spedire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spedire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spedire trong Tiếng Ý.

Từ spedire trong Tiếng Ý có nghĩa là gửi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spedire

gửi

verb

O chi l'ha spediti era nella casa, ed e'collegato a lei.
Hoặc người gửi đã ở trong nhà, liên tưởng nó cho cô bé.

Xem thêm ví dụ

Devo spedire la pagaia.
Mình phải gởi cái chèo.
Holly è andata a spedire un fax.
Holly đi fax một số giấy tờ.
E poi devi farti spedire in una prigione.
Vì vậy mà mới đi tù như thế này!
Non potevo farti spedire chissà dove.
Đó là lý do tôi không chịu nổi việc anh sắp bị đưa tới 1 nơi chỉ có Chúa mới biết.
Spedire e ricevere lettere richiedeva mesi, se eri fortunato.
Gửi và nhận thư mất đến vài tháng, nếu gặp may.
A proposito di posta, mi ricordi di spedire quelle 3 fatture?
Tự nhiên làm em nhớ phải gửi mấy hóa đơn đi trước khi hết tháng.
Tutto quello che potevamo fare allora era spedire una lettera e aspettare le prossime elezioni.
Thời đó, chúng ta giỏi lắm cũng chỉ gửi được một lá thư khẩn. và chờ đến cuộc bầu cử tiếp theo.
Devo far spedire queste casse.
Tôi sẽ cần những thùng này được gửi đi.
Spiegammo che gli avremmo fatto spedire la numero tre.
" Chúng tôi giải thích rằng chúng tôi sẽ có bức số ba gửi cho họ qua đường bưu điện.
Ho amici che sono competenti e onesti, ma non affiderei loro una lettera da spedire, perché sono distratti.
Tôi có những người bạn rất giỏi và thành thật, nhưng tôi sẽ không tin họ để gửi một lá thư vì họ rất hay quên.
Lui è amichevole, ma si ferma a corto di spedire gli inviti.
Ông là thân thiện, nhưng ông ngừng phát hành giấy mời.
Penso che se avesse voluto colpirci avrebbe potuto spedire la cassetta all CNN..
Tôi nghĩ nếu anh ta muốn chống lại chúng ta, anh ta đã gửi cuộn băng cho CNN...
E'come spedire una lettera.
Giống như gửi thư.
Lavoravo part time in un ristorante, ma dedicavo gran parte del mio tempo a spedire auto e apparecchiature elettroniche in Nigeria.
Tuy nhiên, tôi dành phần lớn thì giờ để vận chuyển xe hơi và thiết bị điện tử đến Nigeria.
Forse dovremmo spedire anche il deposito.
Có lẽ ta nên gởi tiền cọc luôn?
No, dobbiamo spedire i manoscritti.
Không, chúng tôi còn phải đi gởi bản thảo.
La persona non deve far altro che dare il suo nome o spedire un modulo o un biglietto, senza comprare nulla.
Người ta chỉ việc cho biết tên mình hoặc gửi cái phiếu hay tấm vé đến nơi quảng cáo mà không cần phải mua gì cả.
Ti va di spedire questa insieme?
Anh có muốn gửi cái này cho mọi người không?
Ogni volta che c’è un cambiamento, il comitato di servizio della congregazione dovrebbe compilare, firmare e spedire prontamente alla filiale un nuovo modulo Cambiamento di indirizzo del sorvegliante che presiede/segretario (S-29-I).
Nếu có sự thay đổi vào bất cứ lúc nào, Ủy Ban Công Tác Hội Thánh nên điền đơn Thay Đổi Địa Chỉ của Giám Thị Chủ Tọa / Thư Ký (S-29) và gửi đến văn phòng chi nhánh ngay.
E la prima cosa che questa società ha fatto è stata di sviluppare una formulazione liquida per il solfuro d'idrogeno, una forma iniettabile che potevamo spedire a medici in tutto il mondo che studiano modeli di medicina d'emergenza, e i risultati sono incredibilmente positivi.
Và công ty này, điều đầu tiên nó làm là chế tạo một dạng lỏng của hydro sunphua một dạng có thể tiêm được để chúng tôi có thể đưa vào và gửi cho các nhà khoa học trên toàn thế giới những người trong công nghiệp dược phẩm và kết quả tích cực một cách không tin được.
Puoi spedire tutte le lettere a questo indirizzo, in Danimarca.
Thư từ anh có thể gởi tới địa chỉ này ở Đan Mạch.
Perche'se ci dovesse essere un'ulteriore esposizione di questo programma... non avrei altra scelta che spedire li'delle truppe e radere tutto al suolo.
Bởi vì nếu có bất kỳ vấn đề gì về chương trình này Tôi sẽ không có sự lựa chọn mà phải gửi quân đội đến và thiêu rụi nó trong lòng đất.
lo le farò spedire.
Ta sẽ gửi chúng cho anh.
Ma ho capito dal nuovo dispaccio che spedirà quasi tutte le nostre navi nel Caucaso.
Nhưng tôi biết là gần như toàn bộ hạm đội của đang được điều đến Capcaz.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spedire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.