, y especialmente aquellos que somos muy inteligentes, podemos jugar este juego en nuestras cabezas.
Và thật tuyệt vời chúng ta đều suy nghĩ hợp lý về cuộc sống trong thế giới này, và đặc biệt những người cực thông minh trong chúng ta, ta có thể sống theo ý mình.
Además, afirma él, “¿cómo no va a hacernos sentir peor el pasar parte del tiempo pretendiendo ser más felices de lo que somos, y la otra parte del tiempo ver que los demás parecen ser mucho más felices que nosotros?”
Ông Brooks khẳng định: “Dĩ nhiên điều này làm cho bạn cảm thấy tồi tệ hơn cho nên để dành ra một phần thời gian của mình giả vờ được hạnh phúc hơn hiện trạng của mình, và phần khác của thời gian của bạn để thấy người khác dường như được hạnh phúc hơn mình.”
Supone que no podemos ser lo que ya somos.
Nó như giả định trước rằng ta không thể điều mà bản thân ta đang
• ¿Cómo demostramos que somos discretos en sentido espiritual?
• Làm sao chúng ta có thể tỏ ra khôn ngoan về thiêng liêng?
Mientras más miedo tengamos, más vulnerables somos, y más miedo tenemos.
Chúng ta càng sợ, chúng ta càng dễ bị tổn thương, và chúng ta càng lo sợ.
Imaginar que no vamos a usar estas tecnologías cuando estén disponibles es negar lo que somos, tanto como sería imaginar que usaremos estas tecnologías y que no nos preocuparemos mucho al respecto.
Nếu tưởng tượng chúng ta sẽ không dùng các công nghệ này khi chúng trở nên phổ biến nghĩa đã phủ nhận mình ai cũng như khi tưởng tượng chúng ta sẽ dùng các công nghệ này và sẽ không băn khoăn lo lắng nhiều về nó.
Lo que sea que le pase a esa criatura de abajo, somos responsables de ello.
Dù sinh vật dưới lầu làm sao đi chăng nữa, ta phải có trách nhiệm với nó.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ somos trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.