someramente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ someramente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ someramente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ someramente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là qua loa, sơ, hời hợt, sơ lược, nông cạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ someramente

qua loa

(cursorily)

hời hợt

(superficially)

sơ lược

nông cạn

Xem thêm ví dụ

Aunque tenemos buenos motivos para centrar la atención en esta eficaz ayuda para el estudio de la Biblia, recuerde que hay otras publicaciones de la Sociedad que contienen información detallada sobre muchos temas que el libro trata someramente.
Dù có lý do tốt để chú ý đến công cụ hữu hiệu này nhằm giúp học Kinh-thánh, chúng ta nên nhớ rằng các ấn phẩm khác của Hội cũng cung cấp nhiều tài liệu chi tiết về nhiều đề tài mà sách Sự hiểu biết chỉ thảo luận vắn tắt.
Someramente intentaré ofrecerles una historia natural de la compasión y de la regla de oro.
Tôi sẽ cố gắng kể cho bạn một chút về lịch sử tự nhiên của lòng trắc ẩn và qui tắc vàng.
Es bastante fácil encontrar rocas de la era adecuada en este momento, porque el planeta, someramente, está geológicamente cartografiado.
Khá dễ để tìm những tảng đá có niên đại thích hợp, bởi vì địa chất trái đất, một cách thô sơ, đã được khám phá.
También se ocupaban, someramente, de los agitadores alemanes con uniforme italiano.
Họ cũng sơ bộ tạm thời phụ trách những phần tử phá họai người Đức trong bộ đồng phục Ý nữa.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ someramente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.