spazio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spazio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spazio trong Tiếng Ý.

Từ spazio trong Tiếng Ý có các nghĩa là không gian, vũ trụ, khoảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spazio

không gian

noun (nozione matematica; insieme dotato di una struttura addizionale)

Come trovi del cibo nello spazio?
Làm sao để tìm được thức ăn khi đang ở ngoài không gian?

vũ trụ

noun

Lockdown sara'nello spazio profondo prima di accorgersi che sono scappato.
Lockdown sẽ ở trong vũ trụ sâu thẳm trước khi hắn nhận ra tôi đã đi.

khoảng

noun

Ogni cosa nella giungla deve competere per lo spazio.
Mọi thứ trong khu rừng là phải đấu tranh giành khoảng không.

Xem thêm ví dụ

Vedo la ricerca di questi asteroidi come un enorme progetto di opere pubbliche, ma invece di costruire un'autostrada stiamo mappando lo spazio, costruiamo un archivio che durerà per generazioni.
Tôi nghĩ nghiên cứu về tiểu hành tinh như một dự án công khai khổng lồ, nhưng thay vì xây dựng xa lộ, chúng tôi vẽ họa đồ ngoài vũ trụ, xây dựng một kho lưu trữ mà tồn tại lâu dài sau các thế hệ.
Il senso di colpa che ha espresso l'amministrazione Clinton, che Bill Clinton ha espresso riguardo al Ruanda ha creato nella nostra società uno spazio per concordare che i fatti del Ruanda sono stati cattivi e sbagliati e che vorremmo aver fatto di più, e questo è qualcosa di cui il movimento si è avvantaggiato.
Cảm giác tội lỗi mà chính phủ Clinton bày tỏ, mà Bill Clinton đã chia sẻ về Rwanda, tạo điều kiện cho một sự đồng thuận trong xã hội rằng sự việc ở Rwanda thật sai trái, ước gì chúng ta đã làm nhiều hơn, và rằng đó là điều mà phong trào đã biết tận dụng.
Lockdown sara'nello spazio profondo prima di accorgersi che sono scappato.
Lockdown sẽ ở trong vũ trụ sâu thẳm trước khi hắn nhận ra tôi đã đi.
Spiega inoltre: “In Polonia, ad esempio, la religione si alleò con la nazione, e la Chiesa divenne un’ostinata antagonista del partito al potere; nella RDT [l’ex Germania Orientale] la chiesa diede ampio spazio ai dissidenti e permise loro di usare le chiese per i loro fini organizzativi; in Cecoslovacchia, cristiani e democratici si incontrarono in prigione, cominciarono ad apprezzarsi a vicenda, e alla fine unirono le loro forze”.
Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”.
Non c'è più spazio nel bagagliaio.
Anh không có một thùng xe rỗng.
Quindi per due semestri, autunno e primavera, gli studenti passeranno tre ore al giorno ogni giorno nel nostro spazio studio 418 metri quadrati.
Trong hai học kỳ, học kỳ thu và kỳ xuân, học sinh sẽ dành 3 tiếng mỗi ngày trong diện tích 4 ngàn 5 trăm feet vuông của lớp dạy nghề/studio.
L'idea era che a un certo punto cominciaste a vederlo non sotto forma di orsacchiotto ma a percepirlo quasi come un buco nello spazio, come se guardaste uno scintillante cielo stellato.
Ý tưởng này nhằm để đến 1 lúc nào bạn sẽ thôi nhìn vào hình thù của gấu bông mà sẽ xem nó như 1 lỗ hổng trong không gian, như thể bạn đang nhìn vào bầu trời sao lấp lánh vậy.
Egli lodò il Creatore, il quale ha fatto sì che il nostro pianeta rimanga sospeso nello spazio senza nessun sostegno visibile e che le nubi piene d’acqua rimangano sospese sopra la terra.
Ông ngợi khen Đấng Tạo Hóa đã treo trái đất trong khoảng không và đã đặt các áng mây đầy nước lơ lửng trên trái đất.
13 E avvenne che viaggiammo per lo spazio di quattro giorni, all’incirca in direzione sud sud-est, e piantammo di nuovo le tende; e demmo nome a questa località Shazer.
13 Và chuyện rằng, chúng tôi đã đi được bốn ngày, gần đúng theo hướng nam đông nam, và rồi chúng tôi lại dựng lều; và chúng tôi gọi chốn ấy là Sa Se.
