spese trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spese trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spese trong Tiếng Ý.

Từ spese trong Tiếng Ý có các nghĩa là đi mua hàng, mua sắm, chi phí, sự đi mua hàng, giá cả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spese

đi mua hàng

(shopping)

mua sắm

(shopping)

chi phí

(spending)

sự đi mua hàng

(shopping)

giá cả

(charge)

Xem thêm ví dụ

E quando sono arrivato a fare il tirocinio potevo permettermi a malapena le spese della macchina di mia madre, vecchia di 13 anni, e come medico venivo retribuito.
Lúc đó, tôi là một thực tập sinh làm công việc bàn giấy, chỉ vừa đủ khả năng tài chính để bảo dưỡng cho chiếc xe ô tô 13 tuổi của mẹ tôi, tôi cũng là 1 bác sĩ được trả lương.
O ancora, potremmo venire informati della necessità di fondi per ristrutturare la filiale, coprire le spese del nostro congresso o aiutare i fratelli colpiti da una calamità naturale.
Có thể chúng ta được cho biết về nhu cầu tài chính liên quan đến hội nghị mình tham dự, việc sửa chữa văn phòng chi nhánh hoặc giúp đỡ anh em ở vùng có thảm họa.
Come prescritto per rivelazione nella sezione 120 di Dottrina e Alleanze, il Consiglio per la disposizione delle decime autorizza le spese dei fondi della Chiesa.
Như đã được quy định bởi điều mặc khải trong Tiết 120 Giáo Lý và Giao Ước, Hội Đồng Chi Dụng Tiền Thập Phân cho phép sự chi tiêu các ngân quỹ của Giáo Hội.
eliminando le spese non necessarie
cắt những khoản chi tiêu không cần thiết
La stesura, la stampa e la spedizione di pubblicazioni bibliche e le molte altre attività svolte all’interno delle filiali, delle circoscrizioni e delle congregazioni dei testimoni di Geova richiedono notevoli sforzi e ingenti spese.
Việc soạn thảo, in ấn và vận chuyển các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh cũng như những hoạt động của các chi nhánh, vòng quanh và hội thánh đòi hỏi nhiều nỗ lực và khoản chi phí đáng kể.
Vedo che il Governo non bada a spese.
Tôi thấy chính phủ chẳng để phí xu nào cả.
Tutto a spese del Telegraph.
Lương thì vẫn nhận đủ.
(Giobbe 42:12) Quelli che agiscono slealmente possono pensare di migliorare la propria situazione a spese di altri e può anche sembrare che per qualche tempo prosperino.
(Gióp 42:12) Còn những kẻ bất trung có thể làm giàu bằng mồ hôi nước mắt của người khác và thậm chí có vẻ phát đạt một thời gian.
Ora centinaia di persone sono disoccupate e non sono in grado di far fronte alle proprie spese.
Hàng trăm công nhân thất nghiệp và không thể trả nổi chi phí trong nhà.
28 E ancora, in verità vi dico: è mia volontà che la mia ancella Vienna Jaques riceva del denaro per sostenere le sue spese e salga alla terra di Sion,
28 Và lại nữa, thật vậy ta nói cho ngươi hay, ý muốn của ta là tớ gái Vienna Jaques của ta phải nhận được tiền để chi tiêu, và phải đi lên đất Si Ôn;
Quello era per le nostre spese militari.
Đó là quân phí mà tôi chuẩn bị cho Hoàng Quân.
La cosa interessante di quel suggerimento era che per rendere operativo quel cambiamento non ci sarebbero voluti 10 milioni di sterline; non avrebbe comportato enormi spese; sarebbe costato circa 50 sterline.
Nhưng điều thú vị về đề nghị này là không tốn hơn 10 triệu pound để thực thi lời đề nghị này; Nó sẽ không bao gồm số chi phí khổng lồ; nó thực sự chỉ tốn 50 pound.
Lei: “Non sarò bravissima a risparmiare, ma mio marito non ha idea di quanto costi la vita: cibo, oggetti per la casa, spese domestiche.
Vợ nói: “Có thể tôi là người không giỏi tiết kiệm, nhưng ông xã tôi không biết mọi thứ bây giờ đắt đỏ ra sao. Nào là thức ăn, đồ dùng và các chi phí khác trong nhà.
