sostituto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sostituto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sostituto trong Tiếng Ý.

Từ sostituto trong Tiếng Ý có nghĩa là người thay thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sostituto

người thay thế

noun

Inizieremo la procedura per trovare un suo sostituto domani.
Tôi sẽ bắt đầu tuyển người thay thế Lancelot vào ngày mai.

Xem thêm ví dụ

Non per il procuratore distrettuale, il sostituto procuratore, e né per il detective del dipartimento di polizia
Không vô lý đối với viện chưởng lý, trợ lý chưởng lý, và thám tử điều tra trong sở cảnh sát những người đã buộc tội cậu ta.
Parrot osservò: “La statua era un vero e proprio sostituto del credente, come la candela nel culto cattolico odierno ma in misura ancora maggiore”.
Ông Parrot cho biết: “Hình nộm đó tương tự như cây nến được dùng để thờ phượng trong đạo Công Giáo, nhưng mang một ý nghĩa lớn hơn vì trên thực tế nó thay thế cho người tín đồ đó”.
E ora e'la sostituta?
Và giờ cô ta là diễn viên đóng thế nào?
A differenza delle altre, però, questa congregazione non accettò il sostituto inviato dal sinodo.
Tuy nhiên, không như ở những nơi khác, hội thánh này không chấp nhận người thay thế do hội đồng tôn giáo phê chuẩn.
Sono sempre usati come sostituto di qualcos'altro, non sono mai oggetti reali.
Chúng luôn được sử dụng như vật thay thế cho thứ gì đấy, nhưng chúng không bao giờ là điều có thực.
Esempi: cocaina, metanfetamina, eroina, marijuana, sostituti della cocaina, mefedrone, euforizzanti legali
Ví dụ: Côcain, ma túy đá, heroin, cần sa, chất thay thế côcain, mephedrone, "chất gây ảo giác hợp pháp"
La conclusione di ciò che ho detto finora è che non dovremmo pensare alla felicità come ad un sostituto del benessere.
Nói tóm lại những điều tôi nói trên đây rằng thật sự chúng ta không nên nghĩ về hạnh phúc như là một thay thế của một cuộc sống tốt.
Il sostituto procuratore era ancora vivo e a noi toccava ricominciare l'indagine da zero.
Trong khi chờ đợi, viên biện lý vẫn sống, và phải làm lại cuộc điều tra từ số không.
Secondo i princìpi della giustizia divina, questo avrebbe richiesto che uno dei fedeli figli di Geova Dio morisse come sostituto, o riscatto.
Theo sự thực thi công lý của Đức Chúa Trời thì một trong các con trung thành của Giê-hô-va Đức Chúa Trời phải chịu thế mạng hoặc làm giá chuộc.
Se non ricevi una buona assistenza da me, allora licenziami e trova un sostituto migliore.
Nếu chị không được em chăm sóc đủ tốt, vậy thì đuổi em đi và tìm người thay thế tốt hơn.
Appena Kern presenta le dimissioni, annunci che lei sara'la sua sostituta.
Ngay khi Kern rút lui, cô hãy viết cô ta sẽ là sự lựa chọn thay thế.
Nel corso degli anni ho avuto molti privilegi in campo spirituale: anziano di congregazione, sorvegliante di città e sostituto sorvegliante di circoscrizione.
Theo năm tháng, tôi vui mừng nhận được nhiều đặc ân phụng sự như trưởng lão hội thánh, giám thị của thành phố, và giám thị vòng quanh dự khuyết.
Ragazzi, questa è la sostituta di Kate, Lauren.
Này các cậu đây là người thế vai cho Kate, Lauren.
A meno che tu non voglia spiegare alla stampa che il tuo stesso sostituto procuratore distrettuale era la brillante mente dietro la crisi degli ostaggi di stasera.
Trừ khi bà muốn được giải thích với báo chí rằng trợ lý công tố quận của bà là chủ mưu thông thái đằng sau vụ bắt giữ con tin này.
Il panico verga viene usato per riscaldare piccoli edifici industriali e rurali in Germania e Cina attraverso un processo in grado di ricavare un sostituto di bassa qualità del gas naturale.
