spinach trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spinach trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spinach trong Tiếng Anh.

Từ spinach trong Tiếng Anh có các nghĩa là rau bina, rau dền, cây rau bina, rau chân vịt, Rau chân vịt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spinach

rau bina

noun (a particular edible plant, Spinacia oleracea)

So we're looking for a guy who really really hates spinach.
Vậy ta đang tìm kẻ rất ghét rau bina.

rau dền

noun

cây rau bina

noun

rau chân vịt

noun

If you are getting hungry, there is spinach in the fridge you can steam.
Nếu đói, cháu có thể hấp lại rau chân vịt trong tủ lạnh.

Rau chân vịt

Xem thêm ví dụ

Yeah, I've been dreaming about meeting a man who will leave a bag of raw spinach underneath my pillow with a note that says, " For my baby. "
Yeah, em luôn mơ được gặp 1 anh chàng sẽ tặng mình 1 bịch rau bina ở dưới gối với một lời nhắn ghi, " Cho con yêu của anh. "
This better. Buy spinach.
Bạn có biết tại sao cô smirked?
Most common annual vegetables have optimal germination temperatures between 75-90 F (24-32 C), though many species (e.g. radishes or spinach) can germinate at significantly lower temperatures, as low as 40 F (4 C), thus allowing them to be grown from seeds in cooler climates.
Hầu hết các loại rau quả hàng năm thường gặp đều có nhiệt độ nảy mầm tối ưu giữa 75 – 90 độ F (24 – 32 độ C), dù nhiều loài (như cải củ hay rau chân vịt) có thể nảy mầm ở nhiệt độ thấp hơn đáng kể, ở 40 độ F (4 độ C), do đó cho phép chúng phát triển từ hạt ở những vùng khí hậu lạnh.
The lipid composition of the outer membrane has been found to be 48% phospholipids, 46% galactolipids and 7% sulfolipids, while the inner membrane has been found to contain 16% phospholipids, 79% galactolipids and 5% sulfolipids in spinach chloroplasts.
Ở lục lạp rau chân vịt, thành phần lipid của màng ngoài bao gồm 48% phospholipid, 46% galactolipid và 6% sulfolipid, trong khi màng trong lại chứa 16% phospholipid, 79% galactolipid và 5% sulfolipid.
In a third grade mathematics class at E.W. Stokes Public Charter School , 8- and 9-year-old students are learning a basic math concept ; how to create combinations , which in this case includes items like spinach and eggplant .
Trong giờ học toán lớp ba ở trường trường tư cho mọi công dân của E . W . Stokes , các học sinh 8 đến 9 tuổi đang học khái niệm toán học cơ bản là làm sao để tạo sự kết hợp mà trong đó bao gồm các món như rau bina và cà tím .
And anybody who's done school biology remembers that chlorophyil and chloroplasts only make oxygen in sunlight, and it's quite dark in your bowels after you've eaten spinach.
Và những ai đã từng học sinh học nên nhớ rằng chất diệp lục và lạp lục chỉ tạo ra oxi trong ánh nắng mặt trời, và nó hoàn toàn tối đen trong ruột sau khi bạn ăn rau bi- na.
Why is there no spinach and beancurd?
Tại sao không có cải và đậu hũ?
Vegetarians also can get the ALA of omega-3 from foods such as canola oil , flaxseed , walnuts , broccoli , and spinach – or products fortified with omega-3s .
Người ăn chay cũng có thể bổ sung Omega-3 ALA từ thức ăn chẳng hạn như dầu cải , hạt lanh , hồ đào , bông cải xanh , và cải bina – hoặc những sản phẩm tăng cường Omega-3 .
I, for one -- and I'm not kidding -- didn't eat real spinach or broccoli till I was 19.
Tôi thì chắc chắn -- và tôi không đùa đâu -- chưa hề ăn rau spinach hay bông cải thực sự mãi cho đến năm 19 tuổi.
Tyrolean bacon and all sorts of dumplings including Speckknödel (dumplings with pieces of bacon) and Spinatknödel (made of spinach) are an important part of the local cuisine.
Giăm bông Tyrol và tất cả các loại bánh hấp, bao gồm Speckknödel (bánh hấp với thịt xông khói) và Spinatknödel (làm từ rau chân vịt) là một phần quan trọng của ẩm thực địa phương.
In addition, some traditional Greek foods, especially souvlaki, gyros, pita such as tyropita and spanakopita (respectively, cheese and spinach pie) are often served in fast food style.
Ngoài ra, có một số đồ ăn Hy Lạp truyền thống, đặc biệt là souvlaki, gyro, pita như là tyropita và spanakopita (bánh pho mát và bánh rau chân vịt) thường được phục vụ theo kiểu đồ ăn nhanh.
And I want all of you to imagine a little girl holding a dead blue spinach plant.
Tôi muốn tất cả các bạn hình dung một cô bé đang cầm một cây rau bi- na chết màu xanh dương.
Your son ate them, everything but the cream spinach.
mọi thứ trừ kem rau bina.
Most notable is its use in the popular phyllo-based dishes spanakopita ("spinach pie") and tyropita ("cheese pie"), or served with some olive oil or olives and sprinkled with aromatic herbs such as oregano.
Công dụng nổi bật nhất của nó là trong các món dựa trên bột nhào filo như spanakopita ("bánh rau chân vịt") và tyropita ("bánh pho mát"), hoặc phục vụ với một số dầu ô liu hoặc ô liu và rắc thêm rau thơm như oregano.
Oxalic acid is present in tomatoes, spinach, and especially in carambola and rhubarb; rhubarb leaves and unripe carambolas are toxic because of high concentrations of oxalic acid.
Axit oxalic có trong cà chua, rau bina, và đặc biệt là carambola và đại hoàng; lá rhubarb và carambolas chưa chín là độc tính vì nồng độ cao của axit oxalic.
At that moment, Bazin came in with the spinach and the omelette.
Đúng lúc đó, Bazin bước vào cùng với rau dền và trứng rán.
I saw you make a spinach dip in a loaf of sourdough bread once.
Tôi thấy anh al2m rau diếp cuốn trong bột nhào
Oh, here's a little spinach for you, by way of apology. Hey...
Đây là một bó hoa bina nhỏ cho cô, để xin lỗi.
Spinach has folic acid in it.
Rau bina có nhiều axit folic mà.
Mom said parsley's good for you and used that instead of spinach.
Mẹ tôi nói rau cải rất tốt cho máu nên có thể dùng nó để thay thế cho rau chân vịt.
The larvae feed on spinach, beet, cotton, maize and soybean.
Ấu trùng ăn Spinach, Beet, Cotton, Maize và Soybean.
So we're looking for a guy who really really hates spinach.
Vậy ta đang tìm kẻ rất ghét rau bina.
Tetragonia tetragonoides ("New Zealand spinach") is grown as a garden plant in somewhat dry climates and used as an alternative to spinach in upscale salads.
Loài bi na New Zealand (Tetragonia tetragonioides) được trồng trong vườn tại một số nơi có khí hậu khô và được sử dụng thay cho rau bi na trong các món xa lát cao cấp.
John, I ain't gonna eat a whole bag of spinach every day.
John, em không ăn 1 bịch rau bina mỗi ngày đâu.
The thylakoid membrane is quite similar in lipid composition to the inner envelope membrane, containing 78% galactolipids, 15.5% phospholipids and 6.5% sulfolipids in spinach chloroplasts.
Màng thylakoid có thành phần lipid tương đối giống với màng vỏ trong, gồm 78% galactolipid, 15,5% phospholipid và 6,5% sulfolipid ở lục lạp rau chân vịt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spinach trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.