spessore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spessore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spessore trong Tiếng Ý.

Từ spessore trong Tiếng Ý có các nghĩa là bề dày, độ dày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spessore

bề dày

noun

Riflettete. La pelle dei serpenti varia per spessore e struttura da una specie all’altra.
Hãy suy nghĩ điều này: Da của mỗi loài rắn có bề dày và cấu tạo khác nhau.

độ dày

noun

Per esempio, un milione di atomi messi uno accanto all’altro non raggiungerebbero lo spessore di un capello.
Chẳng hạn, một triệu nguyên tử đặt sát bên nhau cũng không bằng độ dày sợi tóc.

Xem thêm ví dụ

Per costruirlo acquistai una lastra di vetro dello spessore di 2 centimetri e mezzo e della lunghezza di 20 centimetri, e chiesi a un vetraio di arrotondarla.
Để chế tạo ống kính này, tôi mua một tấm kính dày 2,5 centimét, rộng 20 centimét và nhờ thợ cắt nó thành hình tròn.
Pensate all'acqua che scorre in tubature che hanno spessori diversi.
Hãy nghĩ về nước chảy trong các đường ống có độ dày khác nhau.
Facciamo dunque in modo che il terreno del nostro cuore simbolico non divenga mai duro, senza spessore o ricoperto di erbacce, ma rimanga soffice e profondo.
Vì thế, chúng ta hãy làm sao để bảo đảm rằng “đất” của lòng mình không bao giờ trở nên cứng, cạn, hay mọc đầy gai, nhưng luôn tơi xốp và sâu.
Qual è lo spessore di un capello?
Một sợi tóc dày bao nhiêu?
Ecco la prima commissione che abbia mai avuto a dipingere un ritratto, e il soggetto è che umano uovo in camicia che ha spessore e mi ha rimbalzato fuori dalla mia eredità.
Đây là hoa hồng đầu tiên tôi có bao giờ phải vẽ một bức chân dung, và người giữ được con người luộc trứng đã butted trong và bị trả về thừa kế của tôi.
La crosta terrestre ha uno spessore medio di circa 35 chilometri: molto più della profondità massima raggiungibile con l’attuale tecnologia per le trivellazioni.
Vỏ trái đất có độ dày trung bình khoảng 35 kilômét—sâu hơn rất nhiều so với độ sâu mà kỹ thuật hiện nay có thể khoan đến.
In quell'intervallo di tempo, avrà percorso una distanza inferiore allo spessore di un atomo.
Trong khoảng thời gian đó, nó đi được ít hơn chiều rộng của một nguyên tử.
Sono circa 6 centimetri di spessore di cemento, vuoto all'interno.
Nó dày 2. 5 inch, với một khoảng trống bên trong.
A partire dal #, vi è stato un brusco calo nell' ammontare, nell' estensione e nello spessore del cappello di ghiaccio Artico
Kể từ năm #, có một đường dốc đứng trong số lượng và phạm vi và độ dày của băng Bắc Cực
E avevo letto in questo articolo di cose chiamate nanotubi di carbonio, che non sono altro che lunghi sottilissimi tubicini di carbonio dello spessore di un atomo pari a un cinquantesimo del diametro di un capello.
Và tôi lén ghi vào bài viết này dựa trên những thứ gọi là ống nanocarbon - một đường ống carbon dài và mỏng có tường dày bằng một nguyên tử và bằng một phần 50 ngàn đường kính của một sợi tóc
Anche se riconosciamo l’importanza della preghiera, tutti noi possiamo migliorare lo spessore e l’efficacia delle preghiere personali e familiari.
Và mặc dù chúng ta nhận biết tầm quan trọng của việc cầu nguyện nhưng tất cả chúng ta đều có thể cải tiến sự kiên định và hiệu quả của những lời cầu nguyện riêng cá nhân và chung với gia đình của chúng ta.
Ustioni a tutto spessore possono essere del tutto insensibili al tocco leggero o alla puntura.
Bỏng toàn phần-độ dày có thể hoàn toàn không nhạy cảm với cảm ứng ánh sáng hoặc thủng.
Alla fine di questa linea tutta la storia dell’umanità è rappresentata da un unico tratto dello spessore di un capello.
Ở cuối đường biểu diễn là một dấu chấm nhỏ bằng tiết diện của sợi tóc, biểu trưng cho cả lịch sử nhân loại!
La lama ha quasi ovunque lo stesso spessore.
Chuôi kiếm gần bằng chiều ngang của lưỡi kiếm...
(Marco 4:30-32) Probabilmente Gesù si riferiva al seme della senape nera (Brassica nigra o Sinapis nigra), che ha uno spessore di 1-1,6 millimetri.
Có lẽ Giê-su muốn nói đến hột giống của loại cải đen (Brassica nigra hay Sinapis nigra), hột này có đường kính chỉ khoảng từ 1 đến 1,6 ly.
Sotto l'effetto del surriscaldamento globale, la calotta artica ha perso il 40% del suo spessore in 40 anni.
