spilt trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spilt trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spilt trong Tiếng Anh.

Từ spilt trong Tiếng Anh có các nghĩa là chảy ra, cái chốt nhỏ, cái móc nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spilt

chảy ra

adjective

cái chốt nhỏ

adjective

cái móc nhỏ

adjective

Xem thêm ví dụ

But if I don't get them by then, we all gonna be crying over spilt milk.
Nhưng nếu không làm được như vậy tôi sẽ cho các anh tan thành sữưa đấy.
The first drops of blood have been spilt.
Giọt máu đầu tiên đã rơi.
His precious blood he freely spilt;
Ngài đã sẵn lòng đổ máu quý báu;
9 And it came to pass that we did camp round about the city for many nights; but we did sleep upon our swords, and keep guards, that the Lamanites could not come upon us by night and slay us, which they attempted many times; but as many times as they attempted this their blood was spilt.
9 Và chuyện rằng, chúng tôi đóng quân quanh thành phố này liên tiếp nhiều đêm; nhưng chúng tôi phải gối kiếm mà ngủ và đặt quân canh gác để dân La Man không thể nhân lúc ban đêm đến tấn công và sát hại chúng tôi được, đó là điều chúng đã mưu toan nhiều lần; nhưng mỗi lần mưu toan như thế chúng đều bị đổ máu.
Enough blood has been spilt on his account.
Máu đã đổ quá nhiều vì hắn.
I first met him atop a mountain near Jerusalem praying to God asking his forgiveness for the Saracen blood spilt by his sword.
Tôi đã gặp chủ tôi... trên một đỉnh núi gần Jerusalem... đang cầu xin Chúa... sự tha thứ vì đã làm đổ máu quân Sacaren... bằng lưỡi kiếm của mình!
24 Yea, I say unto you, great are the reasons which we have to amourn; for behold how many of our brethren have been slain, and their blood has been spilt in vain, and all because of iniquity.
24 Phải, trẫm nói cho đồng bào hay, các lý do mà chúng ta phải than khóc quá lớn lao; vì này, có biết bao nhiêu đồng bào của chúng ta đã bị sát hại, và máu của họ đã đổ ra một cách vô ích, và tất cả những việc này cũng do điều bất chính mà ra.
There's no use crying over spilt Coke, buddy.
Khóc vì 1 ly nước đã đổ chả có ích gì đâu anh bạn
His precious blood he freely spilt;
Dòng huyết Giê Su quý báu Ngài cho;
I'd spilt that horrible drink.
Tôi đã làm đổ thứ nước uống kinh khủng đó.
How much have you spilt in this war with Frank?
Ông đã mất bao nhiêu máu trong cuộc chiến với Frank?
Spilt milk and crumbled cookies.
Sữưa và bánh nướng.
I sat up in bed and spilt the tea.
Tôi ngồi trên giường và đổ trà.
He worked in high temperatures, tearing down and rebuilding furnaces, cleaning up spilt metal and slag.
Ông đã làm việc trong điều kiện có nhiệt độ cao, phá dỡ và xây dựng lại các lò luyện kim, dọn dẹp kim loại thừa và xỉ sắt.
4 I am the same which have taken the aZion of bEnoch into mine own bosom; and verily, I say, even as many as have cbelieved in my name, for I am Christ, and in mine own name, by the virtue of the dblood which I have spilt, have I pleaded before the Father for them.
4 Chính ta là Đấng đã đem aSi Ôn của Hê Nóc vào trong lòng ta; và thật vậy, ta nói, tất cả những ai đã btin vào danh ta, vì ta là Đấng Ky Tô, và trong danh riêng của ta, nhờ cmáu của ta đã đổ ra, ta đã biện hộ cho họ trước mặt Đức Chúa Cha.
Much blood has been spilt in our temples.
Rất nhiều máu đã đổ ngay tại đền thờ của bọn ta.
When the blood of a loved one is spilt in these waters, my desire must be met.
Khi máu của người ta yêu nhỏ xuống nước hồ này, điều ta khao khát sẽ được thực hiện.
The vows of the Order..... protect my soul from the blood I've spilt in God's name.
Lời thề của Mệnh lệnh bảo vệ linh hồn tôi trước dòng máu mà tôi đã hiến tế cho tên Thánh của mình.
You've been the cause of every drop of blood spilt in this place.
Ông là nguyên nhân khiến mọi người mất mạng ở đây.
Innocent blood shall be spilt and servant and master shall be reunited once more.
Những giọt máu vô tội lại đổ kẻ đầy tớ cùng chủ nhân sẽ tái hợp một lần nữa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spilt trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.