spedizione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spedizione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spedizione trong Tiếng Ý.
Từ spedizione trong Tiếng Ý có các nghĩa là cuộc viễn chinh, sự gửi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spedizione
cuộc viễn chinhnoun |
sự gửinoun |
Xem thêm ví dụ
Una cronaca di questa spedizione redatta sotto la supervisione di Perry (Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan) riferisce che funzionari giapponesi non seppero resistere alla tentazione di saltare su di una locomotiva in miniatura che “poteva trasportare a stento un bambino di sei anni”. Cuốn sách ‹‹Hồi ký về cuộc viễn du của hạm đội Mỹ sang biển Trung hoa và Nhật bản›› (Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan) viết dưới sự giám sát của Perry nói về một số quan lại Nhật không cưỡng nổi sự thèm muốn nhảy lên ngồi trên một đầu máy xe lửa tí hon mà chưa chắc “chở nổi một em bé lên sáu”. |
La stesura, la stampa e la spedizione di pubblicazioni bibliche e le molte altre attività svolte all’interno delle filiali, delle circoscrizioni e delle congregazioni dei testimoni di Geova richiedono notevoli sforzi e ingenti spese. Việc soạn thảo, in ấn và vận chuyển các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh cũng như những hoạt động của các chi nhánh, vòng quanh và hội thánh đòi hỏi nhiều nỗ lực và khoản chi phí đáng kể. |
Dopo 81 anni e 14 spedizioni, nel 52 a.C. gli Xiong nu meridionali si arresero e i settentrionali desistettero dal saccheggiare. Tám mươi mốt năm và mười bốn cuộc thám hiểm sau đó vào năm 52 trước Công nguyên, miền Nam Hung Nô đã đầu hàng và miền bắc không còn bị đột kích. |
In questo periodo la Forza K fece due spedizioni a Spitsbergen, in territorio norvegese, la prima con compiti di ricognizione e la seconda scortando la nave trasporto truppe Empress of Australia con a bordo truppe canadesi e un gruppo di guastatori (Operazione Gauntlet). Trong giai đoạn này, Lực lượng K thực hiện hai chuyến đi thăm dò đến Spitsbergen, một lãnh thổ thuộc Na Uy, chuyến thứ nhất nhằm xác minh tình hình, và chuyến thứ hai vào tháng 9 để hộ tống tàu chở quân Empress of Australia chuyên chở binh lính Canada và một nhóm chuyên viên chất nổ. |
l'intera spedizione non vede l'ora di scoprire che c'e'stato lassù. Mọi người đã làm việc miệt mài để phân tích thứ họ viết trong đó. |
A Fitzjames venne affidato il comando della Erebus, mentre Crozier, che aveva comandato la Terror durante la spedizione antartica con Ross del 1841 - 1844, fu nominato vice comandante della spedizione e comandante della Terror. Fitzjames đã được giao nhiệm vụ chỉ huy của Erebus và Crozier, người đã chỉ huy Terror trong chuyến thám hiểm Nam Cực với Ross trong 1841-1844, được bổ nhiệm làm người điều hành và chỉ huy Terror. |
Successivamente portavamo le riviste all’ufficio postale, le trasportavamo al terzo piano, aiutavamo il personale delle poste a smistarle e le affrancavamo per la spedizione. Sau đó chúng tôi mang tạp chí đến bưu chính, đem lên tầng hai và giúp các nhân viên ở đây soạn ra và đóng bưu phí để gởi đi. |
Hanno già la spedizione? Chúng lấy được mất rồi ư? |
Spero tu abbia ragione riguardo questa tua spedizione. Hy vọng ông đúng về chuyến đi của mình. |
Questo rifugio è stato costruito da Robert Falcon Scott e dai suoi uomini quando arrivarono per la prima volta in Antartide durante la loro prima spedizione al Polo Sud. Nó được dựng bởi Robert Falcon Scott và người của ông ấy khi họ mới tới Châu Nam Cực trên chuyến đi đầu tiên của họ tới Cực Nam. |
Lo shogunato Tokugawa che emerse dopo la caduta di Hideyoshi autorizzò la famiglia Shimazu — signori feudali del Dominio di Satsuma (attualmente Prefettura di Kagoshima) — ad inviare una forza di spedizione per conquistare le Ryūkyū. Mạc phủ Tokugawa nổi lên sau sự suy sụp của nhà Toyotomi trao quyền cho gia tộc Shimazu —đại danh của phiên Satsuma (ngày nay là tỉnh Kagoshima)—gửi đinh chinh phạt Lưu Cầu. |
E ho messo insieme una spedizione. Tôi hoàn thành cuộc hành trình. |
Le maggior attività della spedizione si concentrano così in una crociera di tre mesi nelle acque dell'Antartide orientale, sotto la guida del secondo in comando Frank Wild. Phần lớn cuộc thám hiểm suy yếu tiếp theo là chuyến đi 3 tháng tới Nam Cực phía đông, dưới sự lãnh đạo của bộ chỉ huy thứ nhì, Frank Wild. |