Dưới tác động của sự ấm lên toàn cầu, 40% độ dày mặt băng đã biến mất chỉ trong 40 năm.
Successivamente, nel 1960, i maestri orologiai di Piaget sviluppano il Calibro 12P, il movimento automatico più piatto del mondo, con i suoi 2,3 mm di spessore (record ufficializzato nel Guinness Book).
Tiếp theo đó, năm 1960, các thợ đồng hồ của Piaget phát triển và cho ra mẫu Calibre 12P, cơ chế vận hành tự động mỏng nhất chưa từng có trên thế giới, chỉ dày 2,3mm (được quyển Guineness Book công nhận).
Come lo ha fatto non potevo immaginare, ma ha spinto e tirato e spessore fino a che non ha me tra la folla, e fino ai passi che hanno portato in ufficio.
Làm thế nào ông đã làm tôi không thể tưởng tượng, nhưng ông đẩy và kéo và butted cho đến khi ông có tôi qua số đông, và ngay đến các bước dẫn đến văn phòng.
Alcuni erano immagini di bambini - bambine in abiti di raso di spessore, che ha raggiunto in piedi e si è distinto su di loro, e ragazzi con maniche a sbuffo e colletti di pizzo e capelli lunghi, o con grandi gorgiere intorno al collo.
Một số hình ảnh của trẻ em - cô gái nhỏ trong frocks satin dày mà đạt bàn chân của họ và đứng về họ, và con trai với tay áo phồng và cổ áo ren và mái tóc dài, hoặc với ruffs lớn quanh cổ của họ.
Quando ho chiamato a vederla nel giugno del 1842, era andato a caccia nei boschi, come era suo solito ( non sono sicuro se fosse un maschio o femmina, e quindi utilizzare le più comuni pronome ), ma la sua padrona mi ha detto che è venuto nel quartiere un po ́più di un anno prima, nel mese di aprile, ed è stato infine presi in casa loro, che era di un bruno- scuro colore grigio, con un macchia bianca sulla gola, e piedi bianchi, e aveva una grande coda folta come una volpe, che in inverno la pelliccia è cresciuta di spessore e bemolle fuori lungo i fianchi, formando strisce dieci o dodici centimetri di lunghezza per due e mezzo di larghezza, e sotto il mento come un manicotto, la parte superiore libera, sotto la arruffati come feltro, e nella primavera queste appendici caduto fuori.
Khi tôi gọi cô vào tháng Sáu năm 1842, cô đã được đi săn trong rừng, như đã được cô wont ( Tôi không chắc chắn cho dù đó là nam hay nữ, và do đó, sử dụng phổ biến hơn đại từ ), nhưng tình nhân của cô nói với tôi rằng cô ấy đi vào khu phố nhiều hơn một chút so với một năm trước, vào tháng Tư, và cuối cùng được đưa vào nhà của họ, rằng cô là một màu nâu xám tối, với một đốm trắng trên cổ họng cô, và bàn chân trắng, và có một cái đuôi rậm rạp lớn như một con cáo, vào mùa đông lông phát triển dày và flatted ra cùng bên cô, tạo thành các sọc dài mười hay mười hai inch bởi hai và một nửa rộng, và dưới cằm của cô giống như một đánh hụt, phía bên trên lỏng, dưới bê bết như cảm thấy, và trong mùa xuân này phụ giảm xuống.
A partire dal 1970, vi e'stato un brusco calo nell'ammontare, nell'estensione e nello spessore del cappello di ghiaccio Artico
Kể từ năm 1970, có một đường dốc đứng trong số lượng và phạm vi và độ dày của băng Bắc Cực.
I cattivi sono i terroristi o i criminali di un certo spessore che hanno tutto l'interesse a nascondersi e a preoccuparsi della loro privacy.
Người xấu là người có âm mưu tấn công khủng bố hoặc tội phạm bạo lực nên mong muốn giấu diếm điều họ đang làm, và muốn bảo vệ sự riêng tư của họ.
La litosfera di Io, composta da basalto e zolfo depositati dall'esteso vulcanismo presente in superficie, è di almeno 12 km di spessore, e probabilmente non più di 40 km.
Thạch quyển của Io, gồm bazan và lưu huỳnh lắng đọng bởi hoạt động núi lửa mạnh của Io, ít nhất dày 12 km (7 dặm), nhưng dường như dày chưa tới 40 km (25 dặm).
In inverno, il lago ghiaccia e viene coperto da ghiaccio di spessore fino a 20 cm.
Vào mùa đông, hồ đóng băng và được bao phủ bởi lớp băng dày lên đến 20 cm (7,9 in).
Ma abbiamo scelto questa posizione al fine di conservare il nostro spessore mascella dato che abbiamo intenzione di riutilizzare questi in futuro
Nhưng chúng tôi đã chọn vị trí này để bảo tồn của chúng tôi dày hàm kể từ khi chúng tôi có kế hoạch tái sử dụng chúng trong tương lai

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spessore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.