sostituzione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sostituzione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sostituzione trong Tiếng Ý.
Từ sostituzione trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự thay thế, sự thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sostituzione
sự thay thếnoun con il Viagra, la sostituzione degli estrogeni, delle anche Tôi thậm chí còn nói rằng với Viagra, sự thay thế estrogen, giải phẫu hông |
sự thếnoun |
Xem thêm ví dụ
Basandoci su ciò che abbiamo visto in Isaia capitolo 65 e in 2 Pietro capitolo 3, possiamo essere certi che questo non si riferisce alla sostituzione dei cieli, della terra e del mare letterali. Dựa trên những điều chúng ta đã thấy trong Ê-sai chương 65 và 2 Phi-e-rơ chương 3, chúng ta có thể chắc chắn rằng đây không có nghĩa là phải thay thế các từng trời theo nghĩa đen và hành tinh Trái Đất cùng với đại dương sâu thẳm. |
14 Un esame dei fatti storici rivela che i testimoni di Geova non solo hanno rifiutato di indossare uniformi militari e di imbracciare le armi, ma, durante gli scorsi cinquanta e più anni, non hanno nemmeno accettato di compiere servizi non armati o altri lavori in sostituzione del servizio militare. 14 Việc xem xét các sự kiện lịch sử chứng tỏ Nhân-chứng Giê-hô-va không chỉ từ chối mặc quân phục và cầm vũ khí, nhưng trong vòng hơn nửa thế kỷ qua, họ cũng từ chối các dịch vụ không tác chiến hoặc chấp nhận làm các công việc khác thay thế quân dịch. |
I lavori di riparazione e modifica iniziarono in agosto e terminarono in dicembre ed includettero la sostituzione dei suoi consunti cannoni da 15". Công việc sửa chữa và cải biến nó bắt đầu từ tháng 8 và kết thúc vào tháng 12, bao gồm việc thay thế các nòng súng 381 mm (15 inch) đã bị hao mòn. |
Quale fu il ruolo che ebbe effettivamente svolto in tal caso non è chiaro, ma è noto che era in sintonia con i ribelli e che i suoi sentimenti politici erano concordi con i loro, vale a dire, per la sostituzione del corrotto governo politico basato sul partito con una dittatura militare sotto il controllo diretto dell'imperatore. Vai trò của ông trong sự kiện đó vẫn chưa rõ ràng, nhưng rõ ràng là ông có cảm tình với phiến quân và cho rằng ông đã đồng ý với họ, tức là thay thế chính phủ dựa trên chính trị tham nhũng bằng một chế độ độc tài quân sự dưới sự kiểm soát trực tiếp của Thiên hoàng. |
22. (a) Perché la sostituzione di Sebna come economo fu tempestiva? 22. (a) Tại sao việc thay thế Sép-na trong cương vị quản gia là đúng lúc? |
D'altra parte, il capitale costante si riferisce agli investimenti in fattori di produzione "non-umani", come gli impianti e i macchinari, che secondo Marx contribuiscono solo con il loro valore di sostituzione ai beni prodotti tramite il loro impiego. Nói một cách khác, tư bản cố định là khoản đầu tư vào yếu tố sản xuất không phải con người như máy móc, nhà xưởng, những tư bản, mà theo Marx, chỉ tạo ra lượng giá trị để thay thế chính bản thân chúng. |
Per esempio la differenza tra Urfa kebab e Adana kebab è l'uso dell'aglio in sostituzione della cipolla e la gran quantità di peperoncino contenuta nel kebab. Ví dụ, sự khác biệt giữa Urfa kebab và Adana kebab là độ dày của các xiên và số lượng hạt tiêu nóng có trong món kebab đó. |
È ancora un " non- terminal ", e quindi possiamo ancora fare sostituzioni. Nó vẫn là một phần chưa hoàn thành, vì vậy chúng ta có thể thay thế. |
Poiché questo tipo di torii richiede la sostituzione a intervalli di tre anni, sta diventando raro. Bởi loại torii này yêu cầu được thay thế vào mỗi khoảng ba năm, nó đang trở nên ngày càng hiếm. |
Devo solo dare disposizioni per le sostituzioni delle guardie del corpo. Tôi chỉ cần giao việc cho người vệ sĩ phụ thôi. |
Grazie alla fede ho potuto assistere personalmente alla sostituzione di una montagna di peccati con il pentimento e il perdono. Nhờ vào đức tin, tôi đã đích thân chứng kiến một quả núi tội lỗi được thay thế bằng sự hối cải và tha thứ. |
Dobbiamo operare la sostituzione solo una volta. Nhưng ta chỉ cần thay thế chúng một lần. |
La sostituzione con i numeri atomici fornì una sequenza definitiva, basata sugli interi per gli elementi, usata ancora oggi perfino quando nuovi elementi sintetici sono prodotti e studiati. Việc thay thế bằng số hiệu nguyên tử sau này đem lại mỗi chuỗi xác định, dựa trên số nguyên cho nguyên tố vẫn được sử dụng tới ngày nay ngay cả khi các nguyên tố tổng hợp đang được chế tạo và nghiên cứu. |
