sordo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sordo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sordo trong Tiếng Ý.
Từ sordo trong Tiếng Ý có các nghĩa là điếc, không kêu, người điếc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sordo
điếcadjective Più tardi scoprimmo che era sorda e non l'avevamo nemmeno capito. Sau đó chúng tôi mới biết cổ bị điếc, lúc đó thì chưa biết. |
không kêuadjective |
người điếcadjective I messaggi di testo sono stati progettati per le persone sorde. Thông điệp ở đây là: Nó được thiết kế dành cho người điếc. |
Xem thêm ví dụ
(b) Descrivete la guarigione del sordo da parte di Gesù. (b) Hãy miêu tả việc Chúa Giê-su chữa lành người điếc. |
È più facile che il messaggio susciti l’interesse di un sordo quando viene presentato nella lingua dei segni. Khi thông điệp được trình bày bằng ngôn ngữ ký hiệu thì sẽ thu hút người khiếm thính hơn. |
Sono mezzo sordo, naturalmente grido. Tớ bị điếc một bên, tất nhiên là phải hét lên rồi. |
Quando guarì un sordo, lo trasse in disparte, probabilmente affinché la sua guarigione miracolosa non lo mettesse inutilmente in imbarazzo né lo spaventasse. Khi chữa cho người đàn ông điếc, ngài đem ông riêng ra, có thể vì không muốn sự hồi phục bằng phép lạ khiến ông quá lúng túng hoặc sửng sốt. |
Quando capì che ero una Testimone, mi respinse immediatamente, perché al marito, anch’egli sordo, non piacevano i testimoni di Geova. Khi bà ấy nhận biết tôi là Nhân-chứng thì bà khước từ tôi ngay lập tức vì chồng bà, cũng điếc, không thích Nhân-chứng Giê-hô-va. |
Sta cercando di affinare il suo senso dell'umorismo o sto diventando sordo? Ông đang nói chơi, hay nói giỡn? |
Ma nell’impartire la disciplina Geova non ha reso il popolo cieco, sordo, zoppo e muto. Tuy nhiên, khi thi hành kỷ luật, Đức Giê-hô-va không phạt họ bị mù, điếc, què và câm. |
L'universo e'cieco al nostro dolore, e sordo alle nostre pene. Ông trời không nhìn thấy nổi khổ của chúng ta |
Mr 7:32-35 — Come possiamo imitare la sensibilità con cui Gesù trattò il sordo? Mác 7:32-35—Việc Chúa Giê-su quan tâm đến người đàn ông bị điếc nêu gương nào cho chúng ta? |
Il popolo di Geova, gli israeliti, invece si dimostrarono un servitore infedele, sordo e cieco in senso spirituale. Còn dân Y-sơ-ra-ên chứng tỏ là một đầy tớ bất trung, điếc và mù theo nghĩa thiêng liêng. |
Se I'ho mancato, è sordo. Nếu hụt, thì hắn cũng điếc rồi. |
Vagherai nell'oltretomba cieco, sordo e muto e tutti i defunti diranno: Ngươi sẽ đi vào cõi chết bị điếc, câm, và mù và cả thế giới bên kia sẽ biết... |
Mi spiace, sono sordo come una campana e nudo come un uccellino appena nato. Xin lỗi, tôi, ờ, tôi điếc đặc như một quả đào và cũng trần trụi như một chú chim non. |
Che cazzo fa, è sordo? Thằng này nó điếc à? |
Sono mezzo sordo, naturalmente grido. Tôi bị điếc 1 bên, dĩ nhiên là tôi phải lớn tiếng. |
Negli ultimi anni non era più in grado di leggere. Ma chi lo avrebbe mai considerato cieco o sordo nel senso di Isaia 35:5? Qua vài năm, anh đã không thể thấy đường đọc sách; nhưng ai lại nghĩ anh ấy bị mù hoặc điếc theo nghĩa của Ê-sai 35:5? |
Siete sordo? Anh điếc à? |
Per questo motivo, il rumore sordo non era così evidente. Vì lý do đó tiếng ồn ngu si đần độn không hoàn toàn như vậy dễ thấy. |
Come indica Esodo 4:11, Geova Dio ‘costituisce il muto, il sordo, colui che vede chiaramente e il cieco’ nel senso che (è responsabile di tutte le infermità che le persone hanno; concede a persone diverse privilegi di servizio; ha permesso che i difetti fisici fossero evidenti nell’uomo). [w99 1/5 p. Như Xuất Ê-díp-tô Ký 4:11 cho thấy, Giê-hô-va Đức Chúa Trời ‘đã làm câm, làm điếc, làm sáng, làm mờ’ theo nghĩa là Ngài (chịu trách nhiệm về những sự tàn tật; chỉ định đặc ân phụng sự cho những người khác nhau; đã để cho sự tàn tật xảy ra trong vòng nhân loại). [w 1/5/99 trg 28 đ. |
James Ryan è nato sordo e in seguito è diventato cieco. Anh James Ryan bị điếc bẩm sinh và sau này bị mù. |
Sei sordo? Cái gì, mày điếc à? |
Una volta gli portarono un uomo sordo e con un impedimento di lingua. Có lần người ta đem đến Chúa Giê-su một người đàn ông điếc và ngọng. |
In questo senso poté dire che aveva ‘costituito’ il muto, il sordo e il cieco. Vì thế, Ngài có thể nói là chính Ngài ‘làm’ câm, điếc, mù. |
Gesù si concentra in special modo su un uomo che è sordo e ha difficoltà a parlare. Chúa Giê-su đặc biệt chú ý đến một người đàn ông bị điếc và ngọng. |
Merda, ma è sordo? Khỉ thật anh ta bị điếc à? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sordo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới sordo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.