spiral trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spiral trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spiral trong Tiếng Anh.

Từ spiral trong Tiếng Anh có các nghĩa là xoắn ốc, đường xoắn ốc, có dạng xoắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spiral

xoắn ốc

noun (geometry)

Can you put the spiral Up on the map?
Chị đặt hình xoắn ốc lên bản đồ đi.

đường xoắn ốc

adjective

And there is a very nice spiral up in the upper left.
và có những đường xoắn ốc đẹp về phía trên bên trái.

có dạng xoắn

noun

Xem thêm ví dụ

You're in a downward spiral of destruction.
Cô đang trượt dài trên vòng xoáy sự tự hủy hoại đấy.
In NGC 4676A a core with some dark markings is surrounded by a bluish white remnant of spiral arms.
Trong lõi NGC 4676A có một số điểm đen tối bao quanh với một cái đuôi có màu xanh trắng của vòng xoắn ốc.
So when you shake the chain, it then folds up into any configuration that you've programmed in -- so in this case, a spiral, or in this case, two cubes next to each other.
Khi bạn lắc cái chuỗi, nó sẽ xoắn lại thành bất kỳ hình dạng nào mà bạn đã lập trình như trong trường hợp này là hình xoắn ốc, hay trong trường hợp này là hai khối hộp kề nhau.
It's an honour presenting the Shinjuku Spiral Tower to you.
Rất vinh dự được giới thiệu Tháp Xoắn Shinjuku tới các vị.
Distances expressed in light-years include those between stars in the same general area, such as those belonging to the same spiral arm or globular cluster.
Khoảng cách tính theo năm ánh sáng bao gồm giữa những ngôi sao trong cùng một khu vực, như chúng cùng thuộc về một nhánh xoắn ốc hoặc cụm sao cầu.
Instead, it seems, he was on a downward spiral into a mire of bitterness, self-pity, and wounded pride.
Xem ra càng lúc ông càng chìm sâu trong nỗi cay đắng, thương cho thân mình và cảm thấy mất thể diện.
This can cause demand to start being affected by the frequent price changes, and can even push the company into a death spiral.
Điều này có thể khiến nhu cầu bắt đầu bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi giá thường xuyên, và thậm chí có thể đẩy công ty vào vòng xoáy tử thần.
The morphological classification of this galaxy is SAB(s)ab, which indicates it is a spiral galaxy that displays mixed barred and non-barred features with intermediate to tightly-wound arms and no ring.
Sự phân loại hình thái của thiên hà này là SAB (s) ab, cho thấy nó là một thiên hà xoắn ốc thể hiện những đặc tính hỗn hợp và không bị chặn với các vòng tay trung bình đến chặt và không có vòng.
The L-111E seeker of the anti-radar version has a unique antenna, an interferometer array of seven spiral antennas on a steerable platform.
Đầu dò L-111E của phiên bản chống radar có duy nhất một anten, một mạng giao thoa của 6 tấm anten dạng xoắn trên một đế có thể điều khiển được.
He's a classic narcissist with a hero-homicide complex, and he's spiraling.
Hắn là kẻ tự khen cổ điển với Phức hợp Anh hùng Sát nhân, và tinh thần đang leo thang.
Majestic spirals, absorbing dust lanes, violent collisions.
Các đường xoắn ốc tráng lệ, các dải bụi làm say mê, các vụ va chạm dữ dội
Our sun (box) is insignificant in the Milky Way galaxy, as illustrated here with spiral galaxy NGC 5236
Mặt Trời của chúng ta (ô vuông) không nghĩa lý gì trong dải thiên hà Milky Way, như được minh họa ở đây cùng với thiên hà hình xoắn ốc NGC 5236
But unlike the Antennae or the Mice Galaxies, they are still two separate spiral galaxies.
Nhưng không giống như Antennae hay thiên hà Chuột, hai thiên hà này vẫn là các thiên hà xoắn ốc riêng biệt.
