sorellastra trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sorellastra trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sorellastra trong Tiếng Ý.

Từ sorellastra trong Tiếng Ý có các nghĩa là em chồng, chị chồng, em dâu, anh, chị dâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sorellastra

em chồng

(sister-in-law)

chị chồng

(sister-in-law)

em dâu

(sister-in-law)

anh

(stepsister)

chị dâu

(sister-in-law)

Xem thêm ví dụ

Durante la prigionia, Riccardo scrisse Ja nus hons pris or Ja nuls om pres ("Nessun uomo che è imprigionato"), indirizzato alla sua sorellastra Maria di Champagne.
Trong tù, Richard đã viết Ja nus hons pris hay còn có tên là Ja nuls om pres ("Không ai bị cầm tù") để gởi đến chị gái cùng mẹ khác cha Marie de Champagne.
Ha trascorso tempo in vari istituti con la sua sorellastra, Zoe.
Anh ta giành thời gian nhiều cho em gái của mình, Zoe.
Si diverte a fare le pulizie per le due malefiche sorellastre.
Sở thích của nàng có cả nấu ăn và dọn dẹp cho hai cô em gái xấu tính.
Sono sorellastre, senza dubbio.
Chúng rõ ràng là chị em cùng cha khác mẹ.
In casa si cominciò a respirare un’aria tesa, anche in seguito alla nascita di cinque sorellastre.
Không lâu sau đó, gia đình tôi trở nên căng thẳng. Chúng tôi có thêm năm em gái cùng cha khác mẹ!
Ma di fatto, č il figlio della sorellastra di mia madre.
Nói chính xác là 4. 5 tấc.
Dopo la nascita di Gesù, Giuseppe e Maria ebbero altri figli, suoi fratellastri e sorellastre.
Sau khi sinh Chúa Giê-su, Giô-sép và Ma-ri có những người con khác, em trai và em gái cùng mẹ khác cha của Chúa Giê-su.
Le ragazze devono capire come vestirsi e comportarsi in presenza del patrigno e di eventuali fratellastri, e i ragazzi hanno bisogno di consigli sulla condotta corretta nei confronti della matrigna e di eventuali sorellastre. — 1 Tessalonicesi 4:3-8.
Con gái cần hiểu làm sao ăn mặc cho khiêm tốn và có cử chỉ đứng đắn khi ở trước mặt cha kế và các con trai của ông, còn con trai cần được khuyên bảo để có hạnh kiểm đứng đắn đối với mẹ kế và các con gái của bà (I Tê-sa-lô-ni-ca 4:3-8).
Cenerentola deve sopportare la sua matrigna cattiva e le sorellastre ostili.
Cô Bé Lọ Lem đã phải chịu đựng người mẹ ghẻ tà ác và hai người chị ác độc con riêng của mẹ ghẻ.
(Deuteronomio 16:16) Quando Gesù aveva 12 anni è possibile che tutta la sua famiglia, compresi i suoi fratellastri e le sue sorellastre, facesse il viaggio fino a Gerusalemme per celebrare la Pasqua.
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 16:16) Khi Chúa Giê-su lên 12 tuổi, có lẽ cả gia đình ngài đi đến Giê-ru-sa-lem để dự Lễ Vượt Qua, kể cả các em trai và em gái cùng mẹ khác cha.
Insomma, sono sorellastre e non si vedono quasi mai.
Hai đứa là chị em cùng cha khác mẹ mà rất hiếm khi gặp nhau.
Due anni dopo mia madre e la mia sorellastra partirono per il Canada, così trascorsi i successivi tre anni con mio padre, sua madre e sua sorella.
Hai năm sau thì mẹ tôi và người chị dọn đến Ca-na-đa, vì thế ba năm kế tiếp tôi sống với cha, bà nội và người cô.
Ereditò la maggior parte delle terre e dei beni in seguito alla morte del padre, ma condivise alcune delle terre con la matrigna e con le sorellastre.
Cô đã học được nhiều từ sự khoan dung và đã chấp nhận chị Y Bình như một phần của gia đình sau khi cha cô chết, sau này cô sống cùng Y Bình, Văn Bội, Khả Vân, Lý Phó Quan trong dinh thự của nhà họ Lục.
Sofia di Nassau, sorellastra di Adolfo, sarà poi moglie di re Oscar II di Svezia.
Em gái của Adolphe, Sophia của Nassau, là vợ của Oscar II của Thụy Điển.
Può darsi che Zeruia venisse inclusa nell’elenco perché era la sorella o la sorellastra di Davide.
Cũng có thể Xê-ru-gia được nêu tên vì bà là chị ruột hoặc chị cùng cha khác mẹ với Đa-vít.
Ha anche due sorellastre maggiori da parte di padre, Marielle e Alana.
Cô cũng có hai người chị gái cùng cha khác mẹ, Marielle và Alana.
Aristoteles Onassis aveva una sorella, Artemis, e due sorellastre, Kalliroi e Merope, nate dal secondo matrimonio del padre dopo la morte di Penelope, avvenuta quando quest'ultima aveva 33 anni.
Onassis đã có một em ruột, Artemis, và hai em cùng cha khác mẹ, Kalliroi và Merope, do cha ông đã tục huyền sau khi mẹ ông qua đời.
4 Sarai poté dire di essere la sorella di Abramo in quanto era veramente la sua sorellastra.
4 Sa-rai có thể nói bà là em gái Áp-ram vì bà thật là em cùng cha khác mẹ với ông.
(2 Samuele 12:1-23) Il primogenito di Davide, Amnon, violentò la sorellastra Tamar e fu assassinato dal fratello di lei.
Con trai đầu lòng của Đa-vít là A-môn hãm hiếp em cùng cha khác mẹ là Ta-ma và bị anh của Ta-ma giết (II Sa-mu-ên 13:1-33).
E mentre la mia sorellastra e il mio fratellastro si credevano abbandonati cioè orfani, mio padre faceva documenti falsi.
Và trong khi anh chị khác mẹ của tôi nghĩ rằng mình đã bị bỏ rơi, mồ côi, thì bố tôi đang làm giấy tờ giả.
Sara in effetti era la sua sorellastra.
Trên thực tế, Sa-ra là em gái cùng cha khác mẹ của ông.
Siamo sorellastre, più o meno.
Chúng tớ là chị em cùng cha khác mẹ, kiểu thế.
Con me ci sono tre dei nostri otto delfini Tursiope dell'Atlantico: la ventenne Chesapeake, che è stata il primo delfino a nascere qui, sua figlia Bayley, di quattro anni, e la sua sorellastra Maya, di undici anni.
Cùng tham gia có 3 trong 8 cá heo loài lớn thuộc Đại Tây Dương của chúng tôi: Chesapeake, 20 tuổi, là cá heo đầu tiên được sinh ra ở đây, con của nó, Bayley, 4 tuổi, Và em gái của nó, Maya, 11 tuổi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sorellastra trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.