sorgente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sorgente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sorgente trong Tiếng Ý.
Từ sorgente trong Tiếng Ý có các nghĩa là nguồn, nguồn gốc, suối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sorgente
nguồnnoun Non riuscimmo mai a triangolare la posizione della sorgente. Chúng tôi chưa bao giờ xác định được nguồn gốc của chúng. |
nguồn gốcnoun Non riuscimmo mai a triangolare la posizione della sorgente. Chúng tôi chưa bao giờ xác định được nguồn gốc của chúng. |
suốinoun Qui sotto c'è una sorgente potabile. Có một dòng suối ngầm ở dưới này. |
Xem thêm ví dụ
Il codice sorgente che plasma la realtà. Mã nguồn định hình nên hiện thực. |
Ciò ti consentirà di valutare in che modo le variazioni nell'implementazione o nelle sorgenti di traffico possono influenzare il traffico sui tuoi annunci. Việc này sẽ giúp bạn đánh giá mức độ thay đổi đối với các nguồn lưu lượng truy cập hoặc việc triển khai có thể ảnh hưởng đến lưu lượng truy cập quảng cáo của bạn. |
Nel 2002 Riccardo Giacconi vinse il Premio Nobel per la fisica "per i contributi pionieristici all'astrofisica, che hanno portato alla scoperta di sorgenti cosmiche di raggi X". Giacconi đoạt Giải Nobel Vật lý năm 2002 "cho các đóng góp tiên phong vào khoa Vật lý thiên văn, đã dẫn tới việc phát hiện ra các nguồn tia X vũ trụ". |
IBM, HP, Sun, alcuni dei concorrenti più aggressivi nel mondo dell'IT stanno aprendo le sorgenti dei loro software. Stanno fornendo portafogli di brevetti per i commons. IBM, như các bạn đã biết, HP, Sun -- một vài đối thủ mạnh nhất trong ngành IT đang tiến hành mã nguồn mở phần mềm của họ, cung cấp hồ sơ năng lực của bằng sáng chế cho cộng đồng. |
Non c'è una definizione generalmente accettata della nozione di sorgente calda. Vẫn chưa có một định nghĩa được chấp nhận rộng rãi cho khái niệm suối nước nóng. |
27 E avvenne che il re emanò un aproclama in tutto il paese, fra tutto il popolo che era in tutto il suo paese, che era in tutte le regioni circostanti, il quale si spingeva fino al mare, a oriente e ad occidente, e che era diviso dal paese di bZarahemla da una stretta fascia di deserto che correva dal mare orientale fino al mare occidentale, e tutto attorno sui confini della costa e sui confini del deserto che era a settentrione, presso il paese di Zarahemla, fino ai confini di Manti, presso la sorgente del fiume Sidon, che scorre da oriente verso occidente. E così erano divisi i Lamaniti e i Nefiti. 27 Và chuyện rằng, vua gởi một ahịch truyền khắp xứ, cho tất cả mọi người dân của ông đang sống trên khắp xứ của ông, những người đang sống trên khắp các vùng quanh đó, xứ này giáp ranh với biển, về phía đông và về phía tây, bị chia cách xứ bGia Ra Hem La bởi một dải đất hoang dã hẹp, mà dải đất này chạy dài từ biển phía đông qua biển phía tây, cùng những vùng nằm quanh bờ biển và các vùng ranh giới của vùng hoang dã nằm về hướng bắc bên cạnh xứ Gia Ra Hem La, xuyên qua các ranh giới của xứ Man Ti, cạnh đầu sông Si Đôn, chạy dài từ đông sang tây—và hai sắc dân Nê Phi và La Man bị chia cách ra như vậy đó. |
Sempre nel versante sud e ovest si trovano la maggior parte dei quasi 50 laghi d'alta montagna della Sierra Nevada, molti dei quali sono anche le sorgenti di torrenti e fiumi. Phía nam và phía tây cũng là bao gồm phần lớn trong số gần 50 hồ núi cao trong dãy Sierra Nevada, nhiều trong số đó được hình thành bởi các con sông, suối. |
e la terra arida in sorgenti d’acqua. Đất hạn thành suối nước. |
Se, cari giovani, parteciperete frequentemente alla Celebrazione eucaristica, se consacrerete un po' del vostro tempo all'adorazione del SS.mo Sacramento, dalla Sorgente dell'amore, che è l'Eucaristia, vi verrà quella gioiosa determinazione di dedicare la vita alla sequela del Vangelo. Các bạn trẻ thân mến, nếu các con thường xuyên tham dự Thánh lễ, nếu các con dành một ít thời gian để chầu Mình Thánh Chúa, thì Cội nguồn Tình yêu là Bí tích Thánh Thể sẽ giúp chúng con vui vẻ quyết tâm dâng hiến cuộc sống các con cho Tin Mừng. |
25 E neppure osarono marciare contro la città di Zarahemla; né osarono attraversare la sorgente del fiume Sidon, per raggiungere la città di Nefiha. 25 Chúng cũng không dám tiến quân xuống đánh thành phố Gia Ra Hem La; hay băng qua đầu sông Si Đôn để tiến đến thành phố Nê Phi Ha. |
Giuda era salva, non perché Ezechia avesse chiuso le sorgenti o rafforzato le mura di cinta, bensì grazie all’intervento di Geova. Dân Giu-đa đã được giải cứu, không phải nhờ việc Ê-xê-chia ngăn nước hoặc gia cố tường thành, mà do Đức Chúa Trời can thiệp. |
Piccoli branchi di capre di montagna che vivono nel vicino deserto di Giuda si abbeverano regolarmente alla sorgente di En-Ghedi. Những bầy sơn dương nhỏ sống ở vùng hoang mạc xứ Giu-đê gần bên thường hay đến suối Ên-ghê-đi. |