Oppure, l'incontro causerebbe un paradosso temporale... provocando una reazione a catena che altererebbe... il continuum spazio-temporale, distruggendo l'intero universo.
và 2 là... cuộc đụng độ sẽ gây ra sự vận hành nghịch thời gian, kết quả có thể gây ra những phản ứng thời gian... nó sẽ tháo từng phần kết cấu liên tục của thời gian... và phá huỷ cả vũ trụ này!
Si tratta di uno spazio enorme che contiene tutte le parole in un modo tale che la distanza tra due parole qualsiasi sia indicativa di quanto sono collegate.
Đây là một không gian rất lớn chứa đựng mọi từ ngữ mà khoảng cách giữa hai từ khác nhau bất kỳ trong đó cũng thể hiện được mức độ giống nhau giữa chúng.
Come sta lo spazio?
Vũ trụ thế nào?
All'interno del nostro spazio comune c'è un grande soggiorno per far sedere tutti noi 28 e gli ospiti, e mangiamo insieme tre volte a settimana.
Trong ngôi nhà chung của chúng tôi có một phòng ăn lớn đủ chỗ cho 28 bọn tôi và khách khứa, chúng tôi ăn cùng nhau mỗi tuần ba lần.
Questo è spostamento nello spazio.
Đó là sự thay thế về không gian.
Stava succedendo la stessa cosa, e cioè che l'idea base che mentre ti muovi nello spazio ti muovi anche nel tempo stava venendo esposta senza compromessi, mentre i compromessi dovevano essere fatti quando arrivò la stampa.
Giống như vậy, cái ý tưởng căn bản là nếu bạn dịch chuyển, bạn đi qua thời gian thì lại đang diễn ra không thỏa hiệp, trừ khi bạn bắt đầu in chúng ra.
Ma dato che all'interno dello spazio troviamo materia che crea attrazione gravitazionale, questa tende a rallentarne l'espansione.
Thế nhưng vì vật chất có tính thu hút trường hấp dẫn được nhúng trong không gian này, nó có xu hướng kéo chậm lại sự giãn nở của không gian, OK.
Trovo interessante che la luce che viene dalla porta non illumini tutta la stanza, ma solo lo spazio che si trova immediatamente davanti alla porta.
Điều thú vị đối với tôi là khi thấy ánh sáng rọi vào từ cánh cửa nhưng không chiếu sáng hết căn phòng—mà chỉ chiếu vào khoảng trống ngay trước cửa.
Se si investono tanti soldi nelle autostrade ovviamente ci saranno meno soldi per le abitazioni, per le scuole, per gli ospedali, e c'è anche un conflitto in termini di spazio.
Nếu nhiều tiền được chi cho đường cao tốc, thì dĩ nhiên sẽ ít tiền chi cho việc phát triển nhà cửa, trường học, hay bệnh viện, và cũng tồn tại xung đột về không gian.
C'è un ponte di vetro, che puoi attraversare sospeso nello spazio.
Đây là chiếc cầu thủy tinh mà các bạn có thể đi qua nó lơ lửng trong không gian.
A motivo dello spazio limitato, si potrà entrare solo col biglietto di invito.
chỗ ngồi có hạn nên cần phải có thẻ mới được vào cửa.
Ricordate quel filmino sulla Terra che ruotava nello spazio?
Bạn nhớ đoạn phim lúc đầu chiếu Trái Đất đang quay trong không gian không?
I moscerini della frutta lanciati dagli Stati Uniti su dei razzi V-2 tedeschi catturati nel 1946 furono i primi esseri viventi inviati nello spazio per studi scientifici.
Bài chi tiết: Loài vật trên vũ trụ Ruồi giấm đã được phóng thử bởi Hoa Kỳ trên tên lửa V-2 của Đức vào năm 1946 và được xem là động vật đầu tiên vào vũ trụ cho việc nghiên cứu khoa học.
Penso che lo spazio sul disco sia quasi finito.
Sắp hết chỗ ghi trên đĩa rồi.
Uno di questi giorni troveremo qualcosa di splendido nello spazio, vero?
Ngày nào đó, chúng ta sẽ tìm ra thứ gì đó ngoài không gian rất tráng lệ, phải không?
Nell’opera di salvezza non c’è spazio per i paragoni, per le critiche o per la condanna.
Trong công việc cứu rỗi, không có chỗ cho sự so sánh, chỉ trích, hay lên án.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spazio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.