Sebbene fossero state raggiunte riforme economiche e liberalizzazioni politiche durante gli anni ottanta, le principali riforme avvennero solo a seguito della sostituzione di János Kádár come Segretario generale del Partito comunista nel 1988. Mặc dù Hungary đã đạt được một số cải cách kinh tế lâu dài và tự do hóa chính trị giới hạn trong những năm 1980, cải cách chính chỉ xảy ra sau khi János Kádár làm Tổng Bí thư của Đảng Cộng sản năm 1988. |
Beh, efficienza e gas naturale le possono sostituire, e con minori costi di gestione, e assieme alle rinnovabili possono sostituirli per più di 23 volte a un costo inferiore a quello della loro sostituzione. Vâng, nâng cao hiệu suất và dùng khí ga có thể thay thế chúng hoàn toàn và với chi phí hoạt động còn thấp hơn của chúng, kết hợp với năng lượng tái tạo, có thể thay thế chúng với chi phí gấp 23 lần là tối thiểu, so với thay thế thông thường. |
Nel caso di sostituzione Darlington scandalo è stato utile per me, e anche in il Castello Arnsworth business. Trong trường hợp thay thế Darlington vụ bê bối đó là sử dụng với tôi, và cũng trong các Arnsworth Castle kinh doanh. |
Ordinata sotto il nome di Ersatz Odin a sostituzione della obsoleta corazzata costiera SMS Odin, La Prinzregent Luitpold fu impostata presso i cantieri Howaldtswerke di Kiel nell'ottobre 1910. Được đặt hàng dưới cái tên trong hợp đồng Ersatz Odin như là sự thay thế cho chiếc hải phòng hạm Odin đã lạc hậu, Prinzregent Luitpold được đặt lườn tại xưởng tàu của hãng Howaldtswerke ở Kiel vào tháng 10 năm 1910. |
È ragionevole pensare che gli eventuali rami innestati dopo il 1935 siano sostituzioni di rami giudei o non giudei potati perché infruttuosi. Bất cứ nhánh nào được tháp kể từ 1935 tới nay có lẽ chỉ là để thay thế cho những nhánh gốc Do-thái hay gốc dân ngoại đã bị cắt đi vì không sanh trái. |
Per i termini del Trattato di Versailles, tutte le quattro navi della classe Helgoland erano destinate a essere disarmate e confiscate dagli Alleati in sostituzione di quelle affondate durante il affondamento della Hochseeflotte a Scapa Flow. Theo những điều khoản của Hiệp ước Versailles, tất cả bốn chiếc trong lớp Helgoland đều phải giải giới và đầu hàng như những chiến lợi phẩm cho những cường quốc Đồng Minh thắng trận, để thay thế cho những chiếc đã bị đánh chìm tại Scapa Flow. |
I problemi con il motore Nakajima Homare portarono infine alla sua sostituzione con il Mitsubishi Kasei. Những vấn đề liên quan đến kiểu động cơ Nakajima Homare khiến cho phải thay thế bằng kiểu Mitsubishi Kasei. |
Ricordate inoltre che i trattamenti di sostituzione della nicotina non fanno altro che rilasciare questa sostanza in un altro modo, con i relativi rischi per la salute. Cũng hãy nhớ rằng những liệu pháp để thay thế nicotine chỉ là một dạng khác của nicotine, với những tác hại của nó. |
CA: Allora, giusto per essere scettici per un minuto, intendo, è fantastico, ma non è forse vero che ci sono prove del funzionamento della sostituzione sensoriale ma non necessariamente dell'addizione sensoriale? CA: Nhìn này, để xem trong ít phút Ý tôi là thật tuyệt vời, nhưng không phải đến nay mọi chứng cứ thấy rằng thiết bị thay thế cảm giác này hoạt động, mà không cần thiết bị cảm giác phụ hoạt động? |
Un PTE può includere anche informazioni su quando la pagina è stata usata per l'ultima volta (per l'algoritmo di sostituzione LRU), quale tipo di processi (utente o supervisore) può leggerla e scriverla, e se deve essere inserita nella cache. Một PTE có thể bao gồm thông tin khi nào trang đã được viết (dirty bit), lần cuối được sử dụng (Least Recently Used (LRU) ), loại tiến trình được viết hay đọc, và khi nào nó được "cached". |
È disponibile un semplice strumento di ricerca e sostituzione. Một công cụ tìm và thay thế đơn giản có sẵn. |
Nondimeno è chiaro che ci sono alternative in sostituzione del sangue”. Tuy thế, cũng rõ ràng là chúng ta có các phương pháp thế máu”. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sostituzione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới sostituzione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.