spiteful trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spiteful trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spiteful trong Tiếng Anh.

Từ spiteful trong Tiếng Anh có các nghĩa là hằn học, ác nghiệt, đầy hằn thù, đầy thù hận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spiteful

hằn học

adjective

ác nghiệt

adjective

đầy hằn thù

adjective

đầy thù hận

adjective

You're jealous and spiteful and awful.
Cô là một kẻ hay ghen tị đầy thù hận là kinh khủng.

Xem thêm ví dụ

In spite of everything and against tremendous odds, they succeeded.
Mặc phải đối mặt với bao khó khăn, họ vẫn thành công.
However, in spite of these costs, a possible benefit to the females is a chance to test the stamina of the males, so that only those with "good genes" will father their offspring.
Tuy nhiên, mặc những mất mát công sức này, một lợi ích có thể có cho giống cái là một cơ hội để kiểm tra sức chịu đựng của con đực, để giúp nó chỉ chọn được những cá thể có "gen tốt" mới có thể sinh con.
In spite of this shining example, we too easily and too often get caught up in seeking the honors of men rather than serving the Lord with all our might, mind, and strength.
Mặc tấm gương sáng chói này, nhưng chúng ta quá dễ dàng và quá thường xuyên bị vướng mắc vào việc tìm kiếm danh vọng của loài người thay vì phục vụ Chúa với tất cả năng lực, tâm trí và sức mạnh của mình.
But in spite of all this, I wouldn’t trade living in this time with any other time in the history of the world.
Nhưng bất chấp tất cả những điều này, tôi thà được sống trong thời kỳ này còn hơn bất cứ thời kỳ nào khác trong lịch sử của thế gian.
I love you in spite of that.
Anh yêu em mặc em như thế.
Tell her the truth, how you lived in spite of crooked odds.
Hãy cho cô bé biết sự thật, cách bạn sống bất chấp những luồn lách.
You know, sometimes I think you're so determined... not to enjoy anything in life, just outta spite.
Thỉnh thoảng em nghĩ anh nhất quyết không nhìn nhận bất cứ thứ gì trong cuộc sống, chỉ có sự bực tức.
He managed to do this easily, and in spite of its width and weight his body mass at last slowly followed the turning of his head.
Ông quản lý để làm điều này một cách dễ dàng, và mặc dù chiều rộng và trọng lượng của khối lượng cơ thể cuối cùng từ từ theo biến đầu của mình.
When I realized that wasn't going to happen, I refused to ask out of spite.
Khi thiếp nhận thấy rằng chuyện đó sẽ không xảy ra, thiếp đã không muốn hỏi ngài nữa vì khinh bỉ ngài.
In spite of these and other challenges, however, the Bible Students as a whole did their best to keep the work going.
Nhưng bất chấp những khó khăn này và các khó khăn khác, với tư cách tập thể, các Học viên Kinh Thánh đã nỗ lực hết sức để duy trì công việc rao giảng.
In spite of your best efforts, you may be paying your creditors for many years.
cố gắng hết sức, có thể bạn phải trả nợ trong nhiều năm.
The first two articles in this magazine tell of some who maintained happiness in spite of their suffering.
Hai bài đầu của tạp chí này kể về một số người vẫn có hạnh phúc phải chịu sự đau khổ.
How these exciting reports must have impelled them to move ahead with their divinely commissioned work, in spite of severe persecution instigated by the Jewish religious leaders!
Hẳn các báo cáo hào hứng ấy đã giục lòng các môn đồ thi hành sứ mạng Đức Chúa Trời giao phó, bất kể sự bắt bớ dữ dội do giới lãnh đạo Do Thái giáo chủ mưu!
In spite of this, the pressing need for more aircraft in the Second Sino-Japanese War, which had started at full scale in July 1937, resulted in the Ki-32's entry into production as well, 12 months behind its rival.
Cho như thế, dưới áp lực cần có thêm nhiều máy bay trong Chiến tranh Trung-Nhật, vốn đã diễn ra trên diện rộng từ tháng 7 năm 1937, khiến phải đưa chiếc Ki-32 vào sản xuất hàng loạt 12 tháng sau đối thủ của mình.
In spite of this, United looked to solve their goalkeeping and midfield problems.
Mặc dù vậy, United vẫn đi tìm hướng giải quyết cho vấn đề thủ môn và hàng tiền vệ của họ.
▪ In spite of opposition, the brothers in France persevere in their Kingdom preaching.
bị chống đối, các anh chị ở Pháp bền bỉ rao giảng về Nước Trời.
In spite of who you're marrying.
Cho đó là người cô kết hôn.
In spite of this he rejoined the party in 2004 and was elected to its leadership in a closely fought intra-party election in late 2009.
Mặc vậy, ông quay lại đảng này vào năm 2004 và được bầu với tỷ lệ sát sao làm lãnh đạo trong một cuộc bầu cử trong nội bộ đảng vào cuối năm 2009.
Surprisingly, all received the same wage in spite of the different hours of labor.
Ngạc nhiên thay, tất cả những người làm công đều nhận được tiền công giống nhau mặc dù khác số giờ làm việc.
In spite of her efforts, 73 were killed in the crash, including Admiral William Moffett, Chief of the Bureau of Aeronautics.
Trong số 73 người bị tử nạn trong thảm họa này có Đô đốc William Moffett, Trưởng Văn phòng Hàng không Hải quân.
In spite of everything, it remained secure against loss.
Tuy nhiên chiến sự vẫn giằng co chưa phân được thua.
So it is quite surprising that the result does not depend on its embedding in spite of all bending and twisting deformations undergone.
Vì thế, nó trở nên khá ngạc nhiên rằng kết quả không dựa trên sự gán vào của nó mặc dù tất cả biến dạng uốn và xoáy là điều mặt phẳng trải qua.
The three principles we have considered show that applying Bible principles can indeed lead to finding contentment even in these last days and in spite of imperfection.
Ba nguyên tắc mà chúng ta vừa xem xét cho thấy việc áp dụng các nguyên tắc của Kinh Thánh có thể thật sự giúp chúng ta tìm được sự mãn nguyện ngay trong những ngày sau rốt, rằng chúng ta hiện còn bất toàn.
Because it's spiteful, vengeful, vindictive?
Vì đó là kiểu như trả thù sao?
In spite of this, I continued to make spiritual progress and was baptized in 1951 at the age of 17.
Dù vậy, tôi tiếp tục tiến bộ về thiêng liêng và làm báp-têm vào năm 1951, lúc 17 tuổi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spiteful trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.