L'Eletto doveva raggiungere la Sorgente e la guerra sarebbe finita. chiến tranh sẽ chấm dứt. |
Il mio cuore è una sorgente inesauribile di melodie. Trái tim của tôi là một nguồn vô tận những giai điệu. |
Fu la prima versione sviluppata senza il codice sorgente di Spyglass Mosaic, ma ne utilizzava ancora la tecnologia, così nella documentazione del programma rimasero le informazioni relative alla concessione in licenza da parte di Spyglass. Nó được phát triển mà không dùng mã nguồn Spyglass, mặc dù vẫn ghi công cho "công nghệ" Spyglass trong tài liệu của chương trình. |
Il Bathymodiolus, un mollusco bivalve, vive in uno dei posti più inospitali della terra, la dorsale medioatlantica, in cui dalle sorgenti idrotermali fuoriescono sostanze chimiche altamente tossiche che danneggiano di continuo la sua costituzione genetica. Loài trai dưới đáy biển sống ở một trong những vùng khắc nghiệt nhất địa cầu, Mid-Atlantic Ridge, nơi những hóa chất cực độc xối xả tuôn ra từ những ống nước nóng khiến cấu tạo gien của trai liên tục bị tổn thương. |
Dal momento che PBRT veniva rilasciato ai termini della licenza GPL, è stato possibile creare un nuovo programma a partire dal codice sorgente di PBRT. Vì PBRT được bảo hộ bản quyền dưới GPL, sẽ là có thể khi phát triển một chương trình mới dựa trên mã nguồn của PBRT. |
Il re Ezechia turò questa sorgente e fece scavare un tunnel per convogliare l’acqua in una piscina sul lato ovest. — 2Cr 32:4, 30. Vua Ê-xê-chia lấp con suối này và đào một đường hầm dẫn nước đến một cái hồ ở phía tây của thành.—2 Sử 32:4, 30. |
Si scoprì anche che la regione attorno alla stella è una forte sorgente di onde radio, nel 1949, di raggi X, nel 1963, nonché una delle fonti più potenti di raggi gamma del nostro cielo, nel 1967. Vùng xung quanh ngôi sao là một nguồn sóng radio mạnh được quan sát thấy năm 1949 và nguồn tia X được quan sát năm 1963, và nó được coi là một đối tượng thiên văn sáng nhất bầu trời trong bước sóng tia gamma năm 1967. |
Il fiume Jhelum sgorga da una sorgente a Verinag, situata ai piedi del Pir Panjal, nella parte sudorientale della valle del Kashmir. Jhelum ban đầu là một dòng suối Verinag nằm ở chân Pir Panjal tại phần đông nam của thung lũng Kashmir tại Ấn Độ. |
Ma c'è anche il fatto che la legge è un altro punto in cui ci sono molte opinioni in circolazione, ma devono essere riportate ad un'unica copia standard, e quando andate su GitHub e vi guardate intorno, ci sono milioni e milioni di progetti, quasi tutti in codice sorgente, ma se guardate ai margini, vedete persone che sperimentano le ramificazioni politiche di un sistema come questo. Nhưng thực tế là luật là chỗ khác nơi có rất nhiều quan điểm được phát hành, nhưng chúng cần được đưa về 1 phiên bản truyền thống, khi bạn vào GitHub, và tìm xung quanh, có hàng triệu, hàng triệu dự án, hầu hết đều có mã nguồn, nếu nhìn ra ngoài, bạn sẽ thấy những người đang thử nghiệm sự phân nhánh quản lý của 1 hệ thống như vậy. |
(Genesi 13:10; Esodo 3:8) Mosè lo definì “un buon paese, un paese di valli di torrenti d’acqua, di sorgenti e di acque degli abissi che scaturiscono nella pianura della valle e nella regione montagnosa, un paese di frumento e orzo e viti e fichi e melograni, un paese di olivi da olio e di miele, un paese nel quale non mangerai il pane con scarsità, nel quale non ti mancherà nulla, un paese le cui pietre sono ferro e dai cui monti caverai il rame”. — Deuteronomio 8:7-9. Môi-se gọi nơi đó là “xứ tốt-tươi, có nhiều khe, suối, nước sâu phun lên trong trũng và trên núi; xứ có lúa mì, lúa mạch, dây nho, cây vả, cây lựu; dầu ô-li-ve và mật; xứ đó người sẽ ăn bánh đầy đủ, chẳng thiếu món chi; đá xứ đó là sắt, và từ trong núi ngươi lấy đồng ra” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 8:7-9). |
E se portate abbastanza vicino alla sorgente un altro dispositivo che funziona solo a quella precisa frequenza, potete realizzare un cosiddetto accoppiamento forte, e trasferire energia magnetica tra di loro. Và nếu các bạn có thể đem một thiết bị khác lại đủ gần cái nguồn, nó sẽ chỉ làm việc tại tần số nhất định đó, các bạn sẽ có thể bắt chúng làm một điều mà người ta gọi là cặp một cách mạnh mẽ và trao đổi năng lượng từ với nhau. |
Perché finché non troverò la sorgente magica non riavrò le mie strisce e non pioverà! Vì cho tới khi tôi tìm thấy hồ nước ma thuật, và có được vằn, đàn ngựa mới có mưa. |
25 Distrussero le città, e ognuno gettò una pietra nei terreni buoni, riempiendoli di pietre; turarono tutte le sorgenti d’acqua+ e abbatterono tutti gli alberi buoni. 25 Họ phá hủy các thành, mỗi người đều ném một hòn đá vào hết thảy mảnh đất màu mỡ cho đến khi lấp đầy chúng. Họ chặn mọi dòng suối+ và đốn mọi cây tốt. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sorgente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới sorgente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.