speed up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ speed up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ speed up trong Tiếng Anh.

Từ speed up trong Tiếng Anh có các nghĩa là xúc tiến, đẩy mạnh, tăng tốc, tăng tốc độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ speed up

xúc tiến

verb

Today, he is speeding up the final spiritual harvest.
Ngày nay, Ngài đang xúc tiến việc thu hoạch cuối cùng theo nghĩa thiêng liêng.

đẩy mạnh

verb

A healthy pioneer spirit has helped toward ‘speeding up’ the harvest work
Một tinh-thần sốt sắng làm khai-thác đã giúp đẩy mạnh công việc rao giảng

tăng tốc

verb

We choose when to speed up and when to slow down.
Ta sẽ quyết định lúc nào nên tăng tốc và giảm tốc.

tăng tốc độ

verb

I need you to speed up her sexual awakening.
Tôi muốn ông tăng tốc độ đánh thức bản năng của nó lên.

Xem thêm ví dụ

Kenya is now speeding up.
Kenya cũng tăng tốc.
And so, as the surrounding water gets warmer, it speeds up the melting of the ice.
Và do đó, vùng nước xung quanh trở nên nóng hơn, đẩy nhanh tốc độ tan băng.
Evolution is speeding up.
Sự phát triển đang trở nên nhanh hơn.
I mean, is that speeded up?
Ý tôi, nó đang được tăng tốc?
Her legs speed up, the spokes of the wheels disappear in the light, the speed is infernal.
Chân cô tăng tốc, các nan hoa bánh xe biến đi trong ánh sáng, nhịp điệu khủng khiếp như địa ngục.
We should speed up a little.
Ta nên đi nhanh hơn chút nữa.
To achieve variety in your pace, do not simply speed up and slow down at regular intervals.
Để thực hiện được việc thay đổi nhịp độ, đừng chỉ nói nhanh và chậm theo cách quãng đều đều.
The Greek word rendered “keeping close in mind” can be literally translated “speeding up.”
Từ Hy Lạp được dịch là “trông-mong” ở đây còn có thể được dịch theo nghĩa đen là “đẩy nhanh”.
Speed up the tow.
Tăng tốc độ kéo.
Just as temperature increases speed up reactions, temperature decreases reduce them.
Giống như nhiệt độ làm tăng tốc độ phản ứng, nhiệt độ giảm làm giảm chúng.
Speed up.
Tăng tốc lên.
So the expansion of space is actually speeding up.
Vậy sự giãn nở của không gian đang tăng tốc.
To speed up your work, you can also use these keyboard shortcuts:
Để tăng tốc công việc, bạn cũng có thể sử dụng các phím tắt sau:
18 How can the book Knowledge That Leads to Everlasting Life speed up the disciple-making work?
18 Sách Sự hiểu biết dẫn đến sự sống đời đời có thể đẩy mạnh công việc đào tạo môn đồ như thế nào?
The aluminum helps speed up the delivery of hydrogen chloride.
Nhôm làm chất xúc tác thúc đẩy phản ứng HCl.
For a simple way to speed up load times, build your landing page with AMP.
Một cách đơn giản giúp tăng tốc thời gian tải là tạo trang đích của bạn bằng AMP.
I said speed up.
Tôi nói phóng nhanh lên.
When hostilities ended, she anchored off Wakayama, Japan, and helped speed up the evacuation of Allied prisoners.
Khi chiến sự kết thúc, Montpelier thả neo ngoài khơi Wakayama, Nhật Bản, giúp đỡ vào việc nhanh chóng di tản các tù binh chiến tranh Đồng Minh.
After riots in the Congo in 1959, the scheduled gradual transition to independence was speeded up dramatically.
Sau các cuộc nổi dậy tại Congo vào năm 1959, quá trình chuyển giao quyền độc lập, thay vì diễn tiến chậm rãi theo kế hoạch, nay đã được tăng tốc đáng kể.
But they say progress is speeding up in most countries .
Nhưng họ cho biết tiến độ đang tăng lên ở hầu hết các quốc gia .
This bath stimulates white blood cells and speed up the process.
tắm thế này sẽ kích thích các tế bào máu và tăng tốc cho quá trình hồi phục.
You can also record time-lapse videos that speed up when you play them.
Ngoài ra, bạn cũng có thể quay video dạng tua nhanh thời gian, hình ảnh sẽ chuyển động rất nhanh khi bạn phát video.
It can write to memory card at speeds up to 5.8 MB/sec.
Nó có thể ghi dữ liệu trên thẻ nhớ với tốc độ lên tới 5.8 MB/s.
So what photocatalysis is doing is it's just speeding up this solar disinfection process.
Vậy điều mà phương pháp này làm chỉ là đẩy nhanh quá trình khử trùng bằng năng lượng mặt trời.
And now I speed up through the 1920s and the 1930s.
Và bây giờ tôi nhanh dần lên qua các năm 1920 và 1930

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ speed up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới speed up

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.