spanilý trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spanilý trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spanilý trong Tiếng Séc.

Từ spanilý trong Tiếng Séc có các nghĩa là xinh đẹp, đẹp, tốt, đẹp đẽ, tốt đẹp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spanilý

xinh đẹp

(beautiful)

đẹp

(beautiful)

tốt

(beautiful)

đẹp đẽ

(beautiful)

tốt đẹp

(beautiful)

Xem thêm ví dụ

Prověř si mě spanilý analytiku.
Thách em đi, anh phân tích hành vi đẹp mã.
Kdo jsi, spanilá alpská růže?
Và nàng là ai đây, bông hồng cao nguyên xinh đẹp của tôi?
13 A stalo se, že ti, kteří zůstali se svými manželkami a se svými dětmi, nechali vystoupiti své spanilé dcery, aby prosily Lamanity, aby je nezabíjeli.
13 Và chuyện rằng, những người ở lại với vợ con bèn cho các con gái xinh đẹp của mình ra van xin dân La Man đừng giết họ.
„A spatřil jsem město Nazarét; a ve městě Nazarét jsem spatřil pannu a ta byla nesmírně spanilá a bělostná.
Và tôi còn thấy thành phố Na Xa Rét; và trong thành phố Na Xa Rét tôi thấy một nữ đồng trinh hết sức xinh đẹp và trắng ngần.
Izajáš pokračuje: „Vadnoucí květina spanilé okrasy, jež je na hlavě úrodného údolí, se stane podobnou ranému fíku před létem, který jasnozřivec, když ho vidí, zatímco ho má ještě v dlani, spolkne.“
Ê-sai tiếp tục: “Cái hoa chóng tàn làm đồ trang-sức đẹp-nhứt dân ấy, đóng tại nơi trũng màu-mỡ, cũng sẽ giống như trái vả chín trước mùa hè: người ta thấy nó, vừa mới vào tay thì đã nuốt”.
Vidím, jak se Vám klíží Vaše spanilá očka.
Tôi có thể thấy các rủ đôi mắt đáng yêu.
Tak co, kde je ta naše spanilá jízda?
Thôi nào, Thôi nào, Ngài hiệp sĩ chết tiệt đâu rồi?
Sladké sny, spanilý princi.
Ngủ ngon nhé, hoàng tử.
A spatřil jsem město Nazarét; a ve městě aNazarét jsem spatřil bpannu a ta byla nesmírně spanilá a bělostná.
Và tôi còn thấy thành phố aNa Xa Rét; và trong thành phố Na Xa Rét tôi thấy một bnữ đồng trinh hết sức xinh đẹp và trắng ngần.
3 V prvním verši 28. kapitoly námi trhne znepokojivé prohlášení: „Běda vznešené koruně efraimských opilců a vadnoucímu květu spanilé okrasy, jež je na hlavě úrodného údolí těch, kteří jsou přemoženi vínem!“
3 Trong câu 1 của đoạn 28, Ê-sai 28:1lời đột nhiên này làm chúng ta giật mình: “Khốn thay cho mão triều-thiên kiêu-ngạo của những bợm rượu Ép-ra-im, khốn thay cho hoa chóng tàn làm đồ trang-sức đẹp nhất dân ấy, đóng tại nơi trũng màu-mỡ của những người say rượu!”

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spanilý trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.