spit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spit trong Tiếng Anh.
Từ spit trong Tiếng Anh có các nghĩa là khạc nhổ, nhổ, nước bọt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spit
khạc nhổverb (to evacuate saliva from the mouth) If one of them even spits, blow his head off. Nếu chỉ cần một tên nào khạc nhổ, bắn bay đầu hắn. |
nhổverb (to evacuate saliva from the mouth) The woman says the Seljuk spit on her before dying. Người phụ nữ nói tên Seljuk nhổ nước bọt lên cô trước khi chết. |
nước bọtnoun (saliva) The woman says the Seljuk spit on her before dying. Người phụ nữ nói tên Seljuk nhổ nước bọt lên cô trước khi chết. |
Xem thêm ví dụ
You don't spit on the man that signs your paycheck. Đừng có chọc với cái gã kí tiền lương cho anh. |
You can't trust'em as far as you can spit. Bà không thể tin tưởng cô ta được. |
Spit and glue ain't getting it done. Chẳng thể nào sửa được nếu không có dụng cụ. |
Michael considered demanding that Alice scrape the cheese off but decided not to fearing that Alice may spit in or otherwise defile the burger in some manner. Michael định yêu cầu Alice cạo pho mát đi, nhưng quyết định không làm, sợ rằng Alice sẽ nhổ vào đó... hoặc làm gì đó với cái bánh. |
I have seen her chew people up and spit them out. Tôi đã chứng kiến cô ta hành hạ rồi đuổi cổ người khác đi. |
I got dog spit all in my mouth and my nose! Lông chó dính vô miệng tôi đây này. |
I need a victim, a mind to pry apart and spit in. Tôi cần một nạn nhân, một trí óc để đâm chọc. |
I read the other day about a program where you feed it a box score from a baseball or football game and it spits out a news article as if a human had watched the game and was commenting on it. Tôi đã đọc ở đâu đó một chương trình bạn chỉ cần nạp vào nó tỉ số bàn thắng từ một trận đấu bóng chày hay bóng đá nó sẽ phun ngược lại một bài báo về trận đấu đó, như thể một người đã xem trận đấu và bình luận về nó. |
Another technique, known as spit-polishing or bull polishing, involves gently rubbing polish into the leather with a cloth and a drop of water or spit. Một kỹ thuật khác, được gọi là đánh bóng bằng nước miếng (spit-polishing) hoặc bull polishing, bao gồm nhẹ nhàng chà xát xi lên da giày bằng vải có nhỏ một giọt nước hoặc nước miếng. |
You saw him spit in my face! Ông thấy hắn nhổ vô mặt tôi mà. |
Just a few days before it took place, he said: “Here we are, advancing up to Jerusalem, and the Son of man will be delivered to the chief priests and the scribes, and they will condemn him to death and will deliver him to men of the nations, and they will make fun of him and will spit upon him and scourge him and kill him.” —Mark 10:33, 34. Chỉ vài ngày trước khi chuyện xảy ra, ngài nói: “Nầy, chúng ta lên thành Giê-ru-sa-lem, con người sẽ bị nộp cho các thầy tế-lễ cả cùng các thầy thông-giáo; họ sẽ định Ngài phải bị tử-hình, và giao Ngài cho dân ngoại. Người ta sẽ nhạo-báng Ngài, nhổ trên Ngài, đánh-đập Ngài mà giết đi; sau ba ngày, Ngài sẽ sống lại” (Mác 10:33, 34). |
Think your daddy would be proud, the way you're gambling, spitting and drinking? Tưởng cha cậu sẽ hãnh diện với cái cách cờ bạc, ăn nhậu và khạc nhổ của cậu sao? |
Only when he chanced to move past the food which had been prepared did he, as a game, take a bit into his mouth, hold it there for hours, and generally spit it out again. Chỉ khi ông tình cờ để di chuyển qua các thực phẩm đã được chuẩn bị đã làm ông, như một trò chơi, mất một chút vào trong miệng của mình, giữ nó ở đó trong nhiều giờ, và nói chung là nhổ nó ra một lần nữa. |
You're the spitting image of your mom. Con đúng là hình ảnh thu nhỏ của mẹ con đấy. |
But as I haven't got any spit... Nhưng tôi không có chút nước bọt nào cả... |
( Barry Spits ) I feel like shit. Tôi muốn chết luôn rồi đây. |
So if spitting in my face and threatening me saved Mayella Ewell one extra beating, that's something I'll gladly take. Vì vậy việc nhổ vào mặt và đe dọa bố làm cho Mayella Ewell khỏi bị một trận đòn nữa, thì bố vui lòng nhận. |
The boys say they hear he's a hard case a real spit-and-polish man. Mấy anh lính nói họ nghe nói y là một con người cứng rắn vô cùng nguyên tắc. |
8 If the one who has a discharge spits on someone clean, that person must wash his garments, bathe in water, and be unclean until the evening. 8 Nếu người bị chảy mủ nhổ vào một người tinh sạch thì người bị nhổ phải giặt quần áo mình, tắm trong nước và bị ô uế đến chiều tối. |
This program takes a shape and spits out 250 DNA sequences. Và chương trình này có thể biến đổi từ bất cứ hình dạng nào thành 250 trình tự ADN. |
Yea, they spit upon him, and he suffereth it, because of his loving kindness and his long-suffering towards the children of men” (1 Nephi 19:9). Phải, họ khạc nhổ vào Ngài, Ngài cũng hứng chịu cho họ khạc nhổ, vì lòng thương yêu nhân từ và sự nhịn nhục của Ngài đối với con cái loài người” (1 Nê Phi 19:9). |
All I've gotten out of him is word salad, the occasional spit in the face. Và tất cả những gì tôi thu được là mấy từ lảm nhảm và nhiều bãi nước bọt vào mặt. |
I heard you spit when you talk. Nghe nói khi nói anh hay phun mưa lắm. |
The original oil-burning lamp was converted to a 1000 watt electric lamp in 1954, and the diesel power supply replaced by a buried mains electricity cable along the spit in 1966. Đèn đốt dầu ban đầu được chuyển thành đèn điện 1000W vào năm 1954, và nguồn cung cấp năng lượng diesel được thay thế bằng cáp điện chính chôn dọc theo mũi đất vào năm 1966. |
No spitting. Đừng nhổ ra đấy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới spit
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.