sostituire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sostituire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sostituire trong Tiếng Ý.
Từ sostituire trong Tiếng Ý có các nghĩa là thay thế, thay, thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sostituire
thay thếverb Forse una delle gemme originali si e'persa ed e'stata sostituita con una falsa. Có thể là những hạt ngọc gốc đã bị mất và phải thay thế bằng đồ giả. |
thayverb Forse una delle gemme originali si e'persa ed e'stata sostituita con una falsa. Có thể là những hạt ngọc gốc đã bị mất và phải thay thế bằng đồ giả. |
thếverb Forse una delle gemme originali si e'persa ed e'stata sostituita con una falsa. Có thể là những hạt ngọc gốc đã bị mất và phải thay thế bằng đồ giả. |
Xem thêm ví dụ
Quindi non ha senso sostituire tutta una serie di malattie di un paese povero con una seri di malattie di un paese ricco. Cho nên không cách nào so sánh những căn bệnh ở quốc gia nghèo với những căn bệnh ở quốc gia giàu có. |
Abbiamo ucciso per sostituire i leader terroristi... o i leader palestinesi? Ta đã giết là để thay thế những kẻ cầm đầu khủng bố... hay là những người lãnh đạo của Palestin hả? |
• Sostituire le cose che Dio vieta con quelle che raccomanda • Thay thế những gì Đức Chúa Trời cấm bằng những gì Ngài khuyến khích |
Sostituire il tuo nome nei versetti aiuta a rendere più personali gli insegnamenti scritturali. Việc sử dụng tên của các em trong một câu thánh thư giúp cho việc giảng dạy được riêng tư hơn. |
Egli chiede al Signore di sostituire le guerre nefite con la carestia e, dopo il pentimento del popolo, le sue preghiere portano la pioggia per porre fine alla carestia. Ông cầu xin Chúa thay thế những cuộc chiến tranh của dân Nê Phi bằng nạn đói, và những lời cầu nguyện của ông mang mưa đến để kết thúc nạn đói sau khi dân chúng hối cải. |
Inoltre hanno appreso che viviamo negli “ultimi giorni” dell’attuale mondo malvagio, che presto Dio distruggerà e sostituirà con il suo nuovo mondo paradisiaco. — 2 Timoteo 3:1-5, 13; 2 Pietro 3:10-13. Họ cũng học biết rằng chúng ta đang sống trong những “ngày sau-rốt” của thế gian hung ác này, và chẳng bao lâu nữa Đức Chúa Trời sẽ hủy diệt và thay thế bằng thế giới mới của Ngài giống như địa đàng trước đây.—2 Ti-mô-thê 3:1-5, 13; 2 Phi-e-rơ 3:10-13. |
LGA 1151 (anche detto Socket H4) è un socket progettato per sostituire l'LGA 1150 (noto come Socket H3). LGA 1151 được sản xuất nhằm thay thế socket LGA 1150 (còn gọi là Socket H3). |
Inoltre, è utile far sapere agli anziani che sei disponibile per dare una mano, per esempio per fare le pulizie nella Sala del Regno, sostituire qualcuno per una parte o un discorso, o offrire un passaggio per le adunanze. Hãy cho các trưởng lão biết anh chị sẵn sàng làm bất cứ điều gì để trợ giúp, chẳng hạn như dọn dẹp Phòng Nước Trời, làm bài giảng thay thế hay giúp đưa đón người khác đến nhóm họp. |
Così un unico governo mondiale, il Regno di Dio, ben presto sostituirà i governi nazionalistici di oggi e governerà con giustizia l’umanità. Bằng cách này, một chánh phủ toàn cầu, chánh phủ Nước Trời, chẳng bao lâu sẽ thay thế các chánh phủ của các quốc gia hiện tại và sẽ cai trị loài người trong sự công bình. |
Ciò che più conta, infonde fiducia nella promessa del Creatore di stabilire un nuovo mondo pacifico che sostituirà l’attuale sistema di cose. Quan trọng hơn hết là tạp chí này xây đắp lòng tin tưởng nơi lời hứa của Đấng Tạo Hóa về một thế giới mới thanh bình sẽ thay thế hệ thống mọi sự hiện tại. |
Nel febbraio 2006, Ban annunciò la sua candidatura a sostituire Kofi Annan come Segretario Generale dell'ONU alla fine del 2006, divenendo il primo sud-coreano in corsa per tale posto. Vào tháng 2 năm 2006, Ban tuyên bố ứng cử thay thế Kofi Annan làm Tổng thư ký Liên hiệp quốc vào cuối năm 2006. |
Di sicuro non può sostituire uno stile di vita sano, che influisce molto sull’aspetto. Chắc chắn nó không thể thay thế cho một lối sống lành mạnh vốn ảnh hưởng rất nhiều đến ngoại diện của một người. |
