spinal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spinal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spinal trong Tiếng Anh.

Từ spinal trong Tiếng Anh có các nghĩa là cột sống, xương sống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spinal

cột sống

adjective

A spinal tumor wouldn't explain the liver or the lungs.
Khối u ở cột sống không giải thích cho phổi và gan được.

xương sống

noun

It attaches itself to the central nervous system via the spinal cord.
Nó nối vào thần kinh trung ương qua dây xương sống.

Xem thêm ví dụ

They are generated by the bulbospongiosus and pubococcygeus muscles under the control of a spinal reflex at the level of the spinal nerves S2–4 via the pudendal nerve.
Chúng được tạo ra bởi các cơ tubospongiosus và pubococcygeus dưới sự kiểm soát của một phản xạ cột sống ở cấp độ của các dây thần kinh cột sống S2-4 thông qua dây thần kinh pudendal.
A buildup of cerebrospinal fluid that surrounds the brain and the spinal cord causes hydrocephalus .
Sự tăng sinh dịch não tuỷ xung quanh não và tuỷ sống gây tràn dịch não .
The electrochemical neuroprosthesis enabled a highly functional state of the spinal locomotor networks.
Thần kinh điện hóa nhân tạo kích hoạt mạng lưới vận động tủy đi vào trạng thái hoạt động cao.
He began to pick away at the ligaments, beneath which lay the dura, which contained spinal fluid and the nerve roots.
Anh bắt đầu từ phần dây chằng, bên dưới nó là phần màng cứng có chứa dịch xương sống và rễ thần kinh.
He also directed the psychological horror-thriller Misery (1990), the romantic comedy fantasy adventure The Princess Bride (1987), and the heavy metal mockumentary This Is Spinal Tap (1984).
Ông cũng đạo diễn bộ phim kinh dị tâm lý kinh dị Misery (1990), bộ phim hài phiêu lưu giả tưởng The Princess Bride (1987), và bộ phim kim loại nặng This Is Spinal Tap (1984). ^ Wagmeister, Elizabeth (18 tháng 1 năm 2015).
My brain and my spinal cord were burning.
Não và tủy sống của tôi như bị thiêu đốt
Well the body works by starting a motor command in your brain, going down your spinal cord, out the nerves and to your periphery.
Cơ thể ta hoạt động nhờ một lệnh máy trong não bộ, chạy dọc theo dây cột sống, đến dây thần kinh và ngoại vi, và sự đối nghịch chuẩn xác về cảm giác của ta.
After a few weeks of recovery, we will implant a programmable pump to deliver a personalized pharmacological cocktail directly to the spinal cord.
Sau một vài tuần của quá trình phục hồi, chúng ta sẽ cấy ghép một máy bơm được lập trình sẵn để cung cấp một hỗn hợp dược lý được cá nhân hoá trực tiếp đến tủy sống.
I shared the ward with five other people, and the amazing thing is that because we were all lying paralyzed in a spinal ward, we didn't know what each other looked like.
Tôi nằm trong khu điều trị cùng 5 người khác và điều tuyệt vời nhất đó là vì chúng tôi đều nằm bất động trong khoa cột sống này, chúng tôi không biết được những người còn lại trông ra sao
The pain is also usually referred to dermatomes that are at the same spinal nerve level as the visceral afferent synapse.
Đau cũng thường được gọi là dermatomes có cùng mức độ thần kinh cột sống như là khớp thần kinh cảm giác bên trong.
Despite being paralyzed and not having any sensation from mid-chest to the tip of his toes as the result of a car crash six years ago that killed his brother and produced a complete spinal cord lesion that left Juliano in a wheelchair, Juliano rose to the occasion, and on this day did something that pretty much everybody that saw him in the six years deemed impossible.
Mặc dù bị bại liệt và bị mất cảm giác từ nửa người đến đầu các ngón chân là hậu quả của một tai nạn xe hơi 6 năm trước, khiến anh trai cậu ta chết và gây ra tổn thương nặng ở tủy cột sống làm cho Julian phải ngồi xe lăn, Juliano đã vượt qua mọi trở ngại và vào ngày đó đã làm được điều tuyệt vời, trong sáu năm trời, mọi người nghĩ cậu ta không thể làm được.
We did not aim to repair the spinal cord, yet we were able to promote one of the more extensive remodeling of axonal projections ever observed in the central nervous system of adult mammal after an injury.