Anche se la spedizione non ebbe successo, l'isola venne comunque chiamata isola di Wrangel in suo onore. Mặc dù chuyến thám hiểm không thành công nhưng hòn đảo này sau đó đã được đặt tên là đảo Wrangel để ghi danh ông và những cố gắng của ông. |
Tali spedizioni, quando ottenevano un qualche tipo di successo, aumentarono il livello di conoscenza degli europei dell'emisfero occidentale, in particolare dell'America settentrionale; man mano che tale conoscenza progrediva l'attenzione gradualmente si rivolse verso l'artico canadese. Những chuyến đi, với bất kỳ mức độ thành công nào, cũng đã bổ sung vào kiến thức chung về địa lý của người châu Âu về Tây Bán cầu, đặc biệt là Bắc Mỹ, và khi kiến thức đã phát triển lớn hơn, sự chú ý dần dần quay về phía Bắc Cực thuộc Canada. |
– Mi sembra però che per una simile spedizione avremmo dovuto almeno portare i nostri fucili - Nhưng chơi cái trò mạo hiểm này, đáng lẽ ít nhất chúng ta phải mang theo súng trường |
Occorrono centinaia di volontari per curare stampa e spedizione della letteratura, pulizia, manutenzione, preparazione del cibo, acquisti, assistenza sanitaria e molte altre mansioni che si svolgono alla Betel. Cần phải có hàng trăm người tình nguyện để chăm lo cho việc ấn loát và vận chuyển sách báo, dọn dẹp, bảo trì, nấu ăn, mua hàng, chăm sóc sức khỏe và nhiều hoạt động khác trong nhà Bê-tên. |
Nel mese di agosto 2007, rivendicazioni territoriali del Canada nell'Artico sono state contestate dopo una spedizione sottomarina russa al Polo Nord; il Canada ha ritenuto che tale area fosse territorio sovrano dal 1925. Vào tháng 8 năm 2007, tuyên bố chủ quyền đối với vùng Bắc Cực của Canada bị thử thách sau khi Nga tiến hành chiếm thám hiểm dưới nước đến Bắc Cực; kể từ năm 1925 thì Canada nhìn nhận khu vực này thuộc chủ quyền lãnh thổ của mình. |
Indipendentemente dall'aggiornamento dell'indirizzo di spedizione, devi comunque fare clic sul pulsante di riattivazione del widget della forma di pagamento tramite assegno (oppure selezionare un'altra forma di pagamento). Cho dù bạn có cập nhật địa chỉ chuyển séc của mình hay không, bạn vẫn cần phải nhấp vào nút "bật lại" trên tiện ích con hình thức thanh toán bằng séc (hoặc chọn hình thức thanh toán mới). |
Il nome le è stato dato in onore al generale Zebulon Pike del New Jersey, un esploratore che comandò una spedizione nel Colorado meridionale e scoprì le Pikes Peak nel 1806. Quận được đặt tên theo Zebulon Pike, một nhà thám hiểm đã dẫn đầu đoàn thám hiểm đến nam Colorado và đã phát hiện ra đỉnh Pikes năm 1806. |
Lavoro sia per un piccolo gruppo ambientalista sia come guida per spedizioni scientifiche sui ghiacci. tôi dành thời gian cho một nhóm nhỏ các nhà môi trường và dẫn những nhà khoa học du hành trên băng. |
Condivise con noi anche un documento unico, che era l'etichetta di spedizione che spediva le sue retine da Washington a Philadelphia. Bà cũng chia sẻ với chúng tôi một tài liệu độc nhất, và đó là cái nhãn vận chuyển được dùng để gửi võng mạc của nó từ DC đến Philadelphia. |
Per i quattro decenni seguenti esploratori come John Ross, David Buchan, William Edward Parry, Frederick William Beechey, James Clark Ross, George Back, Peter Warren Dease e Thomas Simpson effettuarono proficue spedizioni nell'artico canadese. Trong bốn thập kỷ tiếp, các nhà thám hiểm như John Ross, David Buchan, William Edward Parry, Frederick William Beechey, James Clark Ross, George Quay Back, Peter Warren Dease và Thomas Simpson thực hiện các chuyến đi hiệu quả đến Bắc Cực thuộc Canada. |
William Baffin compì cinque spedizioni verso l'artico raggiungendo la Baia di Baffin nel 1616. William Baffin đã thực hiện 5 cuộc hành trình tới Bắc cực và tới vịnh Baffin vào năm 1616. |
Nel 55 a.E.V. Giulio Cesare al comando di una spedizione invase la Britannia ma non riuscì a stabilirvi un insediamento permanente. Vào năm 55 TCN, Tướng La Mã là Giu-lơ Sê-sa (Julius Caesar) xâm lăng Anh Quốc nhưng đã không biến nó thành thuộc địa lâu dài được. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spedizione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới spedizione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.