sostituito trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sostituito trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sostituito trong Tiếng Ý.

Từ sostituito trong Tiếng Ý có nghĩa là thay thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sostituito

thay thế

(replaced)

Xem thêm ví dụ

Ciò vuol dire che la liberazione è vicina e che il mondo malvagio sarà presto sostituito dal dominio del perfetto Regno di Dio, per il quale Gesù insegnò ai suoi seguaci a pregare.
Điều này có nghĩa là sự giải thoát gần đến và hệ thống gian ác sắp sửa được thay thế bằng sự cai trị toàn hảo của Nước Trời, Nước mà Chúa Giê-su đã dạy các môn đồ cầu nguyện.
(Revised Standard Version) Così in questa versione il nome divino è stato sostituito con un titolo: “SIGNORE”.
Vì thế, bản dịch này thay danh thánh bằng tước hiệu “CHÚA”.
Questo finì con la legge sulla banca centrale n.13/1968, successivamente sostituita dalla legge n.23/1999, che affrancò la banca dalle interferenze governative.
Theo Đạo luật 13 năm 1968 và sau này là Đạo luật 23 năm 1999 thay thế, ngân hàng này cuối cùng đã thoát khỏi sự can thiệp của chính phủ mà chỉ báo cáo cho Hạ nghị viện thay vì báo cáo cho tổng thống.
Alcuni Nefiti volevano che Pahoran fosse spodestato dal seggio del giudizio e che fosse sostituito con un re.
Một số dân Nê Phi muốn loại bỏ Pha Hô Ran khỏi ghế xét xử và thay thế ông với một nhà vua.
Entrambi questi ID sono stati sostituiti da un unico nuovo ID unità pubblicitaria.
Cả hai ID này đã được thay thế bằng một ID đơn vị quảng cáo mới.
Forse una delle gemme originali si e'persa ed e'stata sostituita con una falsa.
Có thể là những hạt ngọc gốc đã bị mất và phải thay thế bằng đồ giả.
Potrebbero essere state sostituite da vari tipi di convivenza”.
Nó sẽ được thay thế bằng các tập hợp gồm nhiều nhóm khác nhau”.
Sostituite l’odio con l’amore
Thay thế sự ghen ghét bằng tình yêu thương
Questo perché sono state aggiunte nuove parole che hanno sostituito termini antiquati, e molte parole hanno assunto un significato diverso.
Lý do là ngôn ngữ Hy Lạp hiện đại có nhiều từ vựng mới thay thế những từ cũ, và nhiều từ còn tồn tại thì đã thay đổi nghĩa.
Quando vengono risolti, i conflitti possono essere sostituiti da nuovi comportamenti.
Khi các xung đột được giải quyết, thì mới có thể có các mẫu mực mới.
Il B-50D fu rimpiazzato nei primi anni cinquanta dal Boeing B-47 Stratojet, a sua volta sostituito con il Boeing B-52 Stratofortress.
Những vai trò căn bản của B-50D được thay thế vào đầu thập kỷ 1950 bởi chiếc Boeing B-47 Stratojet, rồi chiếc này cũng được thay bằng Boeing B-52 Stratofortress.
La legge del 1734 fu abrogata e sostituita dalla legge sul diritto d'autore del 1911.
Điều luật Hạn chế Nhập cư năm 1924 được bác bỏ và thay thế bởi Điều luật Quốc tịch và Nhập cư năm 1965.
In questi frammenti più antichi il Tetragramma non era stato sostituito con le parole “Dio” e “Signore” in greco.
Trong những mảnh sách cổ này, danh Đức Chúa Trời được viết bằng tiếng Hê-bơ-rơ vẫn giữ nguyên, không bị thay thế bởi chữ “Đức Chúa Trời” hay “Chúa” bằng tiếng Hy Lạp.
Se sostituite il termine blogosfera di internet è perfettamente vero che la sua interpretazione è probabilmente molto illuminante oggi.
Nếu thay thế bầu khí quyển blog thế giới trên mạng ngày nay, đúng là hiểu biết của ông rất tiến bộ.
Era come se il “rame” avesse sostituito il “legno”, un notevole miglioramento!
Làm như vậy giống như là lấy “đồng” thay cho “gỗ”—một cải tiến lớn!
Un commentatore ha osservato: “La critica, anche il genere migliore, è speculativa e sperimentale, qualcosa che è sempre soggetto ad essere riveduto o smentito e che dev’essere sostituito da qualcos’altro.
Một nhà bình luận ghi nhận: “Sự phê bình dù có tốt cách mấy, cũng chỉ là suy đoán và đề nghị, một điều luôn luôn có thể bị sửa đổi hay bị chứng tỏ là sai và có thể bị thay thế bằng một điều khác.
Nella mia mente, mi rivolsi subito al Salvatore Gesù Cristo e sentii la mia sofferenza svanire, sostituita da una grande speranza nel mio cuore.
Tôi lập tức tìm đến Đấng Cứu Rỗi Giê Su Ky Tô và cảm thấy nỗi đau đớn của tôi tan biến và một niềm hy vọng lớn nảy sinh trong lòng tôi.
(Ebrei 9:2, 3) Il tabernacolo fu in seguito sostituito dal tempio di Gerusalemme.
(Hê-bơ-rơ 9:2, 3) Đền tạm về sau được thay bằng đền thờ ở Giê-ru-sa-lem.
Ci offre la speranza che la nostra primavera silenziosa possa essere sostituita da una estate rumorosa.
Nó cho chúng ta hi vọng rằng mùa xuân lặng lẽ của chúng ta có thể được thay thế bằng một mùa hè khò khè.
E non si guasta facilmente, ma se capita, ogni componente può essere rimosso e sostituito utilizzando solo una chiave inglese e un cacciavite.
Và như vậy, nó không dễ bị hư, nhưng nếu trong trường hợp hư hỏng, hầu như mọi bộ phận trong thiết bị có thể được sửa chữa và thay thế bằng một cái cờ lê và tuốc nơ vít.
Hanno sostituite le auto.
Họ đã đánh tráo xe và nói dối về nó.
Il 26 marzo 2013 il canale è stato sostituito dalla versione in alta definizione del canale BBC Two, chiamato BBC Two HD.
Cho đến ngày 26 tháng 3 năm 2013, có một kênh riêng biệt gọi là BBC HD, sau đó bị BBC Two HD thay thế.
Sostituì la sterlina dell'Isola del Principe Edoardo con un tasso di cambio di 1 sterlina = 4,866 dollari ed era equivalente al dollaro canadese, da cui fu sostituito nel 1873.
Nó thay thế cho pound với tỷ giá là 1 pound = 4,866 đô la và là tương đương với Đô la Canada, đồng tiền đã thay thế cho nó vào năm 1873.
Fu sostituito da un altro italiano, Claudio Ranieri, il quale, malgrado i problemi iniziali con la lingua inglese, fu capace di guidare i Blues ad un altro piazzamento tra le prime sei nella sua prima stagione.
Ông được thay thể bởi một người Ý khác, Claudio Ranieri, bất chấp những bất đồng về ngôn ngữ, đã đưa đội bóng giành vị trí thứ sáu trong mùa giải đầu tiên.
Perdendo di vista il ruolo del traduttore, si sono sostituiti all’autore e hanno realizzato libri che, sfruttando la reputazione della Bibbia, servono in realtà a divulgare le loro opinioni personali.
Họ đã quên đi vai trò của người dịch, chiếm lấy địa vị của tác giả, sản xuất ra các sách lợi dụng danh tiếng của Kinh-thánh như là phương tiện phổ biến các ý kiến riêng của mình.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sostituito trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.