spazzolino trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spazzolino trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spazzolino trong Tiếng Ý.

Từ spazzolino trong Tiếng Ý có nghĩa là bàn chải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spazzolino

bàn chải

noun

Non ho lo spazzolino da denti per te.
Anh không có cái bàn chải đánh răng nào cho em.

Xem thêm ví dụ

Quando mi sono alzato il giorno dopo, dormivo sul pavimento di un amico, tutto quello che avevo al mondo era uno spazzolino da denti che avevo appena comprato in un supermercato aperto di notte.
Và khi tôi tỉnh dậy vào sáng hôm sau, Tôi đã ngủ trên sàn của nhà một người bạn, và thứ duy nhất tôi còn trên thế giới này là một chiếc bàn chải mà tôi vừa mới mua từ một siêu thị bán hàng cả đêm.
Non ho dimenticato io gli spazzolini a Marrakech.
Tôi không phải là người để quên bàn chải đánh răng ở Marrakech.
Si presenta sul loro ingresso con uno spazzolino e un pigiama, pronto a trascorrere la settimana con loro.
Và anh ấy xuất hiện trước cổng, trên bậc cửa nhà họ, Với bàn chải đánh răng và đồ ngủ, sẵn sàng ở với họ một tuần.
Libri, vestiti, spazzolini, eccetera.
Như là sách, bàn chải đánh răng, vân vân.
C'era del cerume sul mio spazzolino!
Nó đã lấy bàn chải đánh răng của anh để ngoáy tai...
Hanno visto foto nostre e il colore del mio spazzolino.
Họ biết ảnh của chúng ta và bàn chải của anh màu gì.
Leva lo spazzolino dalla bocca.
Lấy bàn chải ra rồi hẳng nói.
Quello e'il mio spazzolino?
Có phải bàn chải của em không đấy?
Non vogliamo usare la stessa siringa più di quanto non vogliamo usare lo stesso spazzolino della persona con cui abbiamo dormito.
Bạn không muốn chung kim tiêm hơn là bạn muốn chung bàn chải với người mà bạn ngủ cùng.
E uno spazzolino.
Một bàn trải đánh răng.
<i>Se non ha mai visto uno spazzolino lo confonde con una mazza da baseball.</i>
(cười lớn) FFL: Nếu nó chưa bao giờ thấy bàn chải, nó sẽ nhầm lẫn với một cái vợt bóng chày
Col tuo vecchio spazzolino, quando ci siamo visti 10 anni fa.
Từ cái bàn chải đánh răng cũ của cậu trong lần gặp 10 năm trước đấy.
Domani prendi i tuoi vestiti e il tuo spazzolino e ti trasferisci da me.
Ngày mai anh sẽ về lấy quần áo... và bàn chải đánh răng, và chuyển qua đây với tôi.
E per capire quale sarà l'effetto dello spazzolino in bocca, devo immaginarmi: di chi è questa bocca?
Và để hiểu tác động của chiếc bàn chải trong miệng, tôi phải hình dung: Đây là miệng của ai?
Si paga il sapone, il deodorante, lo spazzolino, il dentifricio, tutto quanto.
Bạn phải chi trả cho xà phòng, chất khử mùi, bàn chải đánh răng, kem đánh răng, tất cả mọi thứ.
Vicino alla giacca, all'acqua di scorta, tagliaunghie, spazzolino e coperta termica?
Cạnh cái áo khoác, nước uống khẩn cấp cắt móng tay, bàn chải đánh răng, chăn bông...
E anche abilissima a non smarrire lo spazzolino da denti.
Tôi cũng có thể tìm ra bàn chải đánh răng của tôi đấy.
Questo significava considerare ogni particolare, dal perfezionare lo spazzolino limato da meno di due grammi, al lavorare con uno dei migliori nutrizionisti al mondo per sviluppare da zero una strategia nutrizionale completamente nuova e rivoluzionaria: 6,000 calorie al giorno.
Nghĩa là tôi phải cải thiện tất cả từ bàn chải được cắt bớt đi dưới 2 gram. đến việc nghiên cứu với một trong những chuyên gia dinh dưỡng hàng đầu thế giới trong việc phát triển lại từ đầu 1 chế độ dinh dưỡng hoàn toàn mới: 6000 calorie 1 ngày.
E per capire quale sarà l'effetto dello spazzolino in bocca, devo immaginarmi: di chi è questa bocca?
Và để hiểu tác động của chiếc bàn chải trong miệng, tôi phải hình dung:
Spock e'magro come uno spazzolino.
Spock như bàn chải đánh răng vậy.
Eccoti uno spazzolino da denti... e del sapone.
Bàn chải đánh răng.... và xà phòng.
Non ho lo spazzolino da denti per te.
Anh không có cái bàn chải đánh răng nào cho em.
Fammi prendere lo spazzolino.
Để em vào đánh răng 1 chút.
Chapman... spazzolino spazzoletto... e saponino saponetto.
Chapman, bàn chải và xà phòng đây.
E il DNA di Kurt è in casa del tizio perchè si è ficcato lo spazzolino nel culo.
DNA của Kurt có đầy trong căn hộ vì cậu ta dùng bàn chải chà vào mông mình.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spazzolino trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.