spleen trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spleen trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spleen trong Tiếng Anh.

Từ spleen trong Tiếng Anh có các nghĩa là lách, lá lách, tỳ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spleen

lách

noun (organ)

And her right lung is collapsed, burst spleen.
Phổi và lá lách của cô ấy bị tổn thương.

lá lách

noun (organ)

I don't know where my spleen is, but it's somewhere.
Tôi không biết lá lách ở đâu cả, nhưng nó có ở đó.

tỳ

noun

Xem thêm ví dụ

Years ago, we would have operated to repair or remove the spleen.
Nếu là nhiều năm về trước, chúng tôi sẽ phẫu thuật để sửa chữa hoặc cắt bỏ lá lách.
Radiation therapy uses high-dose X-rays to destroy cancer cells and shrink swollen lymph nodes or an enlarged spleen .
Xạ trị sử dụng tia X liều cao để tiêu diệt các tế bào ung thư và thu nhỏ lại các hạch bạch huyết phồng lên hoặc lách bị to .
But we can't biopsy his spleen.
Nhưng ta không thể sinh thiết lách ông ta được.
Squeeze her spleen.
Giữ chặt lá láchta lại.
The ribs form a cage that shelters the heart , lungs , liver , and spleen , and the pelvis helps protect the bladder , intestines , and in girls , the reproductive organs .
Xương sườn tạo thành lồng che tim , phổi , gan , và lách ; khung xương chậu giúp bảo vệ bàng quang , ruột , và cả cơ quan sinh sản của phái nữ .
I think I just coughed up my spleen
Hình như vỡ lá lách rồi
The doctor will look for swollen lymph nodes and check to see if your spleen or liver is enlarged .
Bác sĩ sẽ xem xét các hạch bạch huyết phồng lên và kiểm tra để thấy nếu lách hoặc gan của bạn bị mở rộng .
We got to remove the spleen, drain the lung and figure out what's causing the bleed.
Chúng ta phải cắt bỏ lá lách, hút dịch phổi, và tìm hiểu nguyên nhân vì sao lại bị chảy máu.
I don't see anything but normal spleen.
Không thấy gì khác thường.
Cartilage, spleen, liver.
Sụn, lá lách, gan.
I don't know where my spleen is, but it's somewhere.
Tôi không biết lá lách ở đâu cả, nhưng nó có ở đó.
It is also used to prevent rheumatic fever and to prevent infections following removal of the spleen.
Chúng cũng được sử dụng để ngăn ngừa sốt thấp khớp và để ngăn ngừa nhiễm trùng sau khi loại bỏ lá lách.
Nothing suspicious in the spleen.
Không thấy gì đáng nghi cả.
An easy way to remember the anatomy of the spleen is the 1×3×5×7×9×11 rule.
Một cách đơn giản để ghi nhớ giải phẫu học của lá lách là quy tắc 1x3x5x7x9x11.
T3 acts on the majority of tissues within the body, with a few exceptions including the spleen.
T3 hoạt động trên phần lớn các mô trong cơ thể, với một vài ngoại lệ bao gồm lá lách và tinh hoàn.
No, I want a new spleen.
tôi muốn một cái lá lách mới.
When I was going out a lot to these places, I was feeling a lot of anxiety and isolation because I was in a solitary phase in my life, and I decided to title my series " Naked City Spleen, " which references Charles Baudelaire.
Khi đi tới nhiều nơi như thế này tôi cảm thấy nhiều hoang mang và cô lập bởi khi đó tôi đang ở một giai đoạn cô đơn của cuộc đời và tôi đã quyết định đặt tên series ảnh của mình là " Nỗi cô độc thành phố trống trải " trong đó có nhắc đến Charles Baudelaire.
Mm. You think it's my spleen?
Anh nghĩ là lách tôi à?
The spleen plays important roles in regard to red blood cells (erythrocytes) and the immune system.
lách đóng vai trò quan trọng đối với các tế bào máu đỏ (còn gọi là hồng cầu) và hệ thống miễn dịch.
And her right lung is collapsed, burst spleen.
Phổi và lá lách của cô ấy bị tổn thương.
Spleen's friable.
Lá lách có thể rách vụn.
You think his spleen?
Anh nghĩ là... lá lách của anh ta?
And his spleen isn't enlarged.
lá lách anh ta cũng không to ra.
The team also found that the spleen cells of mice inoculated with "rough" Mycobacterium vaccae produced more Th-1 cytokines than those inoculated with "smooth" Mycobacterium vaccae.
Nhóm nghiên cứu cũng phát hiện ra rằng các tế bào lá lách của chuột được tiêm “Mycobacterium vaccae ” thô đã sản sinh ra nhiều cytokine Th-1 hơn so với những vi khuẩn được cấy “Mycobacterium vaccae ” nhẵn .
Hence, our Creator empowered the lymphatic system with potent defenses, the lymphoid organs: the lymph nodes—scattered along the lymphatic collecting vessels—the spleen, the thymus, the tonsils, the appendix, and the lymphoid follicles (Peyer’s patches) in the small intestine.
Cho nên Đấng Tạo Hóa đã trang bị hệ bạch huyết với những hệ thống phòng thủ hữu hiệu, tức các cơ quan bạch huyết gồm: các hạch bạch huyết nằm rải rác theo các mạch tích trữ bạch huyết, lách, tuyến ức, amyđan, ruột thừa, và các màng lympho (màng Peyer) trong ruột non.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spleen trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.