Chúng tôi đã không có ý định sửa chữa tủy sống, nhưng chúng tôi đã có thể để thúc đẩy mở rộng tái cấu trúc của axonal projections mà chưa từng được ghi nhận trước đó trong hệ thống thần kinh trung ương của động vật trưởng thành có vú sau một chấn thương.
Just changing the global drive, as if you are pressing the gas pedal of descending modulation to your spinal cord, makes a complete switch between two very different gaits.
Chỉ thay đổi xu hướng chung, như thể bạn đang ấn chân ga tăng tốc sự chuyển tiếp đi xuống cột sống của bạn Tạo nên một sự chuyển đổi hoàn toàn giữa hai kiểu đi khác nhau.
Thirteen-year-old Sherrie underwent a 14-hour operation for a tumor on her spinal cord.
Em Sherrie, mười ba tuổi, trải qua một cuộc phẫu thuật 14 tiếng đồng hồ vì một cái bướu trên tủy sống của em.
It attaches itself to the central nervous system via the spinal cord.
Nó nối vào thần kinh trung ương qua dây xương sống.
A main focus of neuroscience is the biology and physiology of the human brain and spinal cord.
Trọng tâm chính của khoa học tâm thần là sinh học và sinh lý học của bộ não con người và tủy sống.
Devastating effects can result when a bullet strikes a vital organ such as the heart, lungs or liver, or damages a component of the central nervous system such as the spinal cord or brain.
Các hiệu ứng tàn phá có thể xảy ra khi một viên đạn tấn công một cơ quan quan trọng như tim, phổi hoặc gan, hoặc làm hư hại một thành phần của hệ thống thần kinh trung ương như tủy sống hoặc não.
Most paralyses caused by nervous-system damage (e.g., spinal cord injuries) are constant in nature; however, some forms of periodic paralysis, including sleep paralysis, are caused by other factors.
Hầu hết các ca liệt gây ra bởi các tổn thương hệ thần kinh (ví dụ tổn thương cột sống) theo tự nhiên sẽ xảy ra ngay lập tức, tuy nhiên, một số dạng liệt theo chu kỳ, bao gồm hiện tượng bóng đè, thì bị gây ra bởi các nhân tố khác.
It turned out that more than 100 years of research on spinal cord physiology, starting with the Nobel Prize Sherrington, had shown that the spinal cord, below most injuries, contained all the necessary and sufficient neural networks to coordinate locomotion, but because input from the brain is interrupted, they are in a nonfunctional state, like kind of dormant.
Hơn 100 năm nghiên cứu sinh lý học tủy sống, bắt đầu với giải Nobel của Sherrington, đã chỉ ra rằng tủy sống, bên dưới hầu hết các chấn thương, có tất cả những mạng lưới thần kinh cần thiết để kết hợp vận động nhưng phần tiếp nhận từ não bị gián đoạn, chúng ở tình trạng không hoạt động.
A spinal tumor wouldn't explain the liver or the lungs.
Khối u ở cột sống không giải thích cho phổi và gan được.
A bullet lodged in his spinal column reduced him to his bed for the rest of his life.
Một viên đạn găm vào cột sống buộc anh suốt đời nằm liệt trên giường.
This image reminds me of two things: our blood vessels and the structure and organization of our nerves and spinal cord.
Hình ảnh này làm tôi nghĩ đến hai thứ: mạch máu của chúng ta và cấu tạo, tổ chức của các dây thần kinh và tuỷ sống.
The living cells that can cause these movements are not living cells from the brain or brain stem; these cells come from the spinal cord.
Các tế bào sống có thể gây ra những chuyển động này không phải là các tế bào sống từ não hoặc cuống não, các tế bào này đến từ tủy sống.
Most of the functions of the head and neck are directly influenced by the brain and transmitted to the PNS via the cranial nerves and spinal nerves of the cervical portion of the spine.
Đa số các chức năng ở vùng đầu và cổ được tác động trực tiếp bởi não bộ và được dẫn truyền đến HTKNB thông qua các dây thần kinh sọ và các dây thần kinh thuộc phần cổ tủy gai.
This was a device that a nurse uses when they're doing a spinal procedure in hospital.
Thiết bị này được y tá sử dụng khi họ chẩn đoán xương sống trong bệnh viện.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spinal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới spinal

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.