spiked trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spiked trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spiked trong Tiếng Anh.

Từ spiked trong Tiếng Anh có các nghĩa là sắc, bén, nhọn, cay, sáng sủa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spiked

sắc

bén

nhọn

cay

sáng sủa

Xem thêm ví dụ

The species Puya raimondii is notable as the largest species of bromeliad known, reaching 3 m tall in vegetative growth with a flower spike 9–10 m tall.
Loài Puya raimondii là loài đáng chú ý là loài lớn nhất của họ đã được biết, đạt chiều cao 3 m cao trong tăng trưởng thực vật với một cành hoa 9–10 m.
Spike Brehm, a software engineer from Airbnb, wrote another blog post using the same term.
Sau đó, Spike Brehm một kỹ sư phần mềm tại Airbnb đã viết một bài viết khác sử dụng thuật ngữ này.
As a follow-on to SSBD, in 2006 a NASA-Gulfstream Aerospace team tested the Quiet Spike on NASA-Dryden's F-15B aircraft 836.
Sau thử nghiệm trên, năm 2006 một nhóm của NASA-Gulfstream Aerospace đã thử Mũi Yên tĩnh trên một máy bay F-15B 836.
The UN agency warns food prices could spike even higher because of the unrest in the Middle East and North Africa .
Cơ quan Liên hiệp quốc cảnh báo giá thực phẩm có thể tăng cao hơn nữa do tình trạng bất ổn ở Trung Đông và Bắc Phi .
Spiking their fear by scaring them and then... killing them in order to harvest the hormones?
Đẩy lên tột cùng nỗi sợ của họ bằng cách khiến họ sợ và rồi giết họ để có thể lấy được hooc-môn sao?
The health benefits of high fiber content foods are numerous , it reduces the possibility of heart diseases , helps avoid abrupt spikes in sugar levels , helps digestion and reduces constipation .
Có rất nhiều lợi ích sức khỏe của các thức ăn chứa nhiều hàm lượng chất xơ : làm giảm nguy cơ mắc bệnh tim mạch , giúp lượng đường khỏi biến đổi đột ngột , giúp cho tiêu hoá tốt và làm giảm chứng táo bón .
One end of the stick contained a sharp metal spike.
Một đầu có gắn mũi nhọn sắc bén bằng kim loại.
Narrow-edged feet allowed me to climb steep rock fissures, where the human foot cannot penetrate, and spiked feet enabled me to climb vertical ice walls, without ever experiencing muscle leg fatigue.
Bàn chân nhỏ, mảnh cho phép tôi leo theo những khe nứt của đá dốc, mà chân người không thể lèn vào được, và bàn chân mấu nhọn cho phép tôi leo lên những vách băng dựng đứng, mà không hề thấy mỏi ở cơ chân.
If you notice a CPU spike, review the action the crawler took at that time to help resolve the problem.
Nếu bạn nhận thấy phần trăm CPU tăng vọt, hãy xem lại hành động mà trình thu thập thông tin đã thực hiện tại thời điểm đó để giúp giải quyết vấn đề.
A new sensor that could look like a tiny stirrer or straw can be placed in the drink and accurately tell whether it has been spiked .
Một thiết bị cảm biến mới có thể trông giống như một que khuấy nhỏ hoặc ống hút có thể được đặt vào trong thức uống và cho biết chính xác thức uống đó có bị pha thuốc hay không .
Dressed in a red poufy dress with red spike heels , Cuoco opened the show shouting , " I 've always loved this show because you , the fans , are in control of who wins ! "
Trong chiếc váy và đôi giày cao gót cùng tong màu đỏ , Cuoco đã mở màn : " Tôi luôn yêu thích chương trình này bởi các bạn , những fan hâm mộ chính là người quyết định ai sẽ dành chiến thắng ! "
He announced that the World Bank’s financial commitments since July 2008, just before the global financial crisis spiked, have reached US$100 billion.
Ông Daboub cũng thông báo cam kết tài chính của Ngân hàng Thế giới đã lên tới 100 tỷ đô la Mỹ từ trước khi khủng hoảng tài chính toàn cầu bắt đầu vào tháng 7 năm 2008.
He was a guy who died building a railroad... and I'm sorry he won't be out here when I drive in the golden spike.
Hắn là người đã chết vì xây đường hỏa xa... và tôi xin lỗi hắn đã không thể ra đây khi tôi đang lo lễ Cọc Vàng ( Golden Spike ) khánh thành đường rầy xe lửa.
That spike was all Victoria.
Đỉnh cao nhất là ở Victoria.
And one of these guys, he must have been 22, he had 150 percent spike in oxytocin.
Và một trong những người này, có anh đó khoảng chứng 22 tuổi, oxytocin của anh ta tăng 150%.
Rita, the spike on Dr. Hadley's I.V. bag wasn't pushed in all the way.
Rita, nút mở trên túi truyền dịch của bác sĩ Hadley tôi thấy chưa được mở hết cỡ.
Spikes.
Spikes.
God Hand was a nominee for "Best Fighting Game" at the 2006 Spike Video Game Awards.
God Hand được đề cử cho "Trò chơi chiến đấu hay nhất" tại Giải thưởng trò chơi video Spike 2006.
Kind of Spike Lee angles.
Theo góc quay kiểu Spike Lee nhé.
I heard Greg and Harry spiked it.
Em nghe nói Greg và Harry đang pha nhiều cồn hơn đấy.
We talked about before the H and N spikes on the surface of the flu virus.
chúng ta đã nói trước về những gai nhọn H và M trên bề mặt của virút cúm
I've isolated a frequency spike consistent with an incendiary device.
Tôi đã quét được tần số phù hợp với thiết bị gây cháy.
On the other hand, if you typically see something stressful as a challenge to be tackled, then blood flows to your heart and to your brain, and you experience a brief but energizing spike of cortisol.
Mặt khác, nếu bạn nhìn các vấn đề căng thẳng giống như một thử thách cần giải quyết, máu sẽ được đưa tới não và tim của bạn, và bạn trải qua một cú kích thích mạnh của cortisol nhưng rất ngắn.
Yeah, spikes in his adrenocorticotropic hormone.
Phải, sự tăng vọt hormone hướng thượng thận.
Suggested use: Periodically check for issues affecting all AMP pages on your site, or to see if you have an unexpected spike in errors or drop in indexed AMP pages.
Cách sử dụng đề xuất: Xem báo cáo định kỳ để kiểm tra các vấn đề ảnh hưởng đến tất cả các trang AMP trên trang web của bạn hoặc để xem có mức tăng đột biến về số lỗi hay mức giảm về số trang AMP được lập chỉ mục không.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spiked trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.