Secondo le revisioni svolte, il Dipartimento di revisione della Chiesa ritiene che, sotto tutti i punti di vista, le donazioni ricevute, le spese effettuate e i beni della Chiesa per l’anno 2010 sono stati registrati e gestiti nel rispetto di adeguate pratiche contabili e in accordo con le direttive approvate per il bilancio e le procedure stabilite dalla Chiesa.
Căn cứ theo các cuộc kiểm toán đã được thực hiện, Sở Kiểm Toán Giáo Hội nghĩ rằng, về tất cả mọi phương diện, những số đóng góp nhận được, ngân quỹ chi tiêu cùng tài sản của Giáo Hội trong năm 2010 đã được ghi chép và quản lý đúng theo những thực hành kế toán thích hợp, theo ngân sách đã được chấp thuận, cũng như theo các chính sách và thủ tục của Giáo Hội.
Per esempio, può essere usato per pagare spese mediche o per fare riparazioni necessarie alla casa.
Thí dụ, tiền tiết kiệm có thể được dùng để trả các phí tổn trong việc chữa bệnh hoặc khi cần sửa chữa nhà cửa.
Accettò di coprire tutte le spese per rafforzare la Guardia Nazionale della Giordania e le forze armate alleate.
Ông chấp thuận bù đắp toàn bộ phí tổn để củng cố Vệ binh và Quân đội Jordan.
Se invece sul conto della circoscrizione non ci sono fondi sufficienti per pagare le spese dell’assemblea o per coprire le spese iniziali dell’assemblea successiva (ad esempio un deposito da versare per l’utilizzo del locale in cui tenerla), il sorvegliante di circoscrizione può disporre che le congregazioni siano informate del privilegio di contribuire.
Nhưng nếu số tiền trong tài khoản của vòng quanh không đủ để chi trả cho hội nghị vòng quanh hoặc các chi phí ban đầu của hội nghị vòng quanh tới, chẳng hạn như chi phí đặt cọc cho việc sử dụng hội trường hội nghị thì giám thị vòng quanh có thể cho các hội thánh biết họ có đặc ân đóng góp.
lo studio paga 5 milioni di dollari di danni e spese legali.
Công ty phải đền bù thiệt hại 5 triệu $, và tất cả án phí
5 Dovremmo tenere presente questo specialmente quando richiediamo articoli la cui produzione comporta notevoli spese per la Congregazione Centrale.
5 Chúng ta nên đặc biệt nghĩ đến điều này khi đặt những vật dụng mà Hội phải tốn kém nhiều để sản xuất.
Al governo è stato imposto il risarcimento dei danni e delle spese legali dei 17 Testimoni.
Tòa án buộc chính phủ phải bồi thường thiệt hại và chịu án phí cho 17 người này.
(Galati 2:9) Dimostrò inoltre di essere pronto a collaborare con gli anziani della congregazione di Gerusalemme accompagnando quattro giovani uomini al tempio e pagando le loro spese mentre adempivano un voto. — Atti 21:23-26.
Ông còn sẵn lòng hợp tác với các trưởng lão trong hội thánh ở thành Giê-ru-sa-lem khi cùng đi với bốn người trai trẻ đến đền thờ, và trả các chi phí của họ trong khi họ làm trọn lời thề (Công-vụ các Sứ-đồ 21:23-26).
Se per recarsi sul territorio bisogna fare un bel po’ di strada, coloro che viaggiano insieme possono dividere le spese del carburante.
Khi phải lái xe nhiều, những người đi cùng xe có thể phụ giúp tiền xăng.
All'inizio, si crede sia una ricerca per le armi biologiche e viene aiutato, senza badare a spese.
Ban đầu, người ta tưởng mục đích của nó là nghiên cứu vũ khí sinh học và nó được duy trì bất kể chi phí.
Dopo aver ricevuto l’autorizzazione ad utilizzare i fondi della Chiesa, i vari dipartimenti amministrano i fondi approvati e le spese rispettando le istruzioni e le direttive della Chiesa.
Sau khi nhận được sự cho phép để chi tiêu các ngân quỹ của Giáo Hội, các phòng sở của Giáo Hội điều hành các ngân sách đã được chấp thuận và chi dùng ngân quỹ đúng theo các chính sách và thủ tục của Giáo Hội.
Anche pubblicare e distribuire Bibbie e pubblicazioni bibliche in varie lingue comporta delle spese.
Việc xuất bản và phân phát Kinh-thánh và các sách báo dựa vào Kinh-thánh trong nhiều ngôn ngữ khác nhau cũng rất tốn kém.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spese trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.