L'uccello con tre zampe è uno degli emblemi che potrebbero sostituire la fenice nello stemma nazionale coreano, che verrà rivisitato nel 2008. ^ T. Volker. Con quạ ba chân là một trong những phù hiệu biểu tượng được xem xét để thay thế bonghwang trên quốc ấn của Hàn Quốc khi sự sửa đổi của nó đã được xem xét trong năm 2008. |
Sostituire il proprio nome con quello del personaggio del versetto rende più personale l’insegnamento delle Scritture. Việc mời các học sinh thay tên của họ vào một cái tên nằm trong một câu thánh thư giúp làm cho những lời giảng dạy trong thánh thư trở nên riêng tư hơn. |
La Cina non sostituirà gli USA su questo scacchiere militare. Trung Quốc sẽ không thay thế được Mỹ về mặt này. |
Le informazioni genetiche sono conservate fino a quando è necessario, magari per sostituire le cellule usurate o malate con altre cellule sane o forse per trasmettere le caratteristiche ereditarie ai figli. Thông tin di truyền được lưu trữ cho đến khi cần, có lẽ để thay thế những tế bào lão hóa hoặc bị bệnh bằng tế bào mới, hoặc để truyền đặc điểm cho con cháu. |
Poco dopo mi contattò un’agenzia di collocamento, chiedendomi se ero disposta a sostituire una persona per due settimane”. Một lát sau, một trung tâm giới thiệu việc làm gọi điện và hỏi xem tôi có thể làm việc thay cho một nhân viên sắp đi vắng trong hai tuần không”. |
Un fratello si offre di sostituire i compagni di lavoro il sabato sera, quando la maggioranza delle persone preferisce dedicarsi allo svago, e in cambio si fa sostituire le sere in cui si tengono le adunanze. Một anh đổi ca làm việc với bạn đồng nghiệp vào ngày có buổi họp để lấy ca làm vào tối Thứ Bảy vì nhiều người thích dùng ngày này để giải trí. |
Alcuni hanno reazioni immunitarie più forti alle lesioni muscoli ed una maggiore capacità di riparare e sostituire le fibre danneggiate, aumentando così il loro potenziale di crescita muscolare. Một vài người có phản ứng miễn dịch mạnh mẽ hơn với vùng cơ tổn thương, và dễ dàng hơn trong việc tái tạo và thay thế sợi cơ hư tổn, tăng khả năng tạo cơ của họ. |
E una delle nostre maggiori preoccupazioni riguardo alla sindrome dello spopolamento degli alveari è il fatto che sostituire le colonie sterminate dalla malattia costa molti soldi. Và 1 trong những mối lo của chúng ta với Sự Suy thoái Đàn ong đó là cần rất nhiều tiền để thay thế những tổ ong đã chết. |
La donna disse che quando aveva sentito suonare il campanello si trovava su una scala per sostituire una lampadina fulminata. Bà nói là khi anh nhấn chuông thì bà đang đứng trên thang để thay bóng đèn trong bếp. |
Benché la padronanza delle Scritture sia una parte importante del corso, essa è un supplemento e non dovrebbe sostituire lo studio quotidiano e sequenziale delle Scritture. Tuy là một phần quan trọng của chương trình giảng dạy, nhưng việc thông thạo thánh thư cần phải là bổ sung chứ không làm cho phai mờ việc học thánh thư liên tục hằng ngày. |
Cercare di sostituire un pancreas, cercare di sostituire nervi che possano aiutarci con il Parkinson. Cố gắng thay thế tụy và các dây thân kinh để chống chọi với căn bệnh Parkinson |
Sebbene la principale attività dell'accademia sia la creazione di nuove parole da radici ebraiche per sostituire i prestiti provenienti da altre lingue, il suo nome proprio ("aqademya") è un prestito. Mặc dù hoạt động của Viện là tạo ra từ mới có nguồn ngốc và cấu trúc từ tiếng Do Thái để thay thế từ vay mượn có nguồn gốc từ các ngôn ngữ khác, nhưng tên của Viện vẫn là một từ vay mượn "akademya". |
Andando avanti, è possibile prendere quell'idea di mente, di corpo, di costruzione del corpo, e sostituire il primo corpo, il corpo biologico, con il secondo, il corpo dell'architettura e l'ambiente costruito. dùng cái ý tưởng của trí óc, cơ thể, rèn luyện cơ thể đó để loại bỏ thực thể đầu tiên, thực thể sinh học, cùng với số giây, thực thể của kiến trúc và môi trường được xây dựng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sostituire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới sostituire
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.