spesso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spesso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spesso trong Tiếng Ý.

Từ spesso trong Tiếng Ý có các nghĩa là dày, hay, thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spesso

dày

adjective

Le mura spesse ammortizzano i rumori provenienti dall'esterno.
Những bức tường dày làm nhẹ tiếng động bên ngoài.

hay

conjunction verb adjective

La parola "teoria" è spesso abusata.
Từ "giả thuyết" rất hay bị lạm dụng.

thường

adjective

Vado spesso a pescare in quel fiume.
Tôi thường đến câu cá ở dòng sông đó.

Xem thêm ví dụ

(Matteo 11:19) Spesso quelli che vanno di casa in casa vedono le prove della guida angelica che li conduce da quelli che hanno fame e sete di giustizia.
Nhiều khi những người đi từ nhà này sang nhà kia thấy rõ được các thiên sứ dẫn dắt đến nhà những người đói khát về sự công bình.
Dopo aver affrontato la morte della moglie e altre circostanze dolorose, un fratello ha detto: “Ho imparato che non possiamo scegliere le prove, né quando farle avvenire né quanto spesso.
Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến.
Andavo spesso a trovarla.
Tôi thường đến đó thăm bà.
“Non capita spesso di trovare una persona onesta”, disse.
Bà nói: “Tính lương thiện là điều rất hiếm thấy ngày nay”.
Stendere una spessa polpetta di carne.
Đặt một miếng thịt dày.
In distretti di tutto il paese, grandi e piccoli, dove hanno fatto questo cambiamento, hanno visto che queste paure sono spesso infondate e di molto inferiori agli enormi benefici per la salute degli alunni, per il loro rendimento, e per la sicurezza pubblica collettiva.
Và trong các quận trên cả nước dù lớn hay nhỏ, khi thực hiện sự thay đổi này, họ thấy rằng những trở ngại trên thường không đáng kể so với những lợi ích nó mang lại đối với sức khỏe học sinh năng suất, và tính an toàn cộng đồng.
Questioni morali su argomenti come aborto, omosessualità e convivenza sono spesso oggetto di accese controversie.
Những vấn đề đạo đức như sự phá thai, đồng tính luyến ái, và việc sống chung không kết hôn, thường là đầu đề gây nhiều tranh cãi.
La maggioranza degli abitanti dello Zimbabwe rispettano profondamente la Bibbia e durante le conversazioni sulle Scritture spesso insistono che i loro figli si siedano e ascoltino.
Đa số người Zimbabwe rất kính trọng Kinh Thánh. Họ thường bảo con cái phải ngồi xuống và lắng nghe trong các buổi thảo luận Kinh Thánh.
James prosegue dicendo: “Durante la pausa del pranzo si fanno spesso interessanti conversazioni.
Anh James tiếp tục: “Trong giờ nghỉ để ăn trưa tại công ty của chúng tôi, thường có những cuộc đối thoại rất lý thú.
Anche quelli che non hanno le stesse idee spesso collaborano.
Ngay cả những người có quan điểm đối lập thường sẽ hợp tác.
Geova spesso risponde alle preghiere in questi modi.
Đức Giê-hô-va thường đáp lời cầu nguyện qua những cách như thế.
I farmaci antirigetto causano spesso sbalzi d'umore.
Thay đổi tâm trạng thường gặp khi sử dụng thuốc chống đào thải.
Spesso costruivo città nel mio seminterrato.
Anh thường xây mấy thành phố trong tầng hầm -
Quando manteniamo un temperamento mite anche se siamo provocati, spesso chi ce l’ha con noi è indotto a rivedere le sue opinioni.
Nếu chúng ta gắng giữ sự ôn hòa mềm mại khi bị khiêu khích, điều đó thường sẽ khiến những người gây chuyện xét lại lời chỉ trích của họ.
Spesso basta iniziare una conversazione amichevole con una persona.
Đôi khi chỉ cần gợi chuyện thân thiện với người đối thoại.
Quello che faceva sempre più spesso nell'appartamento sopra il negozio del barbiere.
Đó là loại quan hệ ông có ngày một nhiều hơn trong những căn buồng phía trên hiệu cắt tóc nọ.
2 Visto il rapido aumento del numero dei proclamatori, molte congregazioni ora percorrono il territorio piuttosto spesso.
2 Vì số người tuyên bố gia tăng nhanh chóng, nhiều hội-thánh giờ đây rao giảng thường xuyên trong khu vực.
La personalità di un individuo si comprende spesso dalle cose che gli piacciono o non gli piacciono.
Nhân cách của một người thường biểu lộ qua những cái thích và không thích của người ấy.
Alla vostra lista di cose da fare aggiungete “pentirsi spesso”.
Hãy thêm “thường xuyên hối cải” vào bản liệt kê những việc cần làm của mình.
La licenza è stata progettata per manuali, libri di testo, altre tipologie di manuali di istruzioni e guide di riferimento, e altre documentazioni che spesso vengono pubblicate insieme a software GPL.
GFDL được thiết kế dành cho những bản hướng dẫn sử dụng, sách giáo khoa, các tài liệu tham khảo và chỉ dẫn khác và các tài liệu hướng dẫn thường đi kèm với phần mềm GNU.
I consiglieri saggi spesso sanno dare sapore alle loro parole facendo esempi, i quali hanno la caratteristica di mettere in risalto la serietà di una faccenda e possono aiutare colui che riceve i consigli a ragionare e a vedere il problema sotto una luce nuova.
Những người khuyên bảo khôn ngoan thường “nêm thêm muối” vào lời nói của họ bằng cách dùng ví dụ, bởi lời ví dụ nhấn mạnh tầm quan trọng của vấn đề hoặc có thể giúp người nghe lý luận và nhìn vấn đề dưới một khía cạnh mới.
5 Il leone è spesso associato al coraggio.
5 Sư tử thường được liên kết với sự can đảm.
Non ne vedo spesso.
Tôi không được thấy nhiều cây.
(Salmo 119:105; Romani 15:4) Molto spesso la Bibbia può darci la guida e l’incoraggiamento di cui abbiamo bisogno, e Geova ci aiuta a ricordare i versetti desiderati.
Rất nhiều lần Kinh-thánh có thể cho chúng ta sự hướng dẫn và khuyến khích mà chúng ta cần, Đức Giê-hô-va giúp chúng ta nhớ lại những đoạn Kinh-thánh mà chúng ta muốn dùng.
Ciò che la disturbava era che aveva immagini o allucinazioni molto persistenti di volti e come con Rosalie, i volti erano spesso deformati, con denti molto grandi, o occhi molto grandi.
Nhưng điều làm cô ấy khó chịu đó là cô ấy gặp phải hình ảnh hoặc ảo giác lặp đi lặp lại về những khuôn mặt và giống như với Rosalie, những khuôn mặt thường bị biến dạng, răng rất to hoặc mắt rất to.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spesso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.