Cỏ switchgrass cũng đang được sử dụng để sưởi ấm các nông trang và các tòa nhà công nghiệp ở Đức và Trung Quốc thông qua một quy trình chế tạo chất thay thể rẻ tiền cho gas.
Ci sono solo dei posti come sostituto.
Chỉ là việc thay thế thôi.
Come sostituto usano spesso i suoni ambientali.
Như là một từ đồng nghĩa, họ thường dùng âm thanh bối cảnh xung quanh.
Il Tu-22 fu inteso originalmente come un sostituto supersonico del bombardiere Tupolev Tu-16.
Tu-22 ban đầu được dự định trở thành một máy bay siêu thanh thay thế cho chiếc máy bay ném bom Tupolev Tu-16.
La situazione è che ho perso un'impiegato e sto facendo colloqui per un sostituto.
Tình hình là tôi mới mất đi một nhân viên và tôi đang phỏng vấn người thế chỗ.
Dal luglio 1955 al febbraio 1958 è stato ricercatore associato presso il Dipartimento di fisica dell'Università di Chicago; dal marzo 1958 all'ottobre 1963, è stato professore associato presso l'Institute of Nuclear Study, Università di Tokyo, sebbene dal novembre 1959 all'agosto 1962 sia in congedo da suddetto come Senior Research Associate con il rango onorario di professore associato e come sostituto Direttore, Laboratorio di fisica delle alte energie e radiazioni cosmiche, Dipartimento di fisica, Università di Chicago.
Từ tháng 3 năm 1958 đến tháng 10 năm 1963, Koshiba là Phó Giáo sư, Viện Nghiên cứu hạt nhân, Đại học Tokyo, mặc dù từ tháng 11 năm 1959 đến tháng 8 năm 1962, ông được cho nghỉ với chức danh Senior Research Associate với cấp bậc danh dự là Phó Giáo sư và là Giám đốc Điều hành của Phòng thí nghiệm Vật lý năng lượng cao và vũ trụ xạ, Khoa Vật lý, Đại học Chicago.
Le donne che uccide, sono verosimilmente un sostituto.
Phụ nữ mà hắn giết, họ có khả năng là người thay thế.
Bragg, la cui amicizia personale con il presidente degli Stati Confederati d'America Jefferson Davis aveva precedente salvato il suo comando in seguito alle sconfitte subite prima nella battaglia di Perryville e poi nella battaglia di Stones River, fu finalmente sollevato dai suoi doveri e sostituto da Joseph Eggleston Johnston.
Bragg, nhờ vào mối quan hệ cá nhân với Tổng thống Liên minh miền Nam Jefferson Davis nên đã được giữ nguyên chức vụ sau những thất bại ở Perryville và Stones River, cuối cùng đã bị bãi nhiệm và thay thế bởi Đại tướng Joseph E. Johnston.
(Nota: secondo necessità, la presidenza della Primaria incarica delle insegnanti sostitute, unisce le classi o adotta altre soluzioni per consentire alle insegnanti della Primaria di partecipare alle riunioni del consiglio degli insegnanti).
(Lưu ý: Nếu cần, chủ tịch đoàn Hội Thiếu Nhi chỉ định các giảng viên thay thế, kết hợp các lớp học, hoặc có những cách sắp xếp khác để cho phép các giảng viên Hội Thiếu Nhi tham dự các buổi họp hội đồng giảng viên).
Il Lützow fu ordinato sotto il nome di Ersatz Kaiserin Augusta (Sostituto dell'Imperatrice Augusta) poiché doveva sostituire il vecchio incrociatore protetto SMS Kaiserin Augusta, vecchio di vent'anni.
Lützow được đặt hàng dưới tên gọi tạm thời Ersatz Kaiserin Augusta để thay thế cho chiếc tàu tuần dương bảo vệ cũ Kaiserin Augusta vốn đã đến 20 năm tuổi.
Senza più sacerdoti, né sacrifici, né tempio, il giudaismo farisaico riuscì a creare dei sostituti per tutte queste cose, lasciando che la tradizione e l’interpretazione avessero il sopravvento sulla Legge scritta.
Bấy giờ không có chức tế lễ, của-lễ và đền thờ, giáo phái Pha-ri-si của Do Thái giáo có thể đặt ra những điều mới thay cho tất cả những điều đó, họ để mặc truyền thống và cách lý giải thay thế Luật pháp thành văn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sostituto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.