Chāshū is sometimes swapped for lean chicken meatballs, and pickled plums and kamaboko (a slice of processed fish roll sometimes served as a frilly white circle with a pink or red spiral called narutomaki) are popular toppings as well.
Chāshū đôi khi được đổi cho món thịt viên thịt nạc gà, và mận ngâm và kamaboko (một lát cá cuộn đã chế biến đôi khi được phục vụ như một vòng tròn màu trắng xếp nếp với một xoắn ốc màu hồng hoặc đỏ gọi là narutomaki) cũng là những món bày kèm phổ biến.
Cavalieri first used polar coordinates to solve a problem relating to the area within an Archimedean spiral.
Lúc đầu Cavalieri sử dụng tọa độ cực để giải quyết một bài toán liên quan đến diện tích của vòng xoắn ốc Archimedean.
He says the most dangerous of these misconceptions are: that the spiral is simply a sequence of waterfall increments; that all project activities follow a single spiral sequence; and that every activity in the diagram must be performed, and in the order shown.
Ông cho biết những quan niệm sai lầm rất nguy hiểm: Mô hình xoắn ốc đơn giản chỉ là một chuỗi sự phát triển của mô hình thác nước; Tất cả các hoạt động dự án theo mộttrình tự xoắn ốc đơn; Mọi hoạt động trong sơ đồ phải được thực hiện, và theo thứ tự hiển thị.
It holds that Earth is a typical rocky planet in a typical planetary system, located in a non-exceptional region of a common barred-spiral galaxy.
Nguyên tắc tầm thường cho rằng Trái Đất là một hành tinh đá điển hình nằm trong một hệ thống hành tinh điển hình, thuộc một khu vực không đặc biệt của Ngân .
Its NATO reporting name is AT-6 Spiral.
Tên phân loại của NATO là AT-6 Spiral.
It attributed deflationary spirals to the reverse effect of a failure of a central bank to support the money supply during a liquidity crunch.
Nó cho rằng sự giảm phát từ từ là do hiệu ứng ngược sự thất bại của ngân hàng trung ương trong việc hỗ trợ cung tiền trong thời kì khủng hoảng thanh khoản.
And by the time a diagnosis was made, she was in a deep spiral.
Và ngay khi chẩn đoán được đưa ra, bà dần dần tụt dốc.
The typical hypogeum has an entry oriented towards the west, a spiral staircase and a main chamber, usually 5 to 8 meters below the surface, with several lesser chambers around, each one containing a corpse.
Các Hypogeum điển hình đều có hướng hướng về phía tây, bao gồm một cầu thang xoắn ốc và một buồng chính rộng từ 10-12 mét, nằm sâu từ 5-8 mét bên dưới mặt đất, với một số hốc nhỏ hơn xung quanh, mỗi hốc có chứa một xác chết.
During the First World War, with football suspended and facing spiralling debts, City went into voluntary liquidation on 10 December 1917.
Trong cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất, bóng đá bị đình chỉ tại thành phố và vì thành phố phải đối mặt với khoản nợ leo thang, câu lạc bộ đã tạm thời thanh lý vào ngày 10 tháng 12 năm 1917.
The A is assigned when the galactic nucleus lacks a bar-shaped structure, in contrast to SB class barred spiral galaxies.
Chữ A được gắn vào khi nhân thiên hà thiếu cấu trúc dạng vạch kẻ, ngược lại với lớp SB là lớp thiên hà xoắn ốc có vạch kẻ.
Built-in inflation is induced by adaptive expectations, and is often linked to the "price/wage spiral".
Lạm phát vốn có được gây ra bởi kỳ vọng thích nghi, và thường được liên kết với "vòng xoáy giá/lương".
The plot of Deus Ex depicts a society on a slow spiral into chaos.
Câu truyện của Deus Ex mô tả một xã hội đang từ từ rơi vào hỗn loạn